Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

6 bộ đề luyện thi đại học môn vật lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.34 KB, 41 trang )

1

Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L1)


Câu 1:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng
k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s

B. 0,083 s C. 0,0083 s

D. 0,038 s
Câu 2:
Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A.
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E của nó?
A. E tỉ lệ thuận với m.
B. E là hằng số đối với thời gian.
C. E tỉ lệ thuận với bình phương của A.
D. E tỉ lệ thuận với k.
Câu 3:
Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li độ x
= 4cm với vận tốc v = -40cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây?
A. x = 4
2
sin10t (cm)
B. x = 4
2
sin(10t +
p
3


4
)(cm)
C. x = 8sin(10t +
p
3
4
) (cm)
D. x = 4
2
sin(10t -
p
4
) (cm)
Câu 4:
Một sợi dây đàn hồi dài  = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz
thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s
Câu 5:
Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 6:
Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và bước sóng.
Câu 7:

Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng
u
O
= 3sin4

t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động
cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là bao nhiêu? Biết rằng N gần mức
O nhất
A. 25 cm và 75 cm
B. 37,5 cm và 12,5 cm
C. 50 cm và 25 cm
D. 25 cm và 50 cm
Câu 8:
Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 9:
Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?
A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và không phụ thuộc tần số của sóng âm.
2

B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau và chỉ phụ thuộc vào tần số
âm.
C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130 dB.
D. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.
Câu 10:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.

B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động
ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng
pha.
D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động
đồng pha.
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghĩa bước sóng?
A. Quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng.
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống hệt nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm đang ở vị trí biên dao động.
Câu 12:
Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 13:
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, gọi U
p
là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu và điểm cuối của
một cuộn dây, U
d
là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu của cuộn dây này với điểm cuối của cuộn dây
khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong cách mắc hình sao U
p
= U
D.


B. Trong cách mắc hình sao U
p
=
3
U
D.

C. Trong cách mắc hình sao U
d
=
3
U
p
.
D. Trong cách mắc hình tam giác U
p
=
3
U
D.

Câu 14:
Cho dòng điện xoay chiều i =
t

100sin22
(A) chạy qua điện trở
R = 100W thì sau thời gian 5 phút nhiệt tỏa ra từ điện trở là
A. 240 J B. 120 kJ C. 240 kJ D. 12 kJ

Câu 15:
Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì
A. dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau.
B. i và u luôn ngược pha.
C. i luôn sớm pha hơn u góc p/2
D. u và i luôn lệch pha góc p/4
Câu 16:
Khi mắc nối tiếp một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R,L và C vào một hiệu điện thế
xoay chiều U, nếu Z
L
= Z
C
thì khi đó
A. U
R
= U
L

B. U
R
= U
C. U
R
= U
C

D. tất cả kết quả trên đều sai.
Câu 17:
Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải được
3


A. giảm đi n lần.
B. tăng lên n
2
lần.
C. giảm đi n
2
lần.
D. tăng lên
n
lần.
Câu 18:
Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất nhờ tiếp
vận là sóng
A. dài và cực dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động LC là sai?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.
C. Dao động điện từ có tần số góc  =
D. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch.
Câu 20:
Hãy tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu đứng yên ta chỉ quan sát được từ trường, không quan sát
được điện trường; xung quanh một điện tích điểm đứng yên ta chỉ quan sát được điện trường, không quan
sát được từ trường.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện

từ trường.
C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.
D. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
Câu 21:
Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 22:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young biết bề rộng hai khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến
màn là 1,5 m và bước sóng  = 0,7 m. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp.
A. 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 1,5mm
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 24:
Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là n
đ
= , với ánh sáng đơn sắc lục là n
l
= , với ánh sáng
đơn sắc tím là n
t
=. Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra không khí thì để các thành phần đơn sắc lam, chàm
và tím không ló ra không khí thì góc tới phải là
A. i = 45

0

B. i  45
0

C. i > 45
0

D. i < 45
0

Câu 25:
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. có giá trị bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím.
B. có giá trị khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. có giá trị khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
D. có giá trị khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn.
Câu 26:
4

Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng  = 0,6m với hai khe Young cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh
cách hai khe một khoảng D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung
tâm 3,6mm và 2,4mm, ta có vân tối hay sáng?
A. Vân ở M và ở N đều là vân sáng.
B. Vân ở M và ở N đều là vân tối.
C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối.
D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.
Câu 27:
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo ánh sáng
trắng. Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64 m; 0,54 m; 0,48 m. Vân trung tâm là vân

sáng trắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k = 0 của các bức xạ đỏ, lục, lam. Vân sáng trắng đầu
tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng đỏ?
A. 24. B. 27. C. 32. D. 2.
Câu 28:
Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3V. Cho
e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng
A. 1,03.10
6
m/s B. 1,03.10
5
m/s C. 2,03.10
5
m/s D. 2,03.10
6
m/s
Câu 29:
Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơnghen là U = 18200V. Bỏ qua động năng của êlectron khi
bứt khỏi catôt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra.
Cho e = - 1,6.10
-19
C; h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8

m/s.
A. 68pm B. 6,8pm C. 34pm D. 3,4pm
Câu 30:
Từ hạt nhân
Ra
226
88
phóng ra 3 hạt  và một hạt 
-
trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo
thành là
A.
224
84
X

B.
X
214
83

C.
218
84
X

D.
224
82
X


Câu 31:
Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là
A. có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài.
B. đều là phản ứng tỏa năng lượng.
C. các hạt nhân sinh ra có thể biết trước.
D. cả ba điểm nêu trong A, B, C.
Câu 32:
Nơtrinô là
A. hạt sơ cấp mang điện tích dương.
B. hạt nhân không mang điện.
C. hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ .
D. hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ

.
Câu 33:
Một thấu kính hội tụ giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng, chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí.
Bán kính mặt cầu là 50 cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu ?
A. f = 25cm
B. f = 100cm
C. f = 200cm
D. f = -150cm
Câu 34:
Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 30
0
dưới góc tới i =
60
0
. Chiết suất của lăng kính là
n = . Góc hợp bởi tia ló khỏi lăng kính và tia tới là

A. 15
0
B. 30
0
C. 40
0
D. 45
0

Câu 35:
Một điểm sáng A đặt cố định trước một gương phẳng. Cho gương dịch chuyển ra xa A với vận tốc
v

theo
phương vuông góc với gương. Ảnh của A qua gương phẳng sẽ chuyển động với vận tốc
v'
uur
:
A.
v'
uur
ngược chiều
v

, độ lớn v' = v. B.
v'
uur
cùng chiều
v


, độ lớn v' = v.
5

C.
v'
uur
ngược chiều
v

, độ lớn v' = 2v. D.
v'
uur
cùng chiều
v

, độ lớn v' = 2v.
Câu 36:
Có một lăng kính có góc chiết quang A = 5
0
(nhỏ) chiết quang n > 1. Một tia đơn sắc đến lăng kính theo
hướng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A thì tia ló có góc lệch D = 3
0
so với tia tới. Nếu tia tới
đến vuông góc mặt bên, góc lệch D' của tia ló so với tia tới sẽ là
A. 6
0
B. 3
0
C. 5
0

D. 1,5
0

Câu 37:
Chọn câu đúng. Ngẫu lực là
A. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không cùng đường
tác dụng.
B. hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không cùng đường
tác dụng.
C. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không cùng đường
tác dụng.
D. . . . hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không cùng
đường tác dụng.
Câu 38:
Chọn câu đúng. Một vật ở trạng thái cân bằng không bền khi vị trí trọng tâm của vật ở trạng thái cân bằng
A. thấp hơn so với vị trí trọng tâm của nó ở các vị trí lân cận.
B. cao hơn so với vị trí trọng tâm của nó ở các vị trí lân cận.
C. không thay đổi.
D. . . . có độ cao không đổi.
Câu 39:
Công thức tính momen quán tính của một vật đối với một trục ∆ bất kì là
A. I

= I
G
+ md
B. I

= I
G

+ 1/2 md
C. I

= I
G
+ md
2
D. I

= I
G
+ 1/2 md
2
Câu 40:
Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 589nm. Khi truyền trong nước có chiết suất
4/3 thì bước sóng của ánh sáng này là
A. 441,8nm
B. 486,7nm
C. 637,4nm
D. 785,3nm
6



Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L2)
Câu 1:
Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m
1
= 2m
2

, chu kì dao động T
1
= 2T
2
, biên độ dao động
A
1
= 2A
2
. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng?
A. E
1
= 32E
2
. B. E
1
= 8E
2
. C. E
1
= 2E
2
. D. E
1
= 0,5E
2
.
Câu 2:
Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định. Chu kì
dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn

A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.
B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
D. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất.
Câu 3:
Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và bước sóng.
Câu 4:
Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3sin10

t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phương
trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A.
p
p= +
u 3sin(10 t )(cm)
2

B.
p p= +
u 3sin(10 t )(cm)

C.
p
p= -

u 3sin(10 t )(cm)
2

D.
p p= -
u 3sin(10 t )(cm)

Câu 5:
Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
(S
1
S
2
= 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng
trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 6:
Hãy chọn câu phát biểu sai khi sóng cơ học truyền đi từ một nguồn điểm.
A. Khi truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng thì biên độ sóng giảm tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của
quãng đường truyền.
B. Khi truyền trong không gian thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương của quãng
đường truyền.
C. Khi truyền trên một đường thẳng thì biên độ sóng tại mọi điểm như nhau.
D. Khi truyền trên mặt phẳng thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương quãng đường
truyền.
Câu 7:
Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả

2 đầu). Bước sóng của dao động là
A. 24cm B. 30cm C. 48cm D. 60cm
Câu 8:
Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là
f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng
A. 10
-3
F
B. 32F C. 16F
D. 10
-4
F
Câu 9:
Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
7

Câu 10:
Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với mạch RLC khi có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R có giá trị bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch RLC.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu mạch RLC lệch pha nhau một góc là
2

.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 11:
Hãy chọn câu phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng.
A. Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
B. Phần ứng luôn là stato.
C. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện.
D. Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét.
Câu 12:
Một nhà máy công nghiệp dùng điện năng để chạy các động cơ. Hệ số công suất của nhà máy do nhà nước
quy định phải lớn hơn 0,85 nhằm mục đích chính là để
A. nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ.
B. nhà máy sử dụng nhiều điện năng.
C. đường dây dẫn điện đến nhà máy bớt hao phí điện năng.
D. động cơ chạy bền hơn.
Câu 13:
Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng.
A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước.
B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất.
Câu 14:
Trong mạch dao động LC (với điện trở không đáng kể) đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại
của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Q
0
= 1mC và I
0
= 10A. Tần số dao động riêng f của
mạch có giá trị nào sau đây?
A. 1,6 MHz B. 16 MHz C. 1,6 kHz D. 16 kHz
Câu 15:
Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe

đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là 6000
A
0
. Vị trí vân tối thứ 5 so
với vân trung tâm là:
A. 22mm. B. 18mm.
C.  22mm. D.  18mm.
Câu 16:
Khi một chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang môi trường 2 và bị tán sắc thì tia đỏ lệch ít nhất, tia tím
lệch nhiều nhất. Như vậy khi ánh sáng trắng truyền ngược lại từ môi trường 2 sang môi trường 1 thì
A. tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất.
B. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
C. còn phụ thuộc môi trường tới hay môi trường khúc xạ chiết quang hơn.
D. còn phụ thuộc vào góc tới.
Câu 17:
Trong ống Rơnghen, phần lớn động năng của các electron truyền cho đối âm cực chuyển hóa thành
A. năng lượng của chùm tia X.
B. nội năng làm nóng đối catot.
C. năng lượng của tia tử ngoại.
D. năng lượng của tia hồng ngoại.
Câu 18:
Ưu điểm tuyệt đối của phép phân tích quang phổ là
A. phân tích được thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng được nung nóng sáng.
8

B. xác định được tuổi của các cổ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học.
C. xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất.
D. xác định được nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao trên bầu trời.
Câu 19:
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?

A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn
D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại
Câu 20:
Giới hạn quang điện 
0
của natri lớn hơn giới hạn quang điện 
0
’ của đồng vì
A. natri dễ hấp thu phôtôn hơn đồng.
B. phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng.
C. để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm
kim loại làm bằng đồng.
D. các êlectron trong miếng đồng tương tác với phôtôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri.
Câu 21:
Khi các nguyên tử hiđrô được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M thì sau đó các vạch quang phổ mà
nguyên tử có thể phát ra sẽ thuộc vùng
A. hồng ngoại và khả kiến.
B. hồng ngoại và tử ngoại.
C. khả kiến và tử ngoại.
D. hồng ngoại, khả kiến và tử ngoại.
Câu 22:
Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây:
Be
9
4
+  
x + n
p +

F
19
9

O
16
8
+ y

A. x:
C
14
6
; y:
H
1
1

B. x:
C
12
6
; y:
Li
7
3

C. x:
12
6

C
; y:
He
4
2

D. x:
B
10
5
; y:
Li
7
3

Câu 23:
Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia 
-
thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như
thế nào ?
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.
B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
Câu 24:
Khi phóng xạ , hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 2.
B. Số khối giảm 2, số prôtôn giữ nguyên.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn giữ nguyên.
D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.

Câu 25:
Trong phản ứng phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con sẽ
A. lùi 2 ô B. tiến 2 ô C. lùi 1 ô D. tiến 1 ô
Câu 26:
Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng:
210
84
Po

4
2
He +
206
82
Pb.
Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ số giữa khối lượng chì tạo thành và khối lượng
pôlôni còn lại là
35
103
. Biết chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày.
A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 552 ngày
Câu 27:
9

Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 6
0

. Chiết suất n = 1,5. Chiếu tia sáng vào mặt bên dưới góc tới nhỏ.
Góc lệch của tia ló qua lăng kính có trị số

A. 9
o
B. 6
o
C. 4
o
D. 3
o

Câu 28:
Một lăng kính có góc chiết quang là 60
0
, chiết suất là
2
. Để có góc lệch cực tiểu thì góc tới của tia sáng
phải là

A. 45
0
B. 30
0
C. 15
0
D. 37,8
0

Câu 29:

Khi sử dụng kính lúp trong điều kiện ngắm chừng vô cực thì độ bội giác thu được là
A. G = k và không phụ thuộc vị trí đặt mắt.
B. G = và không phụ thuộc vị trí đặt mắt
C. G = chỉ khi đặt mắt tại tiêu điểm của kính lúp.
D. G = k chỉ khi đặt mắt tại tiêu điểm của kính lúp.
Câu 30:
Chọn phát biểu sai về thấu kính.
A. Thấu kính rìa mỏng có chiết suất tỉ đối của thấu kính với môi trường n > 1 là thấu kính hội tụ.
B. Với thấu kính phân kì, tiêu điểm ảnh chính F’ là tiêu điểm ảo (vì đứng trước thấu kính), tiêu điểm
vật chính F là tiêu điểm thật (vì đứng sau thấu kính).
C. Hai tiêu điểm chính của thấu kính nằm trên trục chính và đối xứng với nhau qua quang tâm O.
D. Ảnh ảo của một vật thật qua thấu kính phân kì luôn nhỏ hơn ảnh ảo của vật thật đó qua thấu kính
hội tụ.
Câu 31:
Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phẳng lõm có chiết suất n = 1,5; bán kính mặt
lõm là 10cm; cho ảnh cách thấu kính 12cm. Tính khoảng cách từ thấu kính đến vật.
A. 30cm B. 32cm C. 24cm D. 7,5cm
Câu 32:
Quang hệ gồm hai thấu kính hội tụ (O
1
) có tiêu cự f
1
= 3cm và (O
2
) có tiêu cự f
2
= 6cm, đặt đồng trục cách
nhau khoảng a = O
1
O

2
. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính, ở trước hệ và trước O
1
một khoảng
d
1
= O
1
A. Tìm a để ảnh của vật AB có độ cao không đổi bất chấp vị trí vật AB. Tính độ phóng đại ảnh khi đó.
A. a = 3cm và k = -1
B. a = 6cm và k = +1
C. a = 9cm và k = + 2
D. a = 9cm và k = -2
Câu 33:
Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh một trục cố định là
A.
j j w
= +
0
t

B.
j j w b
= + +
2
0 0
1
t t
2


C.
w w b
= +
0
t

D. . . . v =

R
Câu 34:
Chọn câu đúng.

A. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật giảm 2 lần thì momen quán
tính không đổi.
B. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì momen quán tính
tăng 4 lần.
C. Khi khối lượng của vật giảm 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì momen quán
tính không đổi.
D. . . . Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, momen quán tính có giá trị cũ thì khoảng cách từ vật đến
trục quay giảm
2
lần.
Câu 35:
Chọn câu đúng. Một học sinh có khối lượng 36kg đu người trên một xà đơn. Hai tay em nắm xà và thả người
không chạm đất. Hỏi lúc hai tay song song thì mỗi tay đặt lên xà đơn một lực có độ lớn bằng bao nhiêu. Bỏ
qua trọng lượng của xà đơn. Cho g = 10m/s
2
.
10


A. 360 N B. 176,58 N C. 180 N D. . . . 353,16 N
Câu 36:
Chọn câu đúng.
Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến tính theo công thức
A. W
đ
=
1
2
I
2


B. W
đ
=
1
2
mv
C
2

C. W
đ
=
1
2
mv
C
D. . . . W

đ
= mgh

Câu 37:
Chọn câu đúng.
Điều kiện cân bằng tĩnh của một vật dưới tác dụng của 2 lực là
A. hai lực cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
B. hai lực khác giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. hai lực cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
D. . . . hai lực khác giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
Câu 38:
Trong chuyển động quay chậm dần đều
A. gia tốc góc ngược dấu với vận tốc góc.
B. gia tốc góc có giá trị âm.
C. vận tốc góc có giá trị âm.
D. gia tốc góc cùng dấu với vận tốc góc.
Câu 39:
Một lực tiếp tuyến 0,71 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60 cm. Bánh xe quay từ
trạng thái nghỉ và sau 4 giây thi quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là
A. 0,54 kgm
2
B. 1,08 kgm
2
C. 4,24 kgm
2
D. 0,27 kgm
2
Câu 40:
Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau
thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, về vị trí của chúng và về của chúng.

A. bước sóng B. màu, sắc C. độ sáng tỉ đối D. độ dài vạch phổ



11

Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L3)
(Xoá bớt các dòng trống, tô den A,B.C.D, chọn columns để chia 2 hoặc 4 côt để được như đề L1, L2 trên
đây)
L3
Câu 1:
Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng:
x = 6sin(10t- ) (cm). Li độ của M khi pha dao động bằng
π
6



A. x = 30 cm
B. x = 32 cm
C. x = -3 cm
D. x = -30 cm

Câu 2:
Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?

A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.


Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng
sin (hay cosin).
C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin.
D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động tuần hoàn thì
thay đổi theo thời gian.

Câu 4:
Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li độ x
= 4cm với vận tốc v = -40cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây?

A. x = 4
2
sin10t (cm)
B. x = 4
2
sin(10t +
p
3
4
)(cm)
C. x = 8sin(10t +
p
3
4
) (cm)

D. x = 4
2
sin(10t -
p
4
) (cm)

Câu 5:
Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?

A. Sóng âm.
B. Sóng điện từ.
C. Sóng trên mặt nước.
12

D. Sóng thần.

Câu 6:
Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
 12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là

A. 10
 4
W/m
2


B. 3.10
 5
W/m
2

C. 10
66
W/m
2

D. 10
 20
W/m
2
.

Câu 7:
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m. Chu kì dao động của một vật nổi
trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 2m/s
B. 3,3m/s
C. 1,7m/s
D. 3,125m/s

Câu 8:
A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của một sóng cơ học. Với
λ
là bước sóng và d là khoảng

cách AB, thì hiệu số pha của dao động tại A và B là

A.  = (2k +1) d/ với k  Z
B.  = k d/
λ
. với k  Z
C.  = 2

d/
λ

D.  =

d/
λ


Câu 9:
Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u = asin100t
(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM =
7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động

A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha 90
0
.
D. lệch pha 120
0
.


Câu 10:
Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng

A. từ trễ.
B. cảm ứng điện từ.
C. tự cảm.
D. cộng hưởng điện từ.

Câu 11:
Cảm kháng của cuộn dây

A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
13

C. tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
D. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.

Câu 12:
Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, bộ nam châm của phần cảm có 8 cặp cực, phần ứng có 16
cuộn dây tương ứng mắc nối tiếp. Để khi hoạt động máy có thể phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz
thì rôto của máy phải quay với tốc độ

A. 50 vòng/s
B. 25 vòng/s
C. 6,25 vòng/s
D. 3,125 vòng/s

Câu 13:

Mắc nối tiếp đoạn mạch RLC không phân nhánh vào một hiệu điện thế xoay chiều. Người ta đưa từ từ một
lõi sắt vào lòng cuộn cảm L và nhận thấy cường độ qua mạch tăng dần tới giá trị cực đại rồi sau đó lại giảm
dần. Cường độ sẽ đạt giá trị cực đại khi

A. có hiện tượng cộng hưởng.
B. điện trở trong mạch giảm.
C. Z
L
= Z
C

D. điều kiện trong câu A hoặc C thỏa mãn.

Câu 14:
Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải được

A. giảm đi n lần.
B. tăng lên n
2
lần.
C. giảm đi n
2
lần.
D. tăng lên
n
lần.

Câu 15:
Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng Z
L

, một tụ điện có dung kháng Z
C

với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn
định. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại và bằng

A. U
B.
L
U.Z
R
.
C.
+
2 2
L
U R Z
R

D.
+
2 2
L
L
U R Z
Z


Câu 16:
Để mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có thể thu được dải tần rộng thì


A. công suất mạch phải lớn.
B. điện trở mạch phải nhỏ.
C. phạm vi biến thiên của điện dung C phải rộng.
14

D. cả 3 điều kiện trên đều phải thỏa mãn.

Câu 17:
Hãy chọn phát biểu sai về sóng điện từ.

A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của chu kì sóng.
D. Tại một điểm bất kỳ trên phương, nếu cho một đinh ốc tiến theo chiều vận tốc
c

thì chiều quay
của nó là từ vectơ
B

đến vectơ
E

.

Câu 18:
Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng 3 lần năng
lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 36mA.


A. 18mA.
B. 12mA.
C. 9mA.
D. 3mA


Câu 19:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young. Tìm bước sóng ánh sáng  chiếu vào biết a =
0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm.

A. 0,45 m
B. 0,60 m
C. 0,50 m
D. 0,55 m

Câu 20:
Phát biểu nào sau đây về quang phổ của nguyên tử hiđrô là sai?

A. Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sáng thấy được.
C. Các vạch trong dãy Laiman đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. Dãy Pasen tạo ra khi êlectron từ các tầng năng lượng cao chuyển về tầng M

Câu 21:
Từ hạt nhân
Ra
226
88
phóng ra 3 hạt  và một hạt 
-

trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo
thành là

A.
224
84
X

B.
X
214
83

C.
218
84
X

D.
224
82
X


Câu 22:
15

Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức
độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn
với nguồn này?


A. 6 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
D. 128 giờ

Câu 23:
Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng?

A. Phóng xạ.
B. Phản ứng nhiệt hạch.
C. Phản ứng phân hạch.
D. Bắn hạt  vào hạt nitơ thu được ôxi và prôtôn.

Câu 24:
Công thức tính độ phóng xạ là

A. H = H
0
e
-lt

B. H = N
0
2
-t/T

C. H = N
0


D. cả 3 công thức trên.

Câu 25:
Chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po có chu kì bán rã là 138 ngày. Hãy xác định khối lượng của khối chất Pôlôni khi
có độ phóng xạ là 1 curi (Ci). Biết N
A
= 6.023.10
23
hạt.mol
-1
.

A. 0,222 mg
B. 0,222 g
C. 3,2.10
-3
g
D. 2,3 g

Câu 26:
Hạt nhân poloni
210
84
Po
phân rã cho hạt nhân con là chì
206
82

Pb
. Đã có sự phóng xạ tia

A. 
B. 


C. 
+

D. 

Câu 27:
Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia , , .

A.  , , .
B.  , , .
C. , ,.
D. , , .

16

Câu 28:
Một chất phóng xạ sau thời gian t
1
= 4,83 giờ có n
1
nguyên tử bị phân rã, sau thời gian t
2
= 2t

1
có n
2
nguyên
tử bị phân rã, với n
2
= 1,8n
1
. Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này.

A. 8,7 giờ
B. 9,7 giờ
C. 15 giờ
D. 18 giờ

Câu 29:
Gương phẳng

A. là một phần mặt phẳng phản xạ ánh sáng.
B. tạo ảnh và vật đối xứng nhau qua mặt gương.
C. tạo ảnh và vật trái bản chất.
D. Đều có 3 tính chất nêu trên.

Câu 30:
Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các câu sau đây.

A. Qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính này là thấu kính hội tụ.
C. Vật thật qua thấu kính cho ảnh ảo thì thấu kính này là thấu kính phân kì.
D. Qua thấu kính hội tụ, vật ảo luôn cho ảnh thật.


Câu 31:
Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc trên trục chính của thấu kính hội tụ và cách tiêu điểm vật chính F của
thấu kính một đoạn 5cm. Ảnh của vật qua thấu kính là ảnh ảo cao gấp 4 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là

A. 20cm
B. 4cm
C.  6,7cm
D. 8cm

Câu 32:
Độ bội giác của kính lúp sẽ đạt giá trị lớn nhất khi người sử dụng ngắm chừng ở

A. điểm cực viễn.
B. điểm cực cận.
C. cực viễn và mắt đặt sát kính.
D. cực cận và mắt đặt sát kính.

Câu 33:
O và F là quang tâm và tiêu điểm chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm C đối xứng với O qua F.
Để có một ảnh thật lớn hơn vật qua thấu kính, phải đặt vật

A. cách thấu kính một khoảng bằng 2f.
B. ngoài khoảng OF.
C. trong khoảng FC.
D. trong khoảng OF.

Câu 34:
17


Điểm khác biệt trong hoạt động của máy ảnh so với mắt là

A. máy ảnh tạo ảnh thật trên phim còn mắt tạo ảnh ảo.
B. máy ảnh điều chỉnh ảnh rõ bằng cách thay đổi khoảng cách vật kính và phim. Trong khi mắt điều
tiết để ảnh rõ nét bằng cách thay đổi tiêu cự của thủy tinh thể.
C. mắt chỉ nhìn rõ các vật ở trong phạm vi thấy rõ còn máy ảnh có thể chụp rõ ảnh các vật ở mọi
khoảng cách
D. máy ảnh mở rộng khẩu độ của vật kính khi ánh sáng mạnh trong khi mắt lại thu hẹp con ngươi.

Câu 35:
Một người quan sát có mắt bình thường khi điều tiết thì độ tụ của thủy tinh thể biến thiên tối đa một lượng
là 4 điốp. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = OC
C
của mắt người này là

A. 50 cm
B. 25 cm
C. 100 cm
D. 75 cm

Câu 36:
Một vật thật và màn ảnh đặt song song cách nhau một khoảng L=100cm. Một thấu kính hội tụ đặt trong
khoảng từ vật đến màn, có trục chính vuông góc với màn. Ta tìm được hai vị trí thấu kính cách nhau l = 40
cm để ảnh của vật trên màn rõ nét. Tính tiêu cự của thấu kính là

A. 21cm
B. 24cm
C. 25cm
D. 26cm


Câu 37:
Một người gánh hai thùng hàng, thùng thứ nhất nặng 400N, thùng thứ hai nặng 600N được mắc vào hai đầu
của chiếc đòn gánh dài 1m. Để đòn gánh cân bằng thì vai người phải đặt cách thùng thứ nhất một đoạn bao
nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.

A. 0,4m
B. 0,6m
C. 0,5m
D. . . . 0,8m

Câu 38:
Chọn câu đúng.
Điều kiện cân bằng tĩnh của một vật dưới tác dụng của 2 lực là

A. hai lực cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
B. hai lực khác giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. hai lực cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
D. . . . hai lực khác giá, cùng chiều, cùng độ lớn.

Câu 39:
Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ ð (H) và một tụ điện có điện dung C = 1/
ð (ìF). Chu kì dao động của mạch là

A. 2s
18

B. 0,2s
C. 0,02s
D. 0,002s


Câu 40:
Chọn câu sai:
Phép phân tích quang phổ

A. là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào quang phổ.
B. được áp dụng rộng rãi trong vật lí, hoá học, thiên văn.
C. có ưu điểm: Nhanh, nhạy, độ chính xác cao, ít tốn kém.
D. không thể xác định được nồng độ các nguyên tố.



19

Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L4)

Câu 1:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 3sin(4 t + ) (cm) ; x
2
= 3sin4 t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình

A. x = 3 sin(4 t + ) (cm)
B. x = 3sin(4 t + ) (cm)
C. 3sin(4 t + ) (cm)
D. 3sin(4 t - ) (cm)

Câu 2:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của

vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy p
2
= 10. Độ cứng của lò xo


A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m

Câu 3:
Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt
độ không đổi) thì chu kì dao động của nó

A. tăng lên.
B. giảm xuống.
C. không thay đổi.
D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi.

Câu 4:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên
B và C. Trong giai đoạn nào thì vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc?

A. B đến C.
B. O đến B.
C. C đến B.
D. C đến O.


Câu 5:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi
đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm
chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s
2
.


A. T  0,63s ; A = 10cm
B. T  0,31s ; A = 5cm
C. T  0,63s ; A = 5cm
D. T  0,31s ; A = 10cm

Câu 6:
20

Dưới tác dụng của một lực có dạng F = -0,8sin5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa. Biên
độ dao động của vật là

A. 32cm
B. 20cm
C. 12cm
D. 8cm

Câu 7:
Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào

A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.

D. vận tốc và bước sóng.

Câu 8:
Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì

A. bước sóng càng nhỏ.
B. chu kì càng tăng.
C. biên độ càng lớn.
D. vận tốc truyền sóng càng giảm.

Câu 9:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.

A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động
ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng
pha.
D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động
đồng pha.

Câu 10:
Hãy chọn câu phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng.

A. Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
B. Phần ứng luôn là stato.
C. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện.
D. Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét.

Câu 11:

Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng Z
L
, một tụ điện có dung kháng Z
C

với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn
định. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại và bằng

A. U
B.
L
U.Z
R
.
21

C.
+
2 2
L
U R Z
R

D.
+
2 2
L
L
U R Z
Z



Câu 12:
Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều qua
mạch tăng thì hệ số công suất mạch sẽ

A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng.

Câu 13:
Tìm kết luận đúng về điện từ trường.

A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ
U.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng
điện trong dây dẫn thẳng.
C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ.
D. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn
nhưng ngược chiều.

Câu 14:
Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường
uur
E
và vectơ cảm ứng từ
ur

B

luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.
B. Vectơ
uur
E
có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
ur
B
vuông góc với
uur
E
.
C. Vectơ
ur
B
hướng theo phương truyền sóng và vectơ
uur
E
vuông góc với
ur
B
.
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ
ur
B

uur
E
đều có hướng cố định.


Câu 15:
Nguồn phát ra sóng điện từ có thể là

A. điện tích tự do dao động.
B. sét, tia lửa điện.
C. ăng-ten của các đài phát thanh, đài truyền hình.
D. các đối tượng đề cập trong A, B và C.

Câu 16:
Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên

A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng lan truyền sóng điện từ.
C. hiện tượng cộng hưởng.
D. cả 3 hiện tượng trên.
22


Câu 17:
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, các vectơ
E


B

có đặc điểm nào sau đây?

A.
E


,
B

vuông góc với nhau và
B

cùng phương truyền sóng.
B.
E

,
B

vuông góc với nhau và
E

cùng phương truyền sóng.
C.
E

,
B

có phương bất kì vuông góc với phương truyền sóng.
D.
E

,
B


luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 18:
Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động điện từ sinh ra bởi mạch kín LC.
B. Dao động điện từ cao tần là dòng điện xoay chiều có chu kì lớn.
C. Mạch dao động nào cũng có điện trở thuần nên dao động điện từ tự do bị tắt dần.
D. Để có dao động điện từ cao tần duy trì, người ta dùng máy phát dao động điều hoà dùng trandito.

Câu 19:
Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra?

A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia Rơnghen
D. Tia gamma

Câu 20:
Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10
 12
m đến 10
 8
m.
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.


Câu 21:
Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niu-tơn được giải thích dựa trên

A. sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường truyền ánh sáng.
B. góc lệch của tia sáng sau khi qua lăng kính và sự phụ thuộc chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh
sáng.
C. chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc.
D. sự giao thoa của các tia sáng ló khỏi lăng kính.

Câu 22:
Dựa vào đường đặc trưng vôn-ampe của tế bào quang điện, nhận thấy trị số của hiệu điện thế hãm phụ thuộc
vào

A. bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. cường độ chùm sáng kích thích.
C. bản chất kim loại làm catôt.
D. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catôt.
23


Câu 23:
Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực
đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catôt có giá
trị

A.
f
c
0

λ
.
B.
3f
4c
0
λ
.
C.
4f
3c
0
λ
.
D.
2f
3c
0
λ
.

Câu 24:
Cho phản ứng hạt nhân sau:
+ ® + +
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n 3,25 McV

Biết độ hụt khối của
H

2
1
là m
D
= 0,0024 u và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
3
2
He


A. 7,7188 MeV
B. 77,188 MeV
C. 771,88 MeV
D. 7,7188 eV

Câu 25:
Chọn phát biểu đúng.

A. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ
B. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn
C. Có thể thay đổi độ phóng xạ bằng cách thay đổi các yếu tố lý, hóa của môi trường bao quanh chất
phóng xạ
D. Chỉ có chu kì bán rã ảnh hưởng đến độ phóng xạ.

Câu 26:
Chất phóng xạ thori (
230
90

Th) phóng xạ tia anpha, hạt nhân con là radi (Ra). Phản ứng tỏa năng lượng là 4,9
MeV. Biết rằng ban đầu hạt nhân thori đứng yên, quá trình phóng xạ không phát kèm tia . Lấy khối lượng
gần đúng của các hạt nhân tính bằng đơn vị u bằng với số khối của chúng và 1 u = 931 MeV/c
2
, c =3.10
8

m/s.
Vận tốc hạt anpha phát ra trong quá trình phóng xạ là

A. 7623 km/s
B. 10780 km/s
C. 15256 km/s
D. 10,8.10
3
m/s

Câu 27:
Một tia sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh, chiết suất của thủy tinh đối với tia sáng này là n = 1,5. Vận tốc
truyền của ánh sáng trong môi trường thủy tinh là

24

A. 3.10
8
m/s
B. 4,5.10
8
m/s
C. 2.10

8
m/s
D. 1,5.10
8
m/s

Câu 28:
Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu D
min

= A. Góc chiết quang A bằng

A. 30
o

B. 60
o

C. 45
o

D. 75
0


Câu 29:
Vật sáng AB vuông góc trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100
cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. 25 cm

B. 16 cm
C. 20 cm
D. 40 cm

Câu 30:
Khi ngắm chừng ở vô cực, kính thiên văn có chiều dài 105cm và độ bội giác có giá trị là 20. Kết luận nào về
kính thiên văn này là đúng?

A. Vật kính có tiêu cự 105cm, thị kính có tiêu cự 20cm.
B. Vật kính có tiêu cự 100cm, thị kính có tiêu cự 5cm.
C. Vật kính có tiêu cự 5cm, thị kính có tiêu cự 100cm.
D. Vật kính có tiêu cự 20cm, thị kính có tiêu cự 105cm.

Câu 31:
Trong các phát biểu sau về độ lệch của tia sáng sau khi đi qua lăng kính, phát biểu nào là sai?

A. Độ lệch không phụ thuộc chiết suất lăng kính khi góc chiết quang nhỏ.
B. Khi độ lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló ở vị trí đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết
quang.
C. Độ lệch phụ thuộc chiết suất và góc tới khi góc chiết quang lớn.
D. Độ lệch không phụ thuộc góc tới khi góc chiết quang nhỏ và góc tới nhỏ.

Câu 32:
Chọn phát biểu sai. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường

A. phụ thuộc vào bản chất môi trường.
B. là một hằng số dương và lớn hơn 1.
C. không phụ thuộc vào tần số ánh sáng tới.
D. cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong chân
không bao nhiêu lần.


Câu 33:
Đối với gương cầu lồi, khi vật sáng di chuyển dời xa gương thì ảnh sẽ thay đổi như thế nào?
25


A. Vẫn là ảnh ảo
B. Nhỏ hơn ảnh trước khi dời
C. Dời gần gương
D. Vẫn nhỏ hơn vật

Câu 34:
Chọn câu đúng.
Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có một gia tốc góc 5 rad/s
2
, momen quán tính của chất điểm đối
với trục quay, đi qua tâm và vuông góc với đường tròn là: 0,128 kg.m
2
. Momen lực tác dụng lên chất điểm


A. 0,032 Nm
B. 0,064 Nm
C. 0,32 Nm
D. . . . 0,64 Nm



Câu 35:
Chọn câu đúng. Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục có thể viết dưới dạng

nào sau đây?

A. M = I
w
d
dt

B. M =
dL
dt

C. M = I
b

D. . . . Cả A, B, C.

Câu 36:
Chọn câu sai.

A. Vận tốc góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn.
B. Độ lớn của vận tốc góc gọi là tốc độ góc.
C. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc không đổi.
D. Nếu vật rắn quay không đều thì vận tốc góc thay đổi theo thời gian.

Câu 37:
Một lực tiếp tuyến 0,71 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60 cm. Bánh xe quay từ
trạng thái nghỉ và sau 4 giây thi quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là

A. 0,54 kgm
2

B. 1,08 kgm
2
C. 4,24 kgm
2
D. 0,27 kgm
2

Câu 38:
Môt mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 10mH và tụ điện có điện dung C = 5ìF. Hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng điện từ và tần số góc của mạch dao động là

A. 2,5.10
- 4
J ; 4,47.10
3
rad/s
B. 2,5.10
- 4
J ; 4,47rad/s

×