Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai 7. TB nhân sơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 30 trang )


LỚP 10A1

Hãy cho biết sinh giới gồm mấy
loại tế bào (TB) và các loại TB đó
có đặc điểm chung gì?

CHƯƠNG II. CẤU TRÚC TẾ BÀO
Bài 7
TẾ BÀO NHÂN SƠ

Hình 7.1. Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Hãy quan sát hình 7.1 và so sánh kích thước của
tế bào nhân sơ với các nhân tố khác ?

Hãy nghiên cứu SGK và cho biết đặc điểm
nào dưới đây là đặc điểm của tế bào nhân sơ?
(chọn các ý đúng)
1. Gồm 3 thành phần chính: Màng sinh chất, tế
bào chất và vùng nhân.
2. Chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có màng nhân).
3. Nhân có màng bao bọc.
4. Tế bào chất không có hệ thống nội màng và
không có các bào quan có màng bao bọc.
5. Tế bào chất có hệ thống nội màng.
6. Kích thước nhỏ ( = 1/10 TB nhân thực) .
7. Là những tế bào lớn.
I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ.

Cấu tạo đơn giản và
kích thước nhỏ đã tạo


ra những ưu thế gì cho
vi khuẩn?

Xét thí nghiệm sau:

Lấy củ cải ( hoặc củ đậu, khoai tây…)sống, cắt thành
3 khối lập phương khác nhau có cạnh 1cm, 2cm, 3cm.
Cho 3 khối vào 1 cốc đựng dung dịch có màu (thuốc
tím, cacmin, xanh metilen…) trong 5-10’, sau đó lấy
ra và cắt mỗi khối thành 2 phần bằng nhau. Hãy dự
đoán kết quả( so sánh sự bắt mầu ở lõi mỗi khối ) và
cho biết thí nghiệm chứng minh điều gì?

Thí nghiệm chứng minh được tế bào có kích thước
nhỏ thì quá trình trao đổi chất nhanh hơn, vậy tại sao
tế bào có kích thước nhỏ lại trao đổi chất nhanh hơn?

Hãy so sánh tỉ lệ S/V của 3 khối lập phương
trong thí nghiệm?
Khối 1cm Khối 2cm Khối 3cm
Diện tích



Thể tích


Tỉ lệ S/V
S (cm
2

)
V (cm
3
)
6
1
24
8
54
27
6/1
3/1
2/1

Tỉ lệ S/V nói lên điều gì?

-
Kích thước nhỏ  tỷ lệ S/V lớn:

Tốc độ trao đổi chất với môi trường qua màng
nhanh

Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi
khác trong TB diễn ra nhanh hơn

TB sinh trưởng, phát triển nhanh và sinh sản
nhanh  vi khuẩn dễ thích ứng với môi trường
Vi khuẩn 30 phút phân chia một lần trong khi đó tế bào da
người nuôi cấy ngoài môi trường 24 giờ mới phân chia


Khả năng phân
chia nhanh của
tế bào nhân
sơ, được con
người sử dụng
như thế nào ?
Ứng dụng: Nuôi cấy vi khuẩn
 sản xuất sinh khối thu nhận
protein, các axit amin, enzim, các
kháng sinh, các hoocmon…

4
3
1
5
2
7
6
II. CẤU TẠO TB NHÂN SƠ
Hãy quan sát hình 7.2 SGK/32 và chú thích các chi tiết
1,2,3…. trong hình sau.
Lông
Vỏ nhầy
Thành TBMàng sinh chất
Roi
Riboxom
Vùng nhân

Nội dung Màng
sinh chất

Tế bào
chất
Vùng nhân
Cấu tạo
Vai trò
Nghiên cứu SGK,hoàn thành bảng sau:
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1.Thành phần chính:
- Gồm màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân

Nội
dung
Màng
sinh chất
Tế bào
chất
Vùng nhân
Cấu tạo
Vai trò
- Cấu tạo từ
photpholipit
và prôtêin.
- Bảo vệ tế bào
- Thực hiện trao
đổi chất với môi
trường.
-
Gồm 2 thành
phần chính là
bào tương; các

riboxom và các
hạt dự trữ.
- Nơi diễn ra
các phản ứng
sinh –hóa
trong tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1.Thành phần chính.

Trong tế bào chất ở loài vi khuẩn diệt côn trùng Bacillus
thuringiensis và Bacillus sphaericus còn gặp tinh thể độc
(parasoral body) hình quả trám, có bản chất protein và chứa
những độc tố có thể giết hại trên 100 loài sâu hại, vô hại với
người, gia súc, gia cầm, thuỷ hải sản- có hại đối với tằm).
Bacillus sphaericus có thể diệt cung quăng của các loài
muỗi. sử dụng VK sản xuất thuốc trừ sâu, diệt muỗi…
Bào tử tinh thể độcBào tử
tinh thể độc

1 phân tử ADN dạng vòng
(chøa vËt chÊt di
truyÒn cña VK)
Hãy quan sát hình và chọn câu trả lời đúng nhất.
Đặc điểm cấu tạo của vùng nhân là:
A. Không có màng bao bọc và thường chỉ chứa một phân tử
ADN dạng vòng.
B. Chứa ADN mạch thẳng.
C. Có màng nhân và thường chỉ chứa một phân tử ADN
dạng vòng.
D. Không có màng bao bọc, chỉ chứa ADN mạch thẳng.


Nội
dung
Màng
sinh chất
Tế bào
chất
Vùng nhân
Cấu tạo
- Cấu tạo từ
photpholipit
và prôtêin.
Vai trò
-
Gồm 2 thành
phần chính là
bào tương; các
riboxom và các
hạt dự trữ.
- Nơi diễn ra
các phản ứng
sinh –hóa
trong tế bào
- Không có màng
nhân bao bọc. Gồm
1 phân tử ADN
dạng vòng - là vật
chất di truyền của vi
khuẩn.
-Bảo quản và

truyền đạt thông
tin di truyền.
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1.Thành phần chính
- Bảo vệ tế bào
- Thực hiện
trao đổi chất
với môi
trường.

+ plasmit: Nằm trong tế bào chất, là 1 phân tử AND dạng
vòng nhỏ - không phải là vật chất di truyền tối cần thiết
đối với tế bào nhân sơ. Được sử dụng làm thể truyền
trong kĩ thuật cấy gen

SƠ ĐỒ KỸ THUẬT CẤY GEN VỚI THỂ TRUYỀN LÀ PLASMID
GIAI
ĐOẠN I
GIAI
ĐOẠN II
GIAI
ĐOẠN III
TẾ BÀO CHO
PLASMID
VI KHUẨN
ADN TÁI TỔ HP
RESTRICTAZA
LIGAZA
TẾ BÀO NHẬN


2. Thành phần khác: Thành tế bào, vỏ nhày, lông và roi
a. Thành tế bào.
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành phần chính: Màng TB, Tế bào chất, vùng nhân
- Cấu tạo + peptiđôglican
+ gồm 2 loại gram dương(G+) và gram âm(G-).
G+ G-
Không có màng
ngoài
Có màng ngoài
Lớp peptiđôglican
dày
Lớp peptiđôglican
mỏng
Khi nhuộm màu
Gram có màu tím
Khi nhuộm màu
gram có màu hồng
Đại diện:Trực khuẩn
lao, hủi, than…
Đại diện: VK E.coli,
trực khuẩn ho gà…

Loại bỏ thành tế bào.
Cho vào dung dịch
đẳng trương.
a b
Hãy quan sát hình và cho biết thí
nghiệm trong hình chứng minh vai trò gì của thành tế bào?
2. Thành phần khác: Thành tế bào, vỏ nhày, lông và roi

a. Thành tế bào.
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành phần chính: Màng TB, Tế bào chất, vùng nhân
- Cấu tạo + peptiđôglican
+ gồm 2 loại gram âm và gram dương.
- Vai trò: Qui định hình dạng tế bào.

Ưng dụng: Dựa vào đặc điểm thành TB vi khuẩn để
sử dụng thuốc kháng sinh đặc hiệu chỉ diệt vi khuẩn gây
bệnh mà it hoặc không gây hại cho TB người.
Tế bào người không có thành tế bào. Tế bào vi khuẩn
gây bệnh có thành tế bào. Vậy làm thế nào để tiêu diệt
vi khuẩn khi chúng xâm nhập vào cơ thể mà không
ảnh hưởng gì đến TB người ?

2. Thành phần khác:Thành tế bào, vỏ nhày, lông và roi
a. Thành tế bào
b. Vỏ nhày, lông và roi
+ Vỏ nhày: Bảo vệ tế bào vi khuẩn
+ Lông và roi: Giúp vi khuẩn di chuyển, bám vào tế bào
chủ hoặc tiếp hợp.
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1.Thành phầnchính: Màng sinh chất, TBC, vùng nhân

Tại sao kích thước TB không nhỏ hơn nữa ?.

- Kích thước TB ở mỗi loài sinh vật là kết quả
của quá trình chọn lọc tự nhiên lâu dài và ®ã đạt
tới mức hợp lí, đảm bảo tỉ lệ S/V là thích hợp
cho quá trình chuyển hóa vật chất của TB.


Chọn câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân
sơ?
a Có kích th ớc nhỏ
b Không có ADN
c Nhân ch a có màng bao bọc
d Không có hệ thống nội màng

2. Gi vi khun l t bo nhõn s vỡ:
Cú khớch thc nh
A
Cú t l S/V ln
B
Sinh trng v sinh sn nhanh
C
Cha cú nhõn hon chnh
D

2
3
4
5
6
7
8
9
10
ADN
Chú thích các chi tiết 1,2,3…. trong hình sau.

www.themegallery.com
25
Company Name
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×