Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đồ án Thiết kế dụng cụ công nghiệp ( Thiết kế dụng cụ cắt ).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.12 MB, 50 trang )

Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 1 of 50


Lời nói đầu

Trong ngành cơ khí chế tạo máy để tạo hình chi tiết thì ngoài chuẩn bị thiết kế
chi tiết chi tiết, chuẩn bị trang thiết bị thì việc thiết kế, chế tạo dụng cụ cắt không
thể không coi trọng. Dụng cụ cắt cùng với những trang thiết bị công nghệ khác
đảm bảo tính chính xác, năng suất và tính kinh tế cho chi tiết gia công. Vì vậy việc
tính toán thiết kế dụng cụ cắt kim loại luôn là nhiệm vụ quan trọng của người kỹ sư
cơ khí.
Trong đồ án môn học này em được giao nhiệm vụ thiết kế những dụng cụ cắt
điển hình, đó là dao tiện định hình, dao chuốt lỗ then hoa răng chữ nhật và dao
phay đĩa module để gia công bánh răng trụ răng thẳng. Ngoài việc vận dụng những
kiến thức đã học, các tài liệu về thiết kế. . . Em đã nhận được sự hướng dẫn tận
tình, chu đáo của các thày cô trong bộ môn, đặc biệt là thày Nguyễn Trọng Hải đã
giúp em hoàn thành được đồ án này.
Với thời gian và trình độ còn hạn chế, em mong được sự quan tâm và chỉ bảo
tận tình của các thày cô để em thực sự vững vàng khi ra trường nhận công tác.
Em xin chân thành cảm ơn !

Sinh viên thiết kế :

Nguyễn Duy Hiệp



Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 2 of 50

Phần I : Tính và thiết kế dao tiện định hình
________________________________________

Yêu cầu : Thiết kế dao tiện định hình dùng gia công chi tiết với hình dạng và số
liệu như sau :


Vật liệu : Thép 40XH σ
b
= 85kg/mm
2


Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________


GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 3 of 50

1, Phân tích chi tiết gia công
- Chi tiết gia công làm từ thép 40XH , σ
b
= 85kg/mm
2
. Bao gồm nhiều loại
bề mặt tròn xoay, mặt trụ, mặt côn và mặt đầu. Chi tiết điển hình , tròn xoay
, cân đối, độ chênh lệch đường kính các đoạn kết cấp không quá lớn, trên chi
tiết không quá đoạn nào góc profile quá nhỏ hoặc bằng 0.
Chi tiết có bề mặt côn nên khi gia công rất dễ xuất hiện sai số do lưỡi cắt
không song song với đường tâm chi tiết. Mặt đầu chi tiết có độ chênh lệch
đường kính không quá lớn , độ chính xác không yêu cầu quá cao.

2, Chọn loại dao
- Ở chi tiết này, có thể dùng dao tiện định hình lăng trụ hoặc dao tiện hình
tròn Khi chọn dao lăng trụ thì dao khó chế tạo hơn khi sử dụng dao tròn
nhưng lại tránh được sai số ∆2 trong khi dao tròn lại có tuổi thọ cao hơn do
số lần mài lại nhiều hơn, để đơn giản trong việc thiết kế, gá kẹp dụng cụ và
gia công. Ta chọn dao tiện định hình lăng trụ sẽ hợp lý hơn.

- Do chi tiết có mặt côn nên sẽ xảy ra hiện tượng lưỡi cắt chính không nằm
trong mặt phẳng đi qua trục sẽ gây ra sai số gia công khi gá dao thẳng.
Nhưng do độ chính xác của chi tiết không yêu cầu quá cao nên ta có thể bỏ
qua sai số này. Do đó ta có thể chọn cách gá dao thẳng.


3, Chọn thông số hình học dụng cụ
- Dao tiện định hình lăng trụ gá hướng kính

- Điểm cơ sở : Để thuận tiện cho việc tính toán ta chọn điểm cơ sở theo
nguyên tắc: điểm cơ sở là điểm nằm ngang tâm chi tiết và xa chuẩn kẹp nhất
(hoặc gần tâm chi tiết nhất). Vậy ta chọn điểm 1 là điểm cơ sở như trên sơ
đồ tính toán.
- Góc trước  và góc sau : Tra bảng 3.1 trang 16 chọn  = 18 ;  = 13
4, Tính toán chiều cao profin dao
Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 4 of 50


Hình 2 . Sơ đồ tính toán
Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 5 of 50

- Các công thức tính toán:

i
= C

i
– B
Ci = r
i
.cos 
i

B = r.cos  = 8cos18° = 7,608
 
i
= r
i
.cos 
i
- r.cos 
A = r
1
.sin = r
i
.sin 
i
sin 
i
= A / r
i
=(r
1
/r
i
). sin 

 
i
=arcsin(r
1
/r
i
). sin 
 
i
= r
i
.cos(r
1
/r
i
. sin ) - r.cos 
h
i
=
i
. cos(  +  )
Suy ra :
h
i
= [r
i
.cos(r
1
/r
i

. sin ) - r.cos ]. cos(  +  )

Trong đó :
r
1
: bán kính chi tiết ở điểm cơ sở .
r
i
: bán kính chi tiết ở điểm tính toán .

1
: góc trước ở điểm cơ sở .

i
: góc trước ở điểm tính toán .
Tính tại điểm 1 :
r = r
1
= 8mm
=
1
= 18
o

Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________


GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 6 of 50

A = r
1
.sin=8.sin18
o
= 2,472 mm
B = r
1
.cos = 8.cos18
o
=7,608 mm
C
1
= B= 7,608 mm

i
= h
i
= 0

- Tính điểm 2,3,6,7 :
r = r
2
=r
3
= r
6
= r

7
=12 mm
sin
2
=( r
1
/ r
i
).sin= (8/12).sin18
o
=> 
2
= 11,889
o

B = 7,608 mm
C
2
= r
2
.cos 
2
= 12.cos11,889
o
=11,743 mm

2
= C
2
– B = 11,743- 7,608 = 4,135 mm

h
2
= 
2
.cos(  +  )= 4,135. cos( 18
o
+ 13
o
)=3,544mm
- Tính điểm 4,5 :
r = r
4
=r
5
= 10 mm
sin
4
=( r
1
/ r
i
).sin= (8/10).sin18
o
=> 
2
= 14,313
o

B = 7,608 mm
C

4
= r
4
.cos
4
= 10.cos14,313
o
=9,689mm

4
= C
4
– B = 9,689- 7,608 = 2,081mm
h
4
= 
2
.cos(  +  )= 2,081. cos( 18
o
+ 13
o
)=1,784 mm

Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________


GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 7 of 50

Ta có được bảng thông số như sau:
Điểm

r
i
mm

A
mm
sin 
i


i
o

C
i
mm

i
mm
h
i
mm

1 8 2,472 0,309 18 7,602 0 0
2 3 6 7


12 0,206 11,889

11,743

4,135 3,544
4 5 10 0,247 14,313

9,689 2,081 1,784

Biên dạng Profin theo tiết diện trùng mặt trước ( Hình 3.a) và vuông góc với mặt
sau ( Hình 3.b)


Hình 3. a,b.
5,Tính toán kích thước kết cấu của dao tiện định hình
Kích thước kết cấu dao tiện đinh hình được chọn theo chiều cao lớn nhất của
prôfin chi tiết:
t
max
=
()

=


= 5 mm
Dựa vào bảng 3.2 kết cấu và kích thước của dao tiện định hình lăng trụ . Ta có kích
thước cơ bản của dao :


B = 14 H = 75 E = 6 A = 20 F = 10 r = 0,5 d = 6 M = 29,46

Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 8 of 50

6,Tính toán chiều rộng lưỡi cắt
Phần phụ của profin dụng cụ dùng để vát mép và chuẩn bị cho nguyên công cắt đứt
ra khỏi phôi có kích thước như hình dưới :

Hình 4 : Tính toán chiều rộng lưỡi cắt
Chọn kích thước phần phụ : b = 1 mm
g : chiều rông lưỡi dao cắt đứt chọn g = 2 mm
f : chiều rộng vát mép chọn f = 1mm
c = f + g +1 = 1 + 2 +1 = 4 mm
φ
1
= 45
o
; φ = 45
o

d = ( c – g )tan φ
1
+ 2 = 4 mm

Chiều dài của dao : L = Lc + b + d + c = 40 +1 + 4 +4 = 49 mm
Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 9 of 50

7, Điều kiện kỹ thuật
- Vật liệu phần cắt : Thép gió ;
- Đô cứng sau khi nhiệt luyện ;
Phần cắt HRC 62÷65
- Độ bóng :
Mặt trước R
a
= 0,32 µm
Mặt sau R
a
= 0,63 µm
Mặt tựa trên thân dao thấp hơn 0,63 µm
- Sai lệch các góc :
 = 18
o
± 10’
α = 13
o
± 10’




Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 10 of 50

Phần II: Tính và thiết kế dao phay đĩa module
___________________________________________
Yêu cầu : Tính và thiết kế dao phay đĩa module gia công bánh răng trụ răng
thẳng, các thông số cho như trong bảng :
m α
N
o
Bộ 8 con
Vật liệu gia công
2 17
o
30
o
5 Thép 40XH σ
b
=950N/mm
2

- Dao cần thiết kế có số răng gia công là Z = 26 vì với dao này độ cong

đường thân khai sẽ lớn vì vậy với các bánh răng có Z>26 được gia công
bằng bánh răng có Z = 26 sẽ có profin doãng hơn , tạo điều kiện vào ăn khớp
dễ dàng hơn ( rãnh lớn khi ăn khớp không bị kẹt )
1, Tính toán hình dạng lưỡi cắt
Prôfin của dao phay đĩa ô đun trong tiết diện chiều trục cũng là profin theo
mặt trước và trùng khít với prôfin trắc diện của bánh răng.
Các số liệu cần tính để vẽ:
- Góc ăn khớp trên vòng chia:  = 17°30°
- Bước răng: t
p
= .m = 3,14.2 = 6,28 mm
- Bán kính vòng tròn chia: r
c
= m.Z/2 = 2.26/2 = 26 mm
- Chiều dày răng: S = m./2 = 3,14.2/2 = 3,14 mm
- Bán kính vòng tròn lăn: r
l
= r
c
= 26 mm
- Bán kính đỉnh răng: r
a
= m(Z+2)/2=2(26+2)/2 = 28 mm
- Bán kính chân răng: r
f
= m( Z 2,5 )/2= 2(26 – 2,5)/2 = 23,5mm
- Bán kính vòng tròn cơ sở: r
0
= r
c

.cos =26.cos17°30° = 24,8mm
Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 11 of 50

Để vẽ prôfin dao ta lập hệ trục tọa độ Oxy với gốc O của bánh răng. Giả sử có
điểm M(x,y) bất kỳ nằm trên prôfin răng với bán kính R
x
thì tọa độ x,y chính là
phương trình prôfin răng.

Hình 1. Sơ đồ tính toán profin bánh răng thân khai
Trong đó:
r
a
: Bán kính đỉnh răng.
r
M
: Bán kính tại điểm M(x,y).
r
c
: Bán kính vòng tròn chia.
r
0
: Bán kính vòng tròn cơ sở.

r
f
: Bán kính chân răng.
Prôfin bao gồm 2 đoạn:
+ Đoạn làm việc là đoạn thân khai CB.
+ Đoạn không làm việc là đoạn cong chuyển tiếp thuộc khe hở chân răng BO
1
.
Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 12 of 50

2, Tính toán prôfin đoạn làm việc

Nguyên lý tạo hình đường thân khai:
r
0
: Bán kính vòng tròn cơ sở.
r
M
: Bán kính véc tơ ứng với điểm M.

M
: Góc thân khai.


M
: Góc áp lực của đường thân khai.
Nguyên lý: Cho một đường thẳng lăn không trượt trên một đường tròn, thì quỹ
đạo của điểm M thuộc đường thẳng đó sẽ vẽ ra đường cong thân khai. Vậy để tạo
hình lưỡi cắt thân khai ta cho điểm M chuyển động theo phương trình đường thân
khai trong khoảng bán kính r
f
 r
M
 r
a
. Việc xác định profile lưỡi cắt chính là
việc xác định toạ độ của tập hợp tất cả các điểm M trong hệ toạ độ đề các Oxy. Do
lăn không trượt có:
BM
= độ dài cung AB
=> r
0
.tgα
M
= r
0
.(θ
M
+ α
M
)
=> tgα
M
= θ

M
+ α
M
θ
M
=

tgα
M
- α
M
=inv. α
M
Phương trình tham số đường thân khai:
θ
M
=

tgα
M
- α
M
=inv. α
M
Cos α
M
=
0
M
r

r
=> r
M
=
0
)
(
r
Cos
M


Đặt hệ tọa độ Oxy mà gốc O trùng với tâm bánh răng. Tại một điểm M(x,y)
bất kỳ nằm trên prôfin với bán kính r
m
Theo sơ đồ ta có:




M
B
A
r
M
r
0
Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________




_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 13 of 50


0
0
.sin .sin( )
.cos .cos( )
M M M M
M M M M
x r r
y r r
  
  
  
  

Ta có:
0 0 0 0
0 0 0 0
2
0 0
2
( )
2.
( )
2. 2.

cos arcsin 1
M M M M
c
M M M M
M M
M M
tg inv
inv tg
Z
inv inv tg tg
Z Z
r r
r r
   

    
 
       
 
  
    
         
 
    
 
 

2 2
0 0
2 2

2 2
0 0
0 0
2 2
2
0
0 0
2
arcsin 1 arcsin 1
.sin arcsin 1 arcsin 1
2.
.cos arcsin 1 a
2.
M
M M
M
M M
M
M
r r
tg
r r
r r
x r tg tg
Z r r
r
y r tg tg
Z r



 

 
 
   
 
       
   
 
   
 
 
 
   
 
 
       
   
   
 
 
   
 
 
 
 
 
       
 
 

 
 
2
0
2
rcsin 1
M
r
r
 
 
 

 
 
 
 
 

Z: số bánh răng
α
0
: góc ăn khớp trên vòng chia bánh răng tiêu chuẩn α
0
= 17°30°






Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 14 of 50

Điểm 1 : r
M1
= 24,8
0
0
2
2
0
0
2 2
2 2
0 0
0 0
2 2
0 0
.sin .sin( )
.cos .cos( )
24,8
arcsin 1 arcsin 1 0
24,8
arcsin 1 arcsin 1 0 0

.sin arcsi
2.
M M M M
M M M M
M
M
M
M M
M
x r r
y r r
r
r
r r
tg tg
r r
x r tg tg
Z
  
  



 
  
  
 
 
      
 

 
 
 
 
 
   
 
         
   
 
   
 
    
2 2
0 0
2 2
0 0 0
0 0 0 0
2 2
0 0
0 0
2 2
n 1 arcsin 1
.180 180 180
24,8.sin 17 30'. 17 30' 0 . 0
2.26.
1,2530
.cos arcsin 1 arcsin 1
2.
M M

M
M M
r r
r r
x tg tg
r r
y r tg tg
Z r r

  

 
 
 
   
 
 
  
   
   
 
 
   
 
 
 
     
 
 


 
  
 
         
 
 
  
 
0 0 0
0 0 0 0
.180 180 180
24,8.cos 17 30'. 17 30' 0 . 0
2.26.
24,7683
y tg tg

  
 

 

 
 

 
 
     
 
 



Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 15 of 50

Điểm 2 : r
M2
= 25,0
0
0
2
2
0
0
2 2
2 2
0 0
0 0
2 2
.sin .sin( )
.cos .cos( )
24,8
arcsin 1 arcsin 1 7,2522
25,0
arcsin 1 arcsin 1 7,2522 7,2522

.sin
2.
M M M M
M M M M
M
M
M
M M
M
x r r
y r r
r
r
r r
tg tg
r r
x r
Z
  
  



  
  
 
 
        
 
 

 
 
 
   
 
         
   
 
   
 
  
2 2
0 0
0 0
2 2
0 0 0
0 0 0 0
2
0
0 0
2
arcsin 1 arcsin 1
.180 180 180
25,0.sin 17 30'. 17 30' 7,2522 . 7,2522
2.26.
1,2802
.cos arcsin 1
2.
M M
M

M
r r
tg tg
r r
x tg tg
r
y r tg tg
Z r
 

  

 
 
 
   
 
 
       
   
 
 
   
 
 
 
     
 
 



 
      
 
 
2
0
2
0 0 0
0 0 0 0
arcsin 1
.180 180 180
25,0.cos 17 30'. 17 30' 7,2522 . 7,2522
2.26.
24,9672
M
r
r
y tg tg

  
 

 
 
 
  
 
 
 

 
 
 
 
     
 
 


Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 16 of 50

Điểm 3 : r
M3
= 25,2
0
0
2
2
0
0
2 2
2 2
0 0

0 0
2 2
.sin .sin( )
.cos .cos( )
24,8
arcsin 1 arcsin 1 10,2222
25,2
arcsin 1 arcsin 1 10,2222 10,2222
.sin
2
M M M M
M M M M
M
M
M
M M
M
x r r
y r r
r
r
r r
tg tg
r r
x r
  
  




  
  
 
 
      
 
 
 
 
 
 
   
 
      
   
   
 
   
 
 
2 2
0 0
0 0
2 2
0 0 0
0 0 0 0
2
0
0 0
2

arcsin 1 arcsin 1
.
.180 180 180
25,2.sin 17 30'. 17 30' 10,2222 . 10,2222
2.26.
1,3215
.cos arcsin 1
2.
M M
M
M
r r
tg tg
Z r r
x tg tg
r
y r tg tg
Z r
 

  

 
 
 
   
 
 
        
   

 
 
   
 
 
 
     
 
 


     


2
0
2
0 0 0
0 0 0 0
arcsin 1
.180 180 180
25,2.cos 17 30'. 17 30' 10,2222 . 10,2222
2.26.
25,1653
M
r
r
y tg tg

  

 
 
  
 
 
   
  
 
 
  
 
 
 
     
 
 


Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 17 of 50

Điểm 4 : r
M4
= 25,4

0
0
2 2
0
0
2 2
2 2
0 0
0 0
2 2
.sin .sin( )
.cos .cos( )
24,8
arcsin 1 arcsin 1 12,4783
25,4
arcsin 1 arcsin 1 12,4783 12,4783
.sin
2
M M M M
M M M M
M
M
M
M M
M
x r r
y r r
r
r
r r

tg tg
r r
x r
  
  



  
  
   
      
 
  
  
 
   
 
         
   
 
   
 
 
2 2
0 0
0 0
2 2
0 0 0
0 0 0 0

2
0
0 0
2
arcsin 1 arcsin 1
.
.180 180 180
25,4.sin 17 30'. 17 30' 12,4783 . 12,4783
2.26.
1,3724
.cos arcsin 1
2.
M M
M
M
r r
tg tg
Z r r
x tg tg
r
y r tg tg
Z r
 

  

 
 
 
   

 
 
     
   
   
 
 
   
 
 
 
     
 
 


     


2
0
2
0 0 0
0 0 0 0
arcsin 1
.180 180 180
25,4.cos 17 30'. 17 30' 12,4783 . 12,4783
2.26.
25,3629
M

r
r
y tg tg

  
 
 
  
 
 
   
  
 
 
  
 
 
 
     
 
 


Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________


GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 18 of 50

Điểm 5 : r
M5
=25,6
0
0
2
2
0
0
2 2
2 2
0 0
0 0
2 2
.sin .sin( )
.cos .cos( )
24,8
arcsin 1 arcsin 1 14,3615
25,6
arcsin 1 arcsin 1 14,3615 14,3615
.sin
2
M M M M
M M M M
M
M
M
M M

M
x r r
y r r
r
r
r r
tg tg
r r
x r
  
  



  
  
 
 
        
 
 
 
 
 
   
 
      
   
   
 

   
 
 
2 2
0 0
0 0
2 2
0 0 0
0 0 0 0
2
0
0 0
2
arcsin 1 arcsin 1
.
.180 180 180
25,6.sin 17 30'. 17 30' 14,3615 . 14,3615
2.26.
1,4312
.cos arcsin 1
2.
M M
M
M
r r
tg tg
Z r r
x tg tg
r
y r tg tg

Z r
 

  

 
 
 
   
 
 
        
   
 
 
   
 
 
 
     
 
 


     


2
0
2

0 0 0
0 0 0 0
arcsin 1
.180 180 180
25,6.cos 17 30'. 17 30' 14,3615 . 14,3615
2.26.
25,5599
M
r
r
y tg tg

  
 
 
  
 
 
   
  
 
 
  
 
 
 
     
 
 



Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 19 of 50

Điểm 6 : r
M6
= 25,8
0
0
2 2
0
0
2 2
2 2
0 0
0 0
2 2
.sin .sin( )
.cos .cos( )
24,8
arcsin 1 arcsin 1 16,0044
25,8
arcsin 1 arcsin 1 16,0044 16,0044
.sin

2
M M M M
M M M M
M
M
M
M M
M
x r r
y r r
r
r
r r
tg tg
r r
x r
  
  



  
  
   
      
 
 
 
 
 

 
   
 
         
   
 
   
 
 
2 2
0 0
0 0
2 2
0 0 0
0 0 0 0
2
0
0 0
2
arcsin 1 arcsin 1
.
.180 180 180
25,8.sin 17 30'. 17 30' 16,0044 . 16,0044
2.26.
1,4968
.cos arcsin 1
2.
M M
M
M

r r
tg tg
Z r r
x tg tg
r
y r tg tg
Z r
 

  

 
 
 
   
 
 
        
   
 
 
   
 
 
 
     
 
 



     



2
0
2
0 0 0
0 0 0 0
arcsin 1
.180 180 180
25,8.cos 17 30'. 17 30' 16,0044 . 16,0044
2.26.
25,7565
M
r
r
y tg tg

  
 
 
  
 
 
 
  
  
 
 

  
 
 
 
     
 
 


Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 20 of 50

Điểm 7 : r
M7
= 26,0
0
0
2
2
0
0
2 2
2 2
0 0

0 0
2 2
.sin .sin( )
.cos .cos( )
24,8
arcsin 1 arcsin 1 17,4754
26,0
arcsin 1 arcsin 1 17,4754 17,4754
.sin
2
M M M M
M M M M
M
M
M
M M
M
x r r
y r r
r
r
r r
tg tg
r r
x r
  
  




  
  
 
 
        
 
 
 
 
 
   
 
      
   
   
 
   
 
 
2 2
0 0
0 0
2 2
0 0 0
0 0 0 0
2
0
0 0
2
arcsin 1 arcsin 1

.
.180 180 180
26,0.sin 17 30'. 17 30' 17,4754 . 17,4754
2.26.
1,5687
.cos arcsin 1
2.
M M
M
M
r r
tg tg
Z r r
x tg tg
r
y r tg tg
Z r
 

  

 
 
 
   
 
 
        
   
 

 
   
 
 
 
     
 
 


     


2
0
2
0 0 0
0 0 0 0
arcsin 1
.180 180 180
26,0.cos 17 30'. 17 30' 17,4754 . 17,4754
2.26.
25,9526
M
r
r
y tg tg

  
 

 
  
 
 
   
  
 
 
  
 
 
 
     
 
 


Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 21 of 50

Điểm 8 : r
M8
= 26,2
0

0
2
2
0
0
2 2
2 2
0 0
0 0
2 2
.sin .sin( )
.cos .cos( )
24,8
arcsin 1 arcsin 1 18,8150
26,2
arcsin 1 arcsin 1 18,8150 18,8150
.sin
2
M M M M
M M M M
M
M
M
M M
M
x r r
y r r
r
r
r r

tg tg
r r
x r
  
  



  
  
 
 
        
 
 
 
 
 
   
 
      
   
   
 
   
 
 
2 2
0 0
0 0

2 2
0 0 0
0 0 0 0
2
0
0 0
2
arcsin 1 arcsin 1
.
.180 180 180
26,2.sin 17 30'. 17 30' 18,8150 . 18,8150
2.26.
1,6465
.cos arcsin 1
2.
M M
M
M
r r
tg tg
Z r r
x tg tg
r
y r tg tg
Z r
 

  

 

 
 
   
 
 
        
   
 
 
   
 
 
 
     
 
 


     


2
0
2
0 0 0
0 0 0 0
arcsin 1
.180 180 180
26,2.cos 17 30'. 17 30' 18,8150 . 18,8150
2.26.

26,1482
M
r
r
y tg tg

  
 
 
  
 
 
   
  
 
 
  
 
 
 
     
 
 


Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________




_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 22 of 50

Điểm 9 : r
M9
= 26,4
0
0
2 2
0
0
2 2
2 2
0 0
0 0
2 2
.sin .sin( )
.cos .cos( )
24,8
arcsin 1 arcsin 1 20,0499
26,4
arcsin 1 arcsin 1 20,0499 20,0499
.sin
2
M M M M
M M M M
M
M
M

M M
M
x r r
y r r
r
r
r r
tg tg
r r
x r
  
  



  
  
   
        
 
 
  
 
   
 
         
   
 
   
 

 
2 2
0 0
0 0
2 2
0 0 0
0 0 0 0
2
0
0 0
2
arcsin 1 arcsin 1
.
.180 180 180
26,4.sin 17 30'. 17 30' 20,0499 . 20,0499
2.26.
1,7298
.cos arcsin 1
2.
M M
M
M
r r
tg tg
Z r r
x tg tg
r
y r tg tg
Z r
 


  

 
 
 
   
 
 
        
   
 
 
   
 
 
 
     
 
 


     


2
0
2
0 0 0
0 0 0 0

arcsin 1
.180 180 180
26,4.cos 17 30'. 17 30' 20,0499 . 20,0499
2.26.
26,3433
M
r
r
y tg tg

  
 
 
  
 
 
   
  
 
 
  
 
 
 
     
 
 


Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt

_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 23 of 50

Điểm 10 r
M10
= 26,6
0
0
2 2
0
0
2 2
2 2
0 0
0 0
2 2
.sin .sin( )
.cos .cos( )
24,8
arcsin 1 arcsin 1 21,1989
26,6
arcsin 1 arcsin 1 21,1989 21,1989
.sin
2
M M M M

M M M M
M
M
M
M M
M
x r r
y r r
r
r
r r
tg tg
r r
x r
  
  



  
  
   
      
 
  
  
 
   
 
         

   
 
   
 
 
2 2
0 0
0 0
2 2
0 0 0
0 0 0 0
2
0
0 0
2
arcsin 1 arcsin 1
.
.180 180 180
26,6.sin 17 30'. 17 30' 21,1989 . 21,1989
2.26.
1,8183
.cos arcsin 1
2.
M M
M
M
r r
tg tg
Z r r
x tg tg

r
y r tg tg
Z r
 

  

 
 
 
   
 
 
     
   
   
 
 
   
 
 
 
     
 
 


     



2
0
2
0 0 0
0 0 0 0
arcsin 1
.180 180 180
26,6.cos 17 30'. 17 30' 21,1989 . 21,1989
2.26.
26,5378
M
r
r
y tg tg

  
 
 
  
 
 
   
  
 
 
  
 
 
 
     

 
 


Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 24 of 50

Điểm 11 : r
M11
= 26,8
0
0
2
2
0
0
2 2
2 2
0 0
0 0
2 2
.sin .sin( )
.cos .cos( )
24,8

arcsin 1 arcsin 1 22,2753
26,8
arcsin 1 arcsin 1 22,2753 22,2753
.sin
2
M M M M
M M M M
M
M
M
M M
M
x r r
y r r
r
r
r r
tg tg
r r
x r
  
  



  
  
 
 
        

 
 
 
 
 
   
 
         
   
 
   
 
 
2 2
0 0
0 0
2 2
0 0 0
0 0 0 0
2
0
0 0
2
arcsin 1 arcsin 1
.
.180 180 180
26,8.sin 17 30'. 17 30' 22,2753 . 22,2753
2.26.
1,9118
.cos arcsin 1

2.
M M
M
M
r r
tg tg
Z r r
x tg tg
r
y r tg tg
Z r
 

  

 
 
 
   
 
 
        
   
 
 
   
 
 
 
     

 
 


     


2
0
2
0 0 0
0 0 0 0
arcsin 1
.180 180 180
26,8.cos 17 30'. 17 30' 22,2753 . 22,2753
2.26.
26,7317
M
r
r
y tg tg

  
 
 
  
 
 
   
  

 
 
  
 
 
 
     
 
 


Đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt
_________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________

GVHD : TS.Nguyễn Trọng Hải SVTK : Nguyễn Duy Hiệp Lớp : KTCK6-K56 Page 25 of 50

Điểm 12 : r
M12
= 27,0
0
0
2
2
0
0
2 2

2 2
0 0
0 0
2 2
.sin .sin( )
.cos .cos( )
24,8
arcsin 1 arcsin 1 23,2895
27,0
arcsin 1 arcsin 1 23,2895 23,2895
.sin
2
M M M M
M M M M
M
M
M
M M
M
x r r
y r r
r
r
r r
tg tg
r r
x r
  
  




  
  
 
 
      
 
  
  
 
   
 
         
   
 
   
 
 
2 2
0 0
0 0
2 2
0 0 0
0 0 0 0
2
0
0 0
2
arcsin 1 arcsin 1

.
.180 180 180
27,0.sin 17 30'. 17 30' 23,2895 . 23,2895
2.26.
2,0102
.cos arcsin 1
2.
M M
M
M
r r
tg tg
Z r r
x tg tg
r
y r tg tg
Z r
 

  

 
 
 
   
 
 
        
   
 

 
   
 
 
 
     
 
 


     


2
0
2
0 0 0
0 0 0 0
arcsin 1
.180 180 180
27,0.cos 17 30'. 17 30' 23,2895 . 23,2895
2.26.
26,9251
M
r
r
y tg tg

  
 

 
  
 
 
   
  
 
 
  
 
 
 
     
 
 


×