MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA
1 TIẾT - SỐ 1 HK I
VẬT LÝ 11
*****
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 1
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I
Môn : Vật lí 11NC Thời gian: 45 phút
Câu 1(2 điểm ): Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau 2cm. Lực đẩy
giữa chúng là
4
1,6.10
N.
a. Tìm độ lớn của các điện tích đó.
b. Đặt hai điện tích vào điện môi có hằng số điện môi
4
. Tính độ lớn lực tương tác giữa chúng.
Câu 2( 2điểm):
a. Nêu đặc điểm vectơ cường độ điện trường của một điện tích điểm?
b. ‘Từ công thức
F
E
q
ta có thể suy ra cường độ điện trường tỉ lệ thuận với độ lớn của lực điện và
tỉ lệ nghịch với độ lớn của điện tích’. Nhận định trên đúng hay sai ? Giải thích ?
Câu 3 (1 điểm) : Trên vỏ một tụ điện có ghi 20
F
-200V. Nối hai bản tụ với hiệu điện thế
120V.
a.Tính điện tích của tụ.
b.Tính điện tích tối đa mà tụ tích được.
Câu 4 (2 điểm ):
a. Phát biểu nội dung của định luật Jun – Lenxơ. Viết biểu thức. Giải thích các đại lượng.
b. Phân biệt dụng cụ tỏa nhiệt với máy thu điện.
Câu 5 (3 điểm ) : Cho mạch như hình vẽ :
E = 7,8V , r = 0,4 , R
1
=R
2
=R
3
= 3 , R
4
= 6 .Tính
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b. Cường độ dòng điện qua mạch chính và U
AB
.
b. Cường độ dòng điện qua từng điện trở và U
MN
c. Hiệu suất của nguồn điện.
ĐÁP ÁN
Nội dung Điểm
Câu 1:
(2
điểm)
a. Áp dụng định luật Cu – lông :
2
1 2
2 2
2
9
.
2,7.10
q q
q
F k k
r r
F r
q
k
C
b. Độ lớn của lực tương tác :
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
R
4
R
3
N
A
E, r
R
2
R
1
B
M
ĐỀ SỐ 1
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 2
2
2
18
9
2
5
7,1.10
9.10 .
4.0,02
4.10
q
F k
r
N
0,5
Câu 2:
(2
điểm)
a. * Đặc điểm vectơ cường độ điện trường của một điện tích điểm
+ Điểm đặt: tại điểm đang xét.
+ Phương : trùng với đường thẳng nối điểm đang xét với điện tích.
+ Chiều : hướng ra xa điện tích dương và hướng lại gần điện tích âm.
+ Độ lớn :
2
q
E k
r
* Vẽ hình biểu diễn :
b. Nhận định trên là sai
* Giải thích : F luôn tăn tỉ lệ thuận với q nên E không đổi
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 3:
(1
điểm)
* Điện tích của tụ : Q = C.U = 20.120=2400 C
.
* Điện tích cực đại : Q
max
= C. U
max =
20.200=4000 C
.
0,5
0,5
Câu 4:
(2
điểm )
a. * Phát biểu nội dung định luật Jun – len xơ
* Viết đúng biểu thức .
* Giải thích các đại lượng :
b. Dụng cụ tỏa nhiệt : toàn bộ điện năng chuyển hóa thành nhiệt.
Máy thu điện : Chỉ một phần nhỏ được chuyển thành nhiệt.
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 5:
( 3
điểm)
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài :
* R
12
= R
1
+ R
2
= 6 .
* R
34
= R
3
+ R
4
= 9 .
* R = 3,6 .
b. Cường độ dòng điện trong mạch :
1,95I A
R r
.
U
AB
= I.R = 7,02V
c. * Vì R
12
//R
34
nên U
12
=U
34
= 5,02 V
Ta có :
* I
12
= U
12
/ R
12
= 1,17A = I
1
= I
2
* I
3
=I
4
= I
34
= 1,95 – 1,17 = 0,78A
* U
MN
= - U
1
+ U
3
= - 3,51+ 2,34= -1,17V.
d. Hiệu suất của nguồn : H =
7,02
90%
7,8
U
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 3
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I
Môn : Vật lí 11NC Thời gian: 45 phút
Câu 1: (3đ) a/ Nêu và giải thích hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc?
b/ Hai điện tích q
1
= - 2.10
-8
C và q
2
= 5.10
-8
C đặt tại hai điểm A và B trong chân không, lực
tương tác giữa chúng có độ lớn 0,01N.
- Xác định khoảng cách giữa chúng?
- Xác định độ lớn cường độ điện trường tại C cách A 2cm và cách B 5cm?
Câu 2: (1,5đ) a/ Điện dung là gì? Viết biểu thức tính điện dung?
b/ Nối bộ tụ gồm hai tụ C
1
= 2
F
ghép song song với C
2
= 6
F
vào hiệu điện thế 100 V. Tính
năng lượng bộ tụ?
Câu 3: (1,5) Nêu định nghĩa dòng điện, viết biểu thức cường độ dòng điện và giải thích các đại
lượng, nêu cách xác định chiều dòng điện?
Câu 4:(4đ) Cho mạch điện như hình vẽ
6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có
= 2,5V; r = 1
R
2
= 2 ; Đ3: 6V – 6W; R
4
= 2 ; biến trở R
1
a/ Điều chỉnh R
1
= 5,4 .Tính cường độ dòng điện qua
mỗi điện trở và
bóng đèn, nhận xét độ sáng của đèn?
b/ Tính công suất bộ nguồn?
c/ Điều chỉnh R
1
bằng bao nhiêu để công suất trên R
1
đạt cực đại?
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
Nội dung kiến thức Điểm
Câu 1
Câu 2
a/ Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc:
Đưa 1 thanh kim loại chưa nhiễm điện chạm vào một quả cầu nhiễm điện thì thanh
kim loại nhiễm điện cùng dấu với quả cầu
Giải thích: Nếu quả cầu nhiễm điện (-) thì electron chuyển từ quả cầu sang thanh kim
loại nên thanh KL nhiễm điện âm (thừa e)
Ngược lại, quả cầu nhiễm điện dương thì electron chuyển từ thanh KL sang qảu cầu
làm quả cầu nhiễm điện dương (mất e)
b/
1 2
0,03 3
k q q
r m cm
F
1
4
1
2
1
45.10 ( / )
k q
E V m
r
2
4
2
2
2
18.10 ( / )
k q
E V m
r
1 2
4
1 2 1 2
27.10 ( / )
C
C
E E E
E E E E E V m
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0, 5
ĐỀ SỐ 2
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 4
Câu 3
Câu 4
a/ Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu
điện thế nhất định
Q
C
U
b/
1 2
8
b
C C C F
2
0,04
2
b b
C U
W J
- Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
- Biểu thức:
q
I
t
Với q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian
t
- Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển các điện tích dương
2
3
3
6
1
DM
U
R
P
P
I A
U
4 10
3 3
b
b
V
r r
23 2 3
23 4
234
23 4
1 234
8
1,6
7
N
R R R
R R
R
R R
R R R
1 234
4
2 3 23
23 4
4 23
1
1
0,2
0,8
b
C
N b
C
C
I A
R r
I I A
R
I I I I A
R R
I I I A
- Nxét:
3 3DM
I I Đ sáng yếu hơn bình thường
b/ 10
b b C
P I W
c/
2
2 2
2
1 1 1
234
1 234 234
1
1
2
b b b
C
P R I R
R
R R R
R
R
1 ax 1 234
1,6
m
P R R
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,75
0,5
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 5
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I
Môn : Vật lí 11NC Thời gian: 45 phút
Đề 1:
Câu 1 (2 điểm):
Phát biểu định nghĩa hiệu điện thế. Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai điểm M, N. Gọi tên
và nêu đơn vị các đại lượng có mặt trong biểu thức.
Câu 2 (2 điểm)
Phát biểu định nghĩa suất điện động của nguồn điện. Viết biểu thức suất điện động của nguồn
điện và gọi tên các đại lượng có mặt trong biểu thức.
Câu 3 (3 điểm)
Cho 2 điện tích điểm q
1
= -3,6.10
-8
C, q
2
= 4,8.10
-8
C đặt tại 2 điểm A, B cách nhau 10 cm
trong không khí.
a. Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C. Biết CA = 6 cm và CB = 4 cm.
b. Đặt tại C điện tích điểm q
3
= 2.10
-9
C. Xác định vectơ lực điện tác dụng lên q
3
.
Câu 4 (3 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động 5V; điện trở trong
0,5Ω; đèn Đ thuộc loại 2,5V – 1,25W; R
1
= 2Ω; R
2
= 5Ω.
a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.
b. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và nhận xét
độ sáng của đèn.
c. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
Hết
Đề 2:
Câu 1 (2 điểm)
Viết biểu thức công của lực điện trong sự dịch chuyển điện tích trong điện trường đều. Gọi
tên và nêu đơn vị các đại lượng có trong biểu thức. Công của lực điện không phụ thuộc vào yếu
tố nào, phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 2 (2 điểm)
Phát biểu nội dung định luật Jun – Len-xơ. Viết biểu thức định luật và gọi tên các đại lượng
trong biểu thức.
Câu 3 (3 điểm)
Cho 2 điện tích điểm q
1
= 4,9.10
-9
C, q
2
= 3,2.10
-9
C đặt tại 2 điểm A, B cách nhau 15 cm
trong không khí.
a. Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C. Biết CA = 7 cm và CB = 8 cm.
b. Đặt tại C điện tích điểm q
3
= 6.10
-7
C. Xác định vectơ lực điện tác dụng lên q
3.
Câu 4 (3 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động 7V; điện trở trong
2Ω, đèn Đ thuộc loại 6V - 3W; R
1
= 12Ω; R
2
= 10Ω; R
3
= 14Ω.
a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.
b. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và nhận xét
độ sáng của đèn.
c. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
HẾT
Đ
Ề SỐ
3
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 6
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Nội dung Điểm
PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu 1
(2 điểm)
- Phát biểu định nghĩa.
- Viết biểu thức.
- Gọi tên và nêu đơn vị các đại lượng.
0,5
1
0,5
Câu 2
(2 điểm)
- Phát biểu định nghĩa.
- Viết biểu thức.
- Gọi tên và nêu đơn vị các đại lượng.
1
0,5
0,5
Câu 3
(3 điểm)
a)- Vẽ được các vectơ cường độ điện trường trên hình.
- Cường độ điện trường tại C do điện tích q
1
gây ra:
1
1
2
1
q
E k
r
→ E
1
= 9.10
4
(V/m)
- Cường độ điện trường tại C do điện tích q
2
gây ra:
2
2
2
2
q
E k
r
→ E
2
= 27.10
4
(V/m)
- Cường độ điện trường tổng hợp tại C: E = E
1
+ E
2
→ E = 36.10
4
(V/m)
b) Lực điện tác dụng lên điện tích q
3
: F
3
= q
3
.E
→ F
3
= 7,2.10
-4
(N)
- Vẽ được các vectơ lực điện trên hình.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
Câu 4
(3 điểm)
a) - Cường độ dòng điện định mức của đèn:
1,25
0,5
2,5
dm
dm
dm
P
I A
U
- Điện trở của đèn:
2
2
2,5
5
1,25
dm
dm
U
R
P
Vì đèn mắc song song R
2
:
2
2
2
.
2,5
d
d
d
R R
R
R R
Vì R
2d
mắc nối tiếp R
1
:
2 1
4,5
N d
R R R
- Cường độ dòng điện trong mạch chính:
1
N
E
I A
r R
b) I
1
= I = 1A
U
PN
= I.R
2d
= 2,5V = U
d
= U
2
2
2
2
0,5
U
I A
R
- Vì U
d
= U
dm
nên đèn sáng bình thường.
c) U
MN
= U
1
+ U
PN
U
1
= R
1
.I
1
= 2V
→ U
MN
= 4,5V
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
1
Nội dung Điểm
PHẦN CHUNG (7 điểm)
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 7
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I
Môn : Vật lí 11NC Thời gian: 45 phút
Câu 1( 3 điểm): Định nghĩa điện dung của tụ điện? Viết biểu thức, ghi rõ đơn vị các đại lượng
trong biểu thức. Trên một tụ điện có ghi (25
220
F V
), giải thích rõ ý nghĩa các số liệu ghi
trên tụ? Có nên nối hai bản của tụ trên vào nguồn có hiệu điện thế U=230V không? Vì sao?
Câu 1
(2 điểm)
- Viết biểu thức.
- Gọi tên và nêu đơn vị các đại lượng.
- Công của lực điện không phụ thuộc dạng đường đi, chỉ phụ thuộc điểm đầu,
điểm cuối.
0,5
1
0,5
Câu 2
(2 điểm)
- Phát biểu định luật.
- Viết biểu thức.
- Gọi tên và nêu đơn vị các đại lượng.
1
0,5
0,5
Câu 3
(3 điểm)
a)- Vẽ được các vectơ cường độ điện trường trên hình.
- Cường độ điện trường tại C do điện tích q
1
gây ra:
1
1
2
1
q
E k
r
→ E
1
= 9000 (V/m)
- Cường độ điện trường tại C do điện tích q
2
gây ra:
2
2
2
2
q
E k
r
→ E
2
= 4500 (V/m)
- Cường độ điện trường tổng hợp tại C: E = E
1
- E
2
→ E = 4500 (V/m)
b) Lực điện tác dụng lên điện tích q
3
: F
3
= q
3
.E
→ F
3
= 2,7.10
-3
(N)
- Vẽ được các vectơ lực điện trên hình.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
Câu 4
(3 điểm)
a) - Cường độ dòng điện định mức của đèn:
3
0,5
6
dm
dm
dm
P
I A
U
- Điện trở của đèn:
2
12
dm
dm
U
R
P
- Vì đèn mắc nối tiếp R
1
:
1 1
24
d d
R R R
- Vì R
2
mắc nối tiếp R
3
:
23 2 3
24
R R R
- Vì R
d1
mắc song song R
23
:
1 23
1 23
.
12
d
N
d
R R
R
R R
- Cường độ dòng điện trong mạch chính:
0,5
N
E
I A
r R
b) U
N
= I.R
N
= 6V = U
d1
= U
23
1
1 1
1
0,25
d
d d
d
U
I A I I
R
Vì I
d
< I
dm
nên đèn sáng yếu
23
23 2 3
23
0,25
U
I A I I
R
c) U
MN
= U
1
- U
3
= -0,5V
hoặc U
MN
= -U
d
+ U
2
= -0,5V
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
1
Đ
Ề SỐ
4
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 8
Câu 2( 2 điểm): Phát biểu định luật Jun-Len-Xơ. Viết biểu thức định luật. Nêu tên và đơn vị các
đại lượng có trong biểu thức? Nêu một dụng cụ hay thiết bị tiêu thụ điện khi hoạt động mà chỉ
chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng.
Câu 3( 3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
E = 4V, r = 1
;
1 2
4 ; 3,6
R R
; Đ(3V-1,5W)
a. Tính điện trở và suất điện động của bộ nguồn.
b. Nhận xét độ sáng của đèn.
c. Tính công suất tiêu thụ mỗi nguồn và hiệu suất bộ nguồn ?
Câu 4( 2 điểm):
Cho hai điện tích q
1
= -10
-6
C, q
2
= 4.10
-6
C đặt tại hai điểm A và B trong
không khí cách nhau 3cm.
a. Xác định véctơ lực tương tác giữa hai điện tích.
b. Tìm vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường bằng không.
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (3đ): - Định nghĩa
- Viết biểu thức.
- Đơn vị các đại lượng
- Giải thích được các số liệu ghi trên tụ.
- Không nên.
- Vì U của nguồn lớn hơn giá trị giới hạn của tụ nên tụ dễ bị hỏng.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2 (2đ) :
- Phát biểu định luật
- Viết biểu thức
- Nêu tên và đơn vị
- Nêu được một thiết bị
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3(3đ): a. Tính E
b
= 2E = 8V, r
b
= 2r = 2
b. Ta có: R
đ
=
2
d
U
P
= 6
, I
dm
=
0,5
dm
dm
P
A
U
R
AB
=
6 4
2,4
6 4
R
N
= 2,4+3,6 = 6
I =
1
b
N b
A
R r
=> U
AB
= I.R
AB
= 2,4V.
=> I
Đ
= 0,4 A
Vì I
Đ
< I
dm
nên đèn sáng yếu hơn bình thường
c. P= E.I =2W
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Đ
R
1
R
2
A
B
E , r
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 9
b
U
H
.100% = 75%
0,5
Câu 4(2đ): a. - Tính độ lớn
1 2
12
2
40
q q
F k N
r
- Vẽ hình
b. Ta có:
1 2
0
E E
=>
1 2
E E
=> E
1
= E
2
Do q
1
.q
2
< 0,
1
q
<
2
q
nên M nằm ngoài đoạn AB và nằm gần q
1
=>
1 2
2 1
2 2
1 2
2
q q
k k r r
r r
(1)
Mặt khác: r
2
= r
1
+3 (2)
=> r
1
= 3cm, r
2
= 6cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I
Môn : Vật lí 11NC Thời gian: 45 phút
Câu 1( 2 điểm): Phát biểu và viết biểu thức định luật Cu-lông? Nêu tên và đơn vị các đại lượng
có trong biểu thức? Hai quả cầu mang điện tích q
1
, q
2
đặt trong chân không cách nhau một
khoảng r thì sẽ tương tác nhau. Giữ nguyên khoảng cách giữa hai điện tích, nếu đặt chúng vào
dung dịch điện môi có hằng số điện môi là
thì lực tương tác giữa chúng sẽ thay đổi như thế
nào?.
Câu 2( 2 điểm): Phát biểu định luật ôm đối với toàn mạch,viết biểu thức. Hãy cho biết trong
những trường hợp nào thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nó.
Câu 3( 3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
1 2 4
2 ; 4 ; 8
R R R
;E
1
= 3V, r
1
= 0,5
;
E
2
= 6V, r
2
= 1
; R
A
rất nhỏ, Ampe kế chỉ 2A.
a. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b. Tính R
3
và nhiệt lượng tỏa ra trên R
2
trong thời gian 5 phút.
c. Tính U
MC
=?
Câu 4( 3 điểm): Cho hai điện tích q
1
, q
2
đặt tại hai điểm
A và B trong không khí, cách nhau 10cm
a. Khi q
1
= 2.10
-10
C, q
2
= -8.10
-10
C. Xác định cường độ điện trường tại M. Biết M cách A 6cm,
cách B 8cm.
b. Tìm vị trí điểm N mà tại đó cường độ điện trường bằng không.
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (2đ): - Phát biểu định luật
- Viết biểu thức.
- Nêu tên và đơn vị các đại lượng.
- Lực tương tác giảm đi
lần.
0,5
0,5
0,5
0,5
B
R
2
R
4
A
C
M
R
1
R
3
A
E
1,r
1
E
2,r
2
Đ
Ề SỐ
5
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 10
Câu 2 (2đ) :
- Phát biểu định luật
- Viết biểu thức
- U
N
= E khi: - I = 0
- r = 0
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3: a. Tính E
b
= E
1
+ E
2
= 9V, r
b
= r
1
+ r
2
= 1,5
Ta có: U
BA
= E
b
- Ir
b
= 6V = U
24
= U
13
=> I
24
= I
2
= I
4
=
24
24
U
R
= 0,5A
=> I
13
= I
1
= I
3
= I – I
24
= 1,5A
b. Ta có : U
1
= I
1
R
1
= 3V
=> U
3
= U
BA
- U
1
= 3V
=> R
3
=
3
3
U
I
= 2
Q
2
=
2
2 2
I R t
= 300J
c. U
MC
= U
MA
+U
AC
= U
1
+ (Ir
1
- E
1
)
thay số =>U
MC
=1V
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 4: a. - Cường độ điện trường tại M:
1 2
M
E E E
Ta có:
1
1
2
500 /
q
E k V m
AM
2
2
2
1125 /
q
E k V m
BM
- Vẽ hình đúng
Tính độ lớn
2 2
1 2
E E E
= 1,23.10
3
V/m.
Tính được hướng :
0
2
1
tan 66
E
E
b. Ta có:
1 2
0
E E
=>
1 2
E E
=> E
1
= E
2
Do q
1
.q
2
< 0,
1
q
<
2
q
nên N nằm ngoài đoạn AB và nằm gần q
1
AN+10=BN(1)
E
1
= E
2
1 2 1 2
2 2 2 2
q q q q
k k
AN BN AN BN
2
1
2
2
1
4
q
AN
BN q
2
BN AN
(1)
Giải hệ (1) và (2): AN=10cm, BN=20cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
E
2
E
M
E
q
1
A
M
B
q
2
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 11
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I
Môn : Vật lí 11NC Thời gian: 45 phút
Câu 1 (1,5 điểm): Định nghĩa điện dung của tụ điện? Viết biểu thức? Nêu tên và đơn vị các đại
lượng trong công thức?
Câu 2 (2 điểm):
a) Phát biểu định luật Jun-Len-xơ? Viết biểu thức? Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong
công thức?
b) Nêu tên một dụng cụ hay thiết bị điện khi hoạt động biến đổi điện năng thành:
+ Năng lượng hóa học và nhiệt năng
+ Cơ năng và nhiệt năng
Câu 3 (3,5 điểm): Điện tích Cq
9
1
10.4
đặt tại đỉnh của
ABC
(
)33;3;90
0
cmACcmABA
nằm trong điện trường đều
ACE
0
. Biết cường độ điện trường mVE /50000
0
.
1) Tính công của lực điện khi di chuyển điện tích q
1
từ A
đến C?
2) Nếu đột nhiên điện trường đều
0
E
biến mất, đồng thời cố
định q
1
tại A và đặt thêm điện tích Cq
9
2
10.16
cố định tại C.
a) Tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích q
1
và q
2
? Vẽ hình?
b) Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp do điện tích q
1
và q
2
gây ra tại B?
Câu 4 (3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
5;3;4);36(
.4,0;5;8,0;10
321
2211
RRRWVĐ
rVErVE
a) Tính cường độ dòng điện trong mạch chính Nvà
nhận xét độ sáng của đèn?
b) Tính U
CD
?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM
Câu 1(1,5đ): - Định nghĩa điện dung của tụ.
- Viết biểu thức
- Nêu tên đơn vị
0.5
0.5
0.5
Câu 2(2đ):
a) – Phát biểu định luật Jun – Len - xơ
- Viết biểu thức
- Nêu tên, đơn vị
b) Nêu tên thiết bị
0.5
0.5
0.5
0.5
C
q
1
A
B
E
2
r
2
B
A
D
Đ
R
2
I
1
C
R
1
R
3
E
1
r
1
I
I
2
Đ
Ề SỐ
6
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 12
Câu 3(3,5đ):
1) qEACA
AC
)(10.36)10.33.(10.5.10.4
6249
J
2) a)
2
21
9
10.9
AC
qq
F
Thay số )(10.13,2
4
NF
Vẽ hình
b) )/(10.4
)10.3(
10.410.9
19.9
4
22
99
2
1
9
1
mV
AB
q
E
)/(10.4
10.3310.3
10.1610.9
10.9
4
2
2
2
2
99
2
2
9
2
mV
BC
q
E
Vẽ
EEE
,,
21
21
EEE
vì
0
2121
120),(; EEEE
)/(10.460cos2
40
1
mVEE
E hợp với BC một góc 60
0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
Câu 4: a) VEEE
b
15510
21
2,14,08,0
21`
rrr
b
12
3
6
2
2
dm
Đ
P
U
R
dm
8,8
)(
1
32
32
R
RRR
RRR
R
Đ
Đ
td
A
rR
E
I
btd
b
5,1
2,18,8
15
VIRU
ABAB
2,7
1đmAB
UU Đèn sáng mạnh
b)
A
RR
U
I
AB
9,0
32
2
)(
11122
rRIERIUUU
ADCACD
Thay số VU
CD
1,0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
q
1
C
A
B
1
E
2
E
E
q
2
1
F
2
F
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 13
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I
Môn : Vật lí 11NC Thời gian: 45 phút
Câu 1 (1,5 điểm): Định nghĩa điện dung của tụ điện? Viết biểu thức? Nêu tên và đơn vị các đại
lượng trong công thức?
Câu 2 (2 điểm):
c) Phát biểu định luật Jun-Len-xơ? Viết biểu thức? Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong
công thức?
d) Nêu tên một dụng cụ hay thiết bị điện khi hoạt động biến đổi điện năng thành:
+ Năng lượng hóa học và nhiệt năng
+ Cơ năng và nhiệt năng
Câu 3 (3,5 điểm): Điện tích Cq
9
1
10.4
đặt tại đỉnh của
ABC
(
)33;3;90
0
cmACcmABA
nằm trong điện trường đều
ACE
0
. Biết cường độ điện trường mVE /50000
0
.
3) Tính công của lực điện khi di chuyển điện tích q
1
từ A
đến C?
4) Nếu đột nhiên điện trường đều
0
E
biến mất, đồng thời cố
định q
1
tại A và đặt thêm điện tích Cq
9
2
10.16
cố định tại C.
c) Tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích q
1
và q
2
? Vẽ hình?
d) Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp do điện tích q
1
và q
2
gây ra tại B?
Câu 4 (3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
5;3;4);36(
.4,0;5;8,0;10
321
2211
RRRWVĐ
rVErVE
c) Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và
nhận xét độ sáng của đèn?
d) Tính U
CD
?
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
Câu 1(1,5đ): - Định nghĩa điện dung của tụ.
- Viết biểu thức
- Nêu tên đơn vị
0.5
0.5
0.5
Câu 2(2đ):
a) – Phát biểu định luật Jun – Len - xơ
- Viết biểu thức
- Nêu tên, đơn vị
b) Nêu tên thiết bị
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3(3,5đ):
C
q
1
A
B
E
2
r
2
B
A
D
Đ
R
2
I
1
C
R
1
R
3
E
1
r
1
I
I
2
Đ
Ề SỐ
7
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 14
1) qEACA
AC
)(10.36)10.33.(10.5.10.4
6249
J
2) a)
2
21
9
10.9
AC
qq
F
Thay số )(10.13,2
4
NF
Vẽ hình
b) )/(10.4
)10.3(
10.410.9
19.9
4
22
99
2
1
9
1
mV
AB
q
E
)/(10.4
10.3310.3
10.1610.9
10.9
4
2
2
2
2
99
2
2
9
2
mV
BC
q
E
Vẽ
EEE
,,
21
21
EEE
vì
0
2121
120),(; EEEE
)/(10.460cos2
40
1
mVEE
E hợp với BC một góc 60
0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
Câu 4: a) VEEE
b
15510
21
2,14,08,0
21`
rrr
b
12
3
6
2
2
dm
Đ
P
U
R
dm
8,8
)(
1
32
32
R
RRR
RRR
R
Đ
Đ
td
A
rR
E
I
btd
b
5,1
2,18,8
15
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
q
1
C
A
B
1
E
2
E
E
q
2
1
F
2
F
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 15
VIRU
ABAB
2,7
1đmAB
UU Đèn sáng mạnh
b)
A
RR
U
I
AB
9,0
32
2
)(
11122
rRIERIUUU
ADCACD
Thay số VU
CD
1,0
0.25
0.25
0.5
0.25
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I
Môn : Vật lí 11NC Thời gian: 45 phút
Câu 1 (2 điểm):
a) Viết biểu thức tính điện dung của tụ điện phẳng? Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong
công thức?
b) Vận dụng: Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bán kính 3cm đặt trong
không khí. Hai bản cách nhau 3mm. Tính điện dung của tụ?
Câu 2 (2 điểm):
e) Dòng điện là gì? Chiều dòng điện được qui ước như thế nào?
f) Định nghĩa cường độ dòng điện? Viết biểu thức? Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong
công thức?
Câu 3 (3 điểm): Hai điện tích Cq
9
1
10.5
, Cq
9
2
10.5
cố định tại hai điểm A, B trong
không khí. Biết AB=10cm.
e) Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp do điện tích q
1
và q
2
gây ra tại C? Biết
cmBCAC 25
f) Đặt thêm điện tích Cq
9
3
10.3
cố định tại C. Tính độ lớn lực tổng hợp tác dụng lên
điện tích q
3
? Vẽ hình?
Câu 4 (3 điểm): Có bốn nguồn điện cùng loại, mỗi nguồn có
suất điện động E=5V và điện trở trong
1
r
.
9);5,49();33(
21
RWVĐWVĐ
e) Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và nhận
xét độ sáng của 2 đèn?
f) Tính công suất của mỗi nguồn?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM
Câu 1(2đ):
a)
d
S
C
4
10
.
9
9
Nêu tên và đơn vị
0.5
0.5
Đ
1
R
I
1
I
2
I
Đ
2
A
B
Đ
Ề SỐ
8
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 16
b)
d
R
d
S
C
9
2
9
10
.
36
4
10
.
9
thay số )(10.3,8
12
FC
0.5
0.5
Câu 2(2đ): a) - Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tự do
- Chiều dòng điện được qui ước là chiều chuyển dời có hướng của các hạt mang điện
dương
b) – Định nghĩa cường độ dòng điện
- Viết biểu thức
- Nêu tên, đơn vị
0.5
0.25
0.5
0.25
0.5
Câu 3(3đ):
a)
2
1
9
1
10.9
AC
q
E
)/(9000
10.50
10.5
10.9
4
9
9
mV
)/(9000
12
mVEE
Vẽ
EEE
,,
21
.
21
EEE
Vì
21
EE
Nên )/(10.29
32
2
2
1
mVEEE
E
có phương song song AB, chiều từ A đến B
b) EqF
q 3
3
)(10.22710.29.10.3
639
N
Vẽ hình
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
Câu 4(3đ):
a) VEE
b
105.22
1rr
b
3
1
2
1
1
đm
đm
Đ
P
U
R ; )(1
1
1
1
A
U
P
I
đm
đm
đm
;18
2
2
2
2
đm
đm
Đ
P
U
R )(5,0
2
2
2
A
U
P
I
đm
đm
đm
0.25
0.25
0.25
0.25
B
3q
F
A
C
E
2
E
1
E
1
q
2
q
3
q
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 17
9
).(
1
2
2
Đ
Đ
Đ
tđ
R
RR
RR
R
A
rR
E
I
btđ
b
1
19
10
VRIU
ABAB
6.
Vì I = I
đm1
nên Đ
1
sáng bình thường
22
ĐUU
đmAB
sáng yếu
b)
2
I
EP
i
)(5,2
2
1
.5 W
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I
Môn : Vật lí 11NC Thời gian: 45 phút
Câu 1 (1,5 điểm): Nêu các đặc điểm của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong
chân không? Viết biểu thức? Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức?
Câu 2 (2 điểm):
g) Dòng điện là gì? Chiều dòng điện được qui ước thế nào? Dòng điện chạy qua vật dẫn có
thể gây ra những tác dụng nào?
h) Viết biểu thức tính suất điện động của nguồn điện? Nêu tên và đơn vị các đại lượng có
trong công thức?
Câu 3 (3,5 điểm):
5) Trên vỏ một tụ điện có ghi ( )12010 VF
. Giải thích ý nghĩa hai số liệu ghi trên tụ và
tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được?
6) Đặt điện tích Cq
8
1
10.2
cố định tại đỉnh A của
ABC
đều
cạnh a = 6cm trong điện trường đều BCE
0
. Cường độ
điện trường mVE /50000
0
g) Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại B?
h) Tính công của lực điện khi di chuyển điện tích
1
q từ A đến C?
Câu 4 (3 điểm): Cho mạch điện như hình:
4;8;5,1);510(
.5,0;5;18
321
2121
RRRWVĐ
rrVEVE
g) Tính cường độ dòng điện trong mạch
chính và nhận xét độ sáng của đèn?
h) Tính U
CD
?
HẾT
q
1
A
B
C
E
2
r
2
B
A
C
Đ
R
2
I
1
I
2
D
R
1
R
3
E
1
r
1
Đ
Ề SỐ
9
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 18
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM
Câu 1(1,5đ): - Điểm đặt: tại điện tích điểm đang xét.
- Phương: đường thẳng nối hai điện tích
- Chiều: Hai điện tích cùng dấu
đẩy nhau
Hai điện tích trái dấu
hút nhau
- Độ lớn:
2
21
9
10.9
r
qq
F
- Nêu tên, đơn vị
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2(2đ):
a) - Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tự do
- Chiều dòng điện được qui ước là chiều chuyển dời có hướng của các hạt mang điện
dương
- Các tác dụng của dòng điện: cơ, nhiệt, quang, từ, sinh lí, hóa học
b)
q
A
E
- Nêu tên, đơn vị
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
Câu 3(3,5đ):
1) Giải thích ý nghĩa hai số liệu VF 12010
CUCQ
1200120.10.
maxmax
2) a)
2
1
9
1
10.9
AB
q
E
)/(10.5
)10.6(
10.2
10.9
4
22
8
9
mV
Vẽ EEE
,,
10
10
EEE
. Vì
10
0
10
;120),( EEEE
Nên
0
0
60cos2EE
)/(10.5
2
1
.10.5.2
44
mV
E
hợp với
0
E
một góc 60
0
b)
0
1
60cosEACqA
AC
)(10.360cos10.6.10.5.10.2
50248
J
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
Câu 4: a) VEEE
b
13
21
0.25
C
q
1
A
B
0
E
E
1
E
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 19
1
21
rrr
b
20
2
đm
đm
Đ
P
U
R ;
9
).(
1
32
32
R
RRR
RRR
R
Đ
Đ
tđ
A
rR
E
I
btd
b
3,1
19
13
VRIU
ABAB
75,9.
ĐUU
đmAB
sáng yếu
b)
A
RR
U
I
AB
8125.0
32
2
VRIRrIEUUU
ADCACD
9,8)(
2
2111
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I
Môn : Vật lí 11NC Thời gian: 45 phút
Đề 1:
Câu 1(2 điểm): Phát biểu và viết biểu thức định luật Cu-lông? Nêu tên và đơn vị các đại lượng
có trong biểu thức?
Áp dụng: Hai điện tích q
1
,q
2
đặt trong không khí. Lực hút giữa chúng là F= 0,4 N. Giữ nguyên
khoảng cách và đặt hai điện tích này vào dầu (
=2). Tính lực hút giữa chúng lúc này?
Câu 2(2 điểm): Định nghĩa cường độ dòng điện? Viết biểu thức. Nêu các tác dụng của dòng
điện ? Cho 4 ví dụ minh họa.
Câu 3(3 điểm): Cho 3 điện tích
8 8 8
1 2 3
6.10 , 9.10 , 7.10
q C q C q C
đặt tại 3 đỉnh
A,B,C của
ABC đều cạnh a=6cm.
a/Xác định
H
E
do 3 điện tích gây ra. Với H là chân đường cao kẻ từ A.
b/Tính điện thế do 3 điện tích gây ra tại H.
Câu 4(3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
Bộ nguồn gồm 4 nguồn giống nhau có E=15V,r=0,6Ω ; Đ(12V-48W); R
1
=3 Ω;
R
2
=R
3
=2 Ω.
a/Tính E
b
, r
b
.
b/Nhận xét độ sáng của đèn.
c/Xác định cách mắc lại bộ nguồn trên để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài
đạt giá trị cực đại.
Đề 2:
Câu 1(2 điểm): Định nghĩa điện dung của tụ điện? Viết biểu thức? Nêu tên và đơn vị các đại
lượng có trong biểu thức?
A
B
C
H
3
q
2
q
1
q
R
3
B A
R
2
R
1
Đ
Đ
Ề SỐ 1
0
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 20
Áp dụng: Một tụ điện có điện dung C= 4
F được nối vào nguồn có hiệu điện thế U=50V.Tính
điện tích mà tụ điện tích được.
Câu 2(2 điểm): Phát biểu nội dung định luật Jun-Lenxơ? Viết biểu thức. Nêu tên và đơn vị các
đại lượng có trong biểu thức. Hãy kể tên hai máy thu điện mà em biết.
Câu 3(3 điểm): Cho 3 điện tích
8 8 8
1 2 3
2.10 , 12.10 , 6.10
q C q C q C
đặt tại 3 đỉnh
A,B,C của
ABC đều cạnh a=4cm.
a/Xác định
H
E
do 3 điện tích gây ra. Với H là chân đường cao kẻ từ B.
b/Tính điện thế do 3 điện tích gây ra tại H.
Câu 4(3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
Bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau có E=12V,r=0,6Ω ; Đ(12V-48W); R
3
=5 Ω;
R
1
=R
2
=6 Ω.
a/Tính E
b
, r
b
.
b/Nhận xét độ sáng của đèn.
c/Xác định cách mắc lại bộ nguồn trên để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài
đạt giá trị cực đại.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1:
Câu 1 (2đ): - Phát biểu định luật
- Viết biểu thức.
- Nêu tên và đơn vị các đại lượng.
- Áp dụng
1 2 1
2
2 1
2 0,2
2
F F
F N
F
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2 (2đ) :
- Phát biểu định nghĩa
- Viết biểu thức
- Nêu các tác dụng của dòng điện.
- Cho ví dụ minh họa.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3 (3đ): a. - Vẽ hình đúng
Cường độ điện trường tại H:
1 2 3
H
E E E E
Ta có:
1
6
1
2
0,2.10 /
q
E k V m
AH
2
6
2
2
0,9.10 /
q
E k V m
BH
3 6
3
2
0,7.10 /
q
E k V m
CH
6
23 2 3
0,2.10 ( / )
E E E V m
Tính độ lớn :
2 2 6
23 1
0,2 2.10 ( / )
H
E E E V m
Tính được hướng:
0
45
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
3
q
A
B
C
H
2
q
1
q
B A
R
2
R
1
R
3
Đ
A
B
C
H
3
q
2
q
1
q
H
E
23
E
3
E
2
E
1
E
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 21
b.
3
1 2
1 2 3H
q
q q
V V V V k k k
AH BH CH
Thay số
V
H
= 58,39.10
3
(V)
0, 5
Câu 4(3đ): a.E
b
=2E=30V, r
b
=
2
2
r
=0,6Ω.
b.R
23
=4 Ω ; R
Đ
=3 Ω ; R
1Đ
=6 Ω; R
tđ
=2,4 Ω; I
đm
=4A
d
b
b t
I
r R
=10A.
U
AB
= E
b
- I r
b
=24 V.
I
1Đ
= 4A = I
đm
Đèn sáng bình thường.
c. Gọi n là số nhánh, m là số nguồn mỗi nhánh.
2
2
.
. 2,4
.
m
P R I
m r
R
n
2
. .
2,4
. .
m n
R n m r
=2,4.X
2
Áp dụng BĐT cô si:
2,4. .0,6 2 5,76
n m
P
max
khi X
min
2,4.n=m.0,6
2,4n
2
=2,4
n=1
m=4
0, 5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,2 5
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 2:
BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (2đ): - Phát biểu định nghĩa.
- Viết biểu thức.
- Nêu tên và đơn vị các đại lượng.
- Áp dụng: Q=C.U= 200
C
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2 (2đ) :
- Phát biểu định luật.
- Viết biểu thức
- Nêu tên và đơn vị các đại lượng.
- Kể tên được 2 máy thu điện.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3(3đ): a. - Vẽ hình đúng
Cường độ điện trường tại H:
1 2 3
H
E E E E
Ta có:
1
6
1
2
0,45.10 /
q
E k V m
AH
2
6
2
2
0,9.10 /
q
E k V m
BH
3 6
3
2
1,35.10 /
q
E k V m
CH
6
13 3 1
0,9.10 ( / )
E E E V m
Tính độ lớn :
2 2 6
13 2
0,9 2.10 ( / )
H
E E E V m
Tính được hướng:
0
45
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
H
E
13
E
3
E
2
E
1
E
3
q
A
B
C
H
2
q
1
q
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 22
b.
3
1 2
1 2 3H
q
q q
V V V V k k k
AH BH CH
Thay số
V
H
= 67,18.10
3
(V)
0,5
0, 5
Câu 4(3đ): a.E
b
=4E=48V, r
b
=
4
2
r
=1,2Ω.
b.R
12
=12 Ω ; R
Đ
=3 Ω ; R
3Đ
=8 Ω; R
tđ
=4,8 Ω; I
đm
=4A
d
b
b t
I
r R
=8A.
U
AB
= E
b
- I r
b
=38,4 V.
I
3Đ
= 4,8A > I
đm
Đèn sáng cháy.
c. Gọi n là số nhánh, m là số nguồn mỗi nhánh.
2
2
.
. 4,8
.
m
P R I
m r
R
n
2
. .
4,8
. .
m n
R n m r
=4,8.X
2
Áp dụng BĐT cô si:
4,8. .0,6 2 23,04
n m
P
max
khi X
min
4,8.n=m.0,6
4,8n
2
=4,8
n=1
m=8
0, 5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,2 5
0,25
0,25
0,25
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I
Môn : Vật lí 11NC Thời gian: 45 phút
Câu 1 (3điểm).Phát biểu và viết biểu thức định luật Cu-lông. Nêu ý nghĩa, đơn vị của từng đại
lượng trong biểu thức.
Vận dụng: Cho hai điện tích điểm giống nhau, đứng yên trong chân
không và cách nhau 3cm. Xác định độ lớn của các điện tích để chúng
đấy nhau với một lực 90N
Câu 2 (3điểm).Định nghĩa điện dung của tụ điện. Viết biểu thức tính
điện dung của tụ điện và nêu ý nghĩa, đơn vị của từng đại lượng trong
biểu thức.
Vận dụng: Một tụ điện có điện dung 500pF, được mắc vào hiệu điện thế
100V. Xác định điện tích của tụ điện.
Câu 3(4điểm). Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R= 24
. Đèn Đ có số ghi: 12V-6W
Nguồn có E= 26V; r = 1
a. Tính điện trở của đèn.
b. Tính cường độ dòng điện mạch chính.
c. Tính công suất của nguồn điện và công suất tiêu thụ của mạch ngoài.
d. Thay R bằng đèn 12V-12W. Hỏi đèn sáng như thế nào? Tại sao?
E
,r
R
Đ
Đ
Ề SỐ 1
1
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 23
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHẤM
Câu hỏi
Nội dung kiến thức Điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Phát biểu định luật
Biểu thức định luật
Ý nghĩa đơn vị từng đại lượng
Vận dụng q
6
3.10
C
Định nghĩa điện dung
Biểu thức
Ý nghĩa, đơn vị từng đại lượng
Vận dụng:
8
5.10
q C
a. 24
2
đ
đ
đ
P
U
R
b. 12
2
R
R
N
A
rR
I
N
2
c. WIP
ng
52
WIRP
N
48.
2
d. Đèn 12V-12W có 12;1
2
1
đ
đ
đ
đ
đ
đ
P
U
RA
U
P
I
/
8
N
R
;
/
/
2,9
N
I A
R r
cường độ dòng điện qua đèn khi mắc vào mạch
/ / /
,
1
.
1,9
N N
đ
đ đ
U I R
I A
R R
Vì
,
1
đ đ
I I
đèn rất sáng (dễ hỏng)
Chú ý:
Sai, thiếu 1đơn vị -0,25đ
Sai, thiếu
2đơn vị -0,5đ
Bài giải theo cách khác đúng cho đủ điểm
Đúng công thức thay số sai cho 0,25đ
1đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I
Môn : Vật lí 11NC Thời gian: 45 phút
Đề 1
Câu 1 (2 điểm). Phát biểu định luật Cu lông. Viết biểu thức của định luật và minh họa bằng hình
vẽ lực tương tác giữa hai điện tích điểm cùng dấu và trái dấu.
Câu 2 (2 điểm).Định nghĩa công của dòng điện. Nêu mối quan hệ giữa công của dòng điện và
nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Áp dụng: Tính nhiệt lượng tỏa ra của ấm điện khi có dòng điện 1A chạy qua trong 15’, biết sử
dụng ấm điện với HĐT 220V.
Đ
Ề SỐ 1
2
Bộ đề kiểm tra 1 tiết số 1 Vật Lý 11
Collected by ungquoctuan – 0909.798350 - Page 24
Câu 3 (3 điểm). Cho hai điện tích q
1
= 4. 10
-10
C, q
2
= - 4. 10
-10
C, đặt tại A và B trong không khí
biết
AB = 2 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường E và độ lớn, tại H là trung điểm của AB.
Câu 4 (3 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất
điện động 5V; điện trở trong 0,5Ω; đèn Đ thuộc loại 2,5V –
1,25W; R
1
= 2Ω; R
2
= 5Ω.
a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.
b. Nhận xét độ sáng của đèn.
c. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
Đề 2
Câu 1 (2 điểm). Điện trường là gì?Làm thế nào để nhận biết ở 1 nơi nào đó có điện trường hay
không?Công thức biểu diễn mối quan hệ giữa E và U trong điện trường đều.
Câu 2 (2 điểm).Phát biểu định luật Ôm toàn mạch, viết công thức.
Một nguồn điện có
=12V, điện trở trong r = 4
, dùng để thắp sáng một bóng đèn (6V-6W).
Hỏi đèn có sáng bình thường không?
Câu 3 (3 điểm).Hai điện tích điểm q
1
= 10
8
C, q
2
= 4. 10
8
C đặt tại A và B cách nhau 9 cm trong
chân không. Phải đặt điện tích q
3
= 2.10
6
C tại đâu để điện tích q
3
nằm cân bằng?
Câu 4 (3 điểm).Cho mạch điện như hình vẽ :
1 2
10 , 2
V V
; r
1
=r
2
=1
; R
1
=4
, R
2
=6
.
Tìm:
a) Cường độ dòng điện qua mạch?
b) Tìm U
AC
, U
CB
, U
CD
, U
AB
.
ĐỀ 1
Nội dung Điểm
Câu 1
(2 điểm)
- Phát biểu định luật:Lực hút hay đẩy giữa 2 điện tích điểm đặt trong chân
không có phương trùng với đường thẳng nối 2 điện tích điểm đó,có độ lớn tỉ lệ
thuận với tích độ lớn của 2 điện tích .
- Biểu thức:
1 2
2
q q
F k
r
- Hai hình vẽ
1
0,5
0,5
Câu 2
(2 điểm)
- Công của dđ chạy qua 1 đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu
thụ
- Mối quan hệ:công của dđ bằng nhiệt lượng tỏa ra
- AD:Q=UIt=220.1.15.60=198000(J)
0,5
0,5
1
Câu 3
(3 điểm)
E
1
= 36000 V//m
E
1
= 36000 V//m
tại trung điểm r
1
=r
2
E=2E
1
=72. 10
3
V/m
1
1
1
C
A
B
D
1 1
,
r
2 2
,
r
R
1
R
2
R
1
R
2
C