TRƯỜNG THPT NAM PHÙ CỪ
Ti t 24.ế
Kí hiệu hoá học: Si
Nguyên tử khối: 28
Số hiệu nguyên tử: 14
• Có cấu trúc tương tự kim cương, t
o
nóng chảy(1420
0
C) và
t
o
sôi cao, màu xám, có ánh kim.
• Có tính bán dẫn: ở t
o
thường độ dẫn điện thấp, nhưng khi
tăng t
0
thì độ dẫn điện tăng.
A. Silic
I. Tính chất vật lí
Silic có các dạng thù hình: silic tinh thể
và silic vô định hình
- Si tinh thể:
- Si vô định hình: là chất bột màu nâu.
A. Silic
!"!#!$%&'
!!()
!"!#!$
1. Si + F
2
→
2. Si + O
2
→
3. Si + NaOH + H
2
O
*+
,*-
Xác định số oxi hoá của Si trong các hợp chất sau:
!"!#-4, 0, +2, +4
+4 -40 -4+4 +4 +2
t
o
t
o
t
o
./!/!
0!12
!3-!4$
5)67!
89.:!3-
;-8$
<!=:>?!!!3-!48$
Nhận xét#
Trong các phản ứng, số oxi hoá của Si tăng từ0 → +4
Si thể hiện tính khử
Trong các phản ứng, số oxi hoá của Si giảm từ 0 → -4
tính oxi hoá.( silic vô định hình hoạt động hơn silic tinh thể)
Tính phi kim của silic yếu hơn cacbon
III. Tra
̣
ng tha
́
i tư
̣
nhiên
A. Silic
!
!
$
%&
'
!"!
(
&
)
*+,) -./01,!"023456
% &78(9:
*(!;)%<=(>;?!2+@
A-=?>7-:&#
• Thạch anh: SiO
2
• Ca
́
t: SiO
2
la
̀
chu
̉
yê
́
u (lâ
̃
n ta
̣
p châ
́
t)
• Cao lanh, fenspat …..
)
/
B
!C,D)
E<
%,)
D
chất bán dẫn
E<
'
&,
F2G
(H
B
Ứng dụng
IV. Ư
́
ng du
̣
ng va
̀
điê
̀
u chê
́
1. ng dng :