Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai 17: silic va hop chat cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 20 trang )



















Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1. C + CO
2
2. C + KClO
3
3. C + H
2
4. C + Al
5. CO + Fe
3
O
4
6. CO


2
+ Mg
7. Ba(HCO
3
)
2

8. CO
2 (dư)
+ Ca(OH)
2

















Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1. C + CO

2
2CO
2. 3C + 2KClO
3
2KCl + 3CO
2
3. C + 2H
2
CH
4
4. 3C + 4Al Al
4
C
3
5. 4CO + Fe
3
O
4
3Fe + 4CO
2

6. CO
2
+ 2Mg 2MgO + C
7. Ba(HCO
3
)
2
BaCO
3

+ CO
2
+ H
2
O
8. 2CO
2 (dư)
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2

Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ




* Vị trí: ô thứ 14, nhóm IVA, chu kì 3
* Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
* Nguyên tử khối: 28


 !"#$%$&"$'
()*+(
Silic vô định hình
-
Cấu trúc giống kim cương, t
o
nc
= 1420
o
C
-
Màu xám, ánh kim
-
Có tính bán dẫn
-
Chất bột màu nâu

Silic tinh thể

-4 0 +2 +4
Si Si Si Si
tính oxi hóa
tính khử
()*,
Số oxi hóa: -4, 0 +2, +4 (số oxi hóa +2 ít đặc
trưng)
Si có cả tính khử và tính oxi hóa

Ví dụ:
1. Tính khử
* Tác dụng với phi kim: Si tác dụng với F
2
(ở t
o
thường);
Cl
2
, Br
2
, I
2
, O
2
( khi đun nóng); C, N, S (ở t
o
cao )
Si + 2F

2
→ SiF
4
(Silic tetraflorua)
Si + O
2
→ SiO
2
(Silic đioxit)
Si + C → SiC (Siliccacbua )
-./
-./
-./
0

0
()*,
* Tác dụng với hợp chất: tác dụng với dung dịch kiềm
Si + 2NaOH + H
2
O → Na
2
SiO
3
+ 2H
2

-./

()*,

1. Tính khử
2. Tính oxi hóa
Si tác dụng với một số kim loại hoạt động (Ca, Mg, Zn,
Fe…) ở nhiệt độ cao.
Ví dụ:
2Mg + Si → Mg
2
Si (Magie silixua)
-1/

0
2Ca + Si → Ca
2
Si (Canxi silixua)
-1/

0

2)345)6)
* Si là nguyên tố phổ biến thứ hai sau nguyên tố oxi, chiếm
29,5% khối lượng vỏ Trái Đất.
* Trong tự nhiên, Si chỉ có ở dạng hợp chất, chủ yếu là SiO
2
có trong

cát, cao lanh, mica, thạch anh…
Cát Các tinh thể thạch anh

+7"# 8"#
- Si siêu tinh khiết là chất bán dẫn dùng trong kĩ thuật

vô tuyến điện tử, bộ khuếch đại, pin mặt trời…
-
Dùng làm chất tách oxi khỏi kim loại nóng chảy.
-
Các khoáng chứa silic dùng làm đồ trang sức…

9:0;<="#>?"
"@ABC
D E$<$>!
D$F"$GH< $I9J" K"
+7"# 8"#

$!$="$ $!$="$L@
$!$="$$M"#
N<OP<$!$="$$!$="$Q="$

+RS
Nguyên tắc:
SiO
2
+ 2Mg → Si + 2MgO

0
Dùng chất khử mạnh (Mg, Al, C…) khử SiO
2
ở t
o
cao
SiO
2

+ 2C → Si + 2CO

0

T*U
RVW

X
+ Là tinh thể, t
o
n/c
= 1713
O
C
* Tan chậm trong kiềm đặc, tan mạnh trong kiềm nóng chảy
+ Không tan trong nước
SiO
2
+ 2NaOH → Na
2
SiO
3
+ H
2
O.
* SiO
2
tan trong axit HF
SiO
2

+ 4HF → SiF
4
+ 2H
2
O
Khắc chữ lên thủy tinh
* Là nguyên liệu sản xuất thủy tinh, đồ gốm…
t
o

VV
* Khi sấy khô, axit silixic mất
một phần nước, tạo thành một
vật liệu xốp là silicagen.
Na
2
SiO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Na
2
CO
3
+ H
2
SiO
3


* Là axit yếu, yếu hơn cả axit
cacbonic:
* CTPT: H
2
SiO
3
* Là chất ở dạng keo, không tan trong nước, khi đun
nóng dễ mất nước :
H
2
SiO
3
→ SiO
2
+ H
2
O
t
o


* Dung dịch Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3

: thuỷ tinh lỏng,
dùng chế tạo keo dán thuỷ tinh và sứ.
* H
2
SiO
3
+ dd kiềm → muối silicat.
* Chỉ có silicat kim loại kiềm tan trong nước.

U)3

Si + 2F
2
→ SiF
4
Si + O
2
→ SiO
2
Với phi kim:
Với hợp chất: Si + 2NaOH + H
2
O
→ Na
2
SiO
3
+ 2H
2


L"$E$Y
L"$E$Y
2Mg + Si → Mg
2
Si
L"$0Q$=
L"$0Q$=





Z
SiO
2
+ 2 NaOH → Na
2
SiO
3
+ H
2
O
SiO
2
+ 4HF → SiF
4
+ 2H
2
O
Na

2
SiO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Na
2
CO
3
+ H
2
SiO
3

t
o
t
o
t
o
t
o

+S)
* Hoàn thành phiếu học tập số 2.
* Bài tập về nhà: 2,3,4,5,6 (sgk trang 79)
* Đọc bài 18: Công nghiệp Silicat


=90" G
L"$
E$Y
- Tác dụng với phi kim.
PTHH:
- Tác dụng với hợp chất.
PTHH:
-Tác dụng với phi kim.
PTHH:
- Tác dụng với dd kiềm.
PTHH:
L"$
0Q$=
- Tác dụng với kim loại.
PTHH:
-Tác dụng với hiđro.
PTHH:
-Tác dụng với kim loại.
PTHH:

×