Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi giữa học kì 1- môn Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.3 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH QUANG
Họ và tên:
Lớp: 5
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao nhận đề)
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Phân số 11 viết thành phân số thập phân là :
25
A. 11 B. 25 C. 44
100 100 100

2. Viết 1 dưới dạng số thập phân được:
10
A. 1,0 B. 0,1 C. 0,01
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

a. 14 tấn 6 kg = kg.
A. 1406 B. 14006 C. 1460

b. 2 dam
2
49 m
2
= m
2
A. 249 B. 2049 C. 2490


4. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới:
a. Diện tích của khu đất đó là :
A. 1 ha
B. 1 km
2
C. 10 ha 250m
400m
b. Chu vi khu đất đó là:
A. 650 m
B. 1000 m
C. 1300 m
Điểm
Lời phê của giáo viên
Điểm
5. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 37,085 là:
A.
10
5
B.
100
5
C.
1000
5

6. Số năm mươi sáu phẩy bẩy mươi hai được viết là:
A. 56,72 B. 56,702 C. 56,072
II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
1. Viết số thập phân.
a) Không đơn vị, bốn phần trăm :

b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :
2. Tính :
a)
=+
8
7
6
5


b) 1 _ 1
5 6

1 2
c) 2 x 2
4 5

1 1
d) 1 : 1
5 3
3. Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
8,09 ; 8,9 ; 8,89 ; 8,8 ;
4. Mua 12 quyển vở hết 18.000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?










BẢNG HAI CHIỀU BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn : Toán - Lớp 5
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
cộng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Số học 4
2
2
2
1
2
7
6
Hình học 1
1
1
1
Đại lượng 1
1
1
1
Giải toán có lời
văn
1
2
1

2
Tổng cộng 4
2
2
2
1
1
1
2
1
1
1
2
10
10

CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Môn toán Lớp 5
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4đ ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
a a a b
Đáp án C B B A C C C A

II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 đ )
+ Câu 1 : 1đ : a) 0,04 b) 32,85
+ Câu 2 : 2đ ( mỗi ý đúng 0,5đ )
40 42 82 41 6 5 1
a) = + = = b) = - =
48 48 48 24 30 30 30
9 12 108 27 6 4 18 9

c) = x ` = = d) = : = =
4 5 20 5 5 3 20 10
Câu 3 : ( 1đ )
8,09 ; 8,8 ; 8,89 ; 8,9
Câu 4 : ( 2đ )
Bài giải
Giá tiền một quyển vở là :
18.000 : 12 = 1.500 ( đồng )
60 quyển vở mua hết số tiền là :
1.500 x 60 = 90.000 ( đồng )
Đáp số : 90.000 ( đồng )
* Học sinh có thể giải theo cách khác.

×