Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Giáo án thao giảng 20/10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 13 trang )






1 . Nêu cách tìm ớc của một số ?
Tìm : Ư(4); Ư(6); Ư(12)?
2 . Nêu cách tìm bội của một số ?
Tìm B(3); B(4); B(6)?
-Ta có thể tìm các ớc của a (a >1)
-Ta có thể tìm các ớc của a (a >1)
bằng cách lần lợt chia a cho các số
bằng cách lần lợt chia a cho các số
tự nhiên từ 1đến a để xét xem a chia
tự nhiên từ 1đến a để xét xem a chia
hết cho những số nào, khi đó các số
hết cho những số nào, khi đó các số
ấy là ớc của a.
ấy là ớc của a.
Ư(4) = {1; 2 ; 4}
Ư(6) = {1; 2 ; 3; 6}
Ư(12) = {1; 2 ; 3; 4; 6; 12}

Tìm các số giống nhau trong các
tập hợp các ớc của 4; 6; 8?
Các số 1 ; 2 gọi là các ớc chung
của 4; 6; 8.
Ta có thể tìm các bội của một
Ta có thể tìm các bội của một
số khác 0 bằng cách nhân số đó
số khác 0 bằng cách nhân số đó


lần lợt với 0, 1, 2, 3
lần lợt với 0, 1, 2, 3
B(3) = { 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; }
B(4) = {0; 4; 8 ; 12; 16; 20; 24; }
B(6) = { 0; 6; 12; 18 ; 24; }
Trong tập hợp các bội của 3 ; 4 ; 6
có những số nào giống nhau ?
Ta nói các số : 0 ; 12 ; 24 ; là các
bội chung của 3 ; 4 ; 6


Nói x ƯC(a , b) có nghĩa là gì ?
* Nói x ƯC(a ,b) có nghĩa là a x và b x .
Tiết 26
1 . ớc chung
Ví dụ :
Ư(4) = { ; 4}
Ư(6) = { ; 3 ; 6}
1 ; 2
1 ; 2
Trong các ớc của 4 ; 6 có những số nào giống nhau ?
Vậy Ước chung của hai hay nhiều số là gì ?
Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó .
Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó .
Kí hiệu : ƯC(4,6) = {1 ; 2}.
1 , 2 là ớc chung của 4 và 6 .
1 , 2 là ớc chung của 4 và 6 .





Khẳng định sau đây là đúng hay sai ?
8 ƯC (16 ; 40) ; 8 ƯC (32 ; 28)
Tiết 26
1 . ớc chung
?1

8 ƯC (16 ; 40) là đúng
vì 16 8 và 32 8 .

Trả lời :

8 ƯC (32 ; 28) là sai
vì 32 8 còn 28 8 .


* Tìm ƯC (4 ; 6 ; 12)
Ư(4) = { ; 4}
Ư(6) = { ; 3 ; 6}
Ư(12) = { ; 3 ; 4 ; 6 ; 12}
1 ; 2
1 ; 2
1 ; 2
Giải :
ƯC(4 ; 6 ; 12) = {1 ; 2}

Nói x ƯC(a , b , c) có nghĩa là gì ?
* Nếu x ƯC (a , b , c) a x ; b x và c x .



B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ; }
B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ; 30 ;
36 ; }
24
0



2 . Bi chung :
Tiết 26
Các số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 là : 0 ; 12 ; 24 ;
Ta nói 0 ; 12 ; 24 ; là bội chung của 4 và 6 .
Ví dụ :
Em hãy chỉ ra các số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 ?
0
12
12
24
Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC (4 , 6)
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC (4 , 6)
BC (4 , 6)
BC (4 , 6)
= { 0 ; 12 ; 24 ;
= { 0 ; 12 ; 24 ;
}
}
Nếu x BC(a , b) em hiểu nh thế nào ?

Nói x BC(a , b) có nghĩa là x a và x b .



6 BC (3 ; ) ; 6 BC (3 ; )
6 BC (3 ; ) ; 6 BC (3 ; )3
Điền vào ô vuông để dợc khẳng định đúng : 6 BC (3 ; )
?2
Đáp án :
1
2
6
* Tìm BC(3 ; 4 ; 6) ?
B(3) = { ; 3 ; 6 ; 9 ; ; 15 ; 18 ; 21 ; ; }
B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ; }
B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ; }
0
0
0 12
12
12
24
24
24
Bài giải :
Vậy BC(3 ; 4 ; 6) = {0 ; 12 ; 24 ; 36 ; }

Từ x BC(a , b) có nghĩa là x a và x b .

Vậy nếu x BC(a , b , c) em hiểu điều đó nh thế nào ?Nếu x BC(a , b , c) thì x a ; x b và x c .




4
1
2
3
6
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4 ; 6)
1
2
3 . Chú ý :
Ư(4) = { ; 4}
Ư(6) = { ; 3 ; 6}
1 ; 2
1 ; 2
ƯC(4,6) = {1 ; 2}.
Tập hợp
Tập hợp


C( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 } , tạo thành bởi các phần tử chung của
C( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 } , tạo thành bởi các phần tử chung của
2 tập hợp
2 tập hợp


(4) và

(4) và


(6) , gọi là
(6) , gọi là
giao của hai tập hợp
giao của hai tập hợp




(4) và
(4) và


(6) .
(6) .
Vậy giao của hai tập hợp là gì ?
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các
phần tử chung
phần tử chung


của hai tập hợp đó
của hai tập hợp đó
Kí hiệu giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) là :
Kí hiệu giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) là :
Ư(4)
Ư(4)



Ư(6) = ƯC(4 ; 6)
Ư(6) = ƯC(4 ; 6)

Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ có dấu
B(4) . = BC(4 ; 6)
B(6)
B(6)

VÝ dô : a) Cho A = {3 ; 4 ; 6} ;
B = {4 ; 6} .
T×m A ∩ B = ?
b) Cho : X = {a , b}
Y = {c}
T×m X ∩ Y = ?
4
6
3
4
6
A
B
KÕt qu¶ :
A ∩ B = {4 ; 6}
a
b
c
X
Y

X ∩ Y = ∅ .
H×nh minh häa

Tiết 26
1 . ớc chung :
Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó .
Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó .
2 . Bội chung :
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
3 . Chú ý :

Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
Bài 134 (SGK trang 53) :
Điền kí hiệu
Điền kí hiệu


hoặc
hoặc


vào ô vuông cho đúng
vào ô vuông cho đúng
a) 4 c(12 , 18) b) 6 ƯC(12 , 18)
c) 2 ƯC(4 , 6 , 8) d) 4 ƯC(4 , 6 , 8)
e) 80 BC(20 , 30) g) 60 BC(20 , 30)
h) 12 BC(4 , 6 , 8) i) 24 BC(4 , 6 , 8)

















TÝnh chÊt chia hÕt
C¸c dÊu hiÖu
chia hÕt
Sè nguyªn tè.
Hîp sè
¦íc vµ béi
?
?
¦íc chung
vµ béi chung
Cho2, cho 5
Cho 3, cho 9
Ph©n tÝch mét sè ra
thõa sè nguyªn tè


- Häc thuéc c¸c nhËn xÐt theo SGK kÕt hîp víi vë ghi .
- Lµm c¸c bµi tËp 135 , 136 , 137 , 138 (SGK trang 53 , 54).
- C¸c bµi 169 , 170 , 174 , 175 (SBT trang 22 , 23)
Híng dÉn häc ë nhµ :


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×