Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm tra 45 phut tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.83 KB, 7 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
**************************
I. Choose the correct word or phrase to fill in each of the following sentences (3 marks).
1. Her parents still live there _________ her grandparents.
A. for
B. at
C. with
D. on
Sống với ai đó chúng ta dùng giới từ "with".
2. Nam is _________ than Hoa.
A. tallest
B. tall
C. taller
D. more tall
Trong câu có từ "than" nên đây là câu so sánh hơn. "Tall" là tính từ ngắn nên dạng so sánh hơn của nó là
"taller".
3. _________ does she live?
A. Who
B. What
C. Which
D. Where
Câu này hỏi về vị trí nên phải dùng từ để hỏi "Where".
4. _________ are you talking to?
A. Who
B. What
C. Which
D. Where
Câu này hỏi về người nên phải dùng từ để hỏi "Who".
5. What _________ your telephone number?


A. is
B. are
C. does
D. do
"telephone number" là danh từ số ít, hơn nữa câu thiếu động từ nên đáp án đúng là "is".
6. Hung lives _________ 67 Quang Trung Street.
A. on
B. in
C. at
D. under
Ta dùng "at + số nhà".
7. _________ does your mother do?
A. When
B. Where
C. What
D. Which
Đây là mẫu câu hỏi về nghề nghiệp. Từ để hỏi đúng là "What".
8. We _________ at 7 p.m tomorrow.
A. meet
B. meets
C. will meets
D. will meet
Trong câu có trạng từ chỉ thời gian trong tương lai là "tomorrow" nên động từ cần chia ở tương lai. "will
meet" là đáp án đúng.
9. My mother takes care _________ sick children.
A. about
B. in
C. at
D. of
take care of: trông nom, chăm sóc

10. _________ a delicious dinner!
A. It
B. Which
C. Where
D. What
Đây là câu cảm thán bắt đầu bằng "What" (sau "what" là danh từ).
11. He works _________ the farm.
A. on
B. in
C. about
D.at
Khi nói "ở trang trại" chúng ta dùng "on the farm".
12. Are there _________ books on the shelf? Yes, there are.
A. any
B. some
C. much
D. a
Ý của câu hỏi là "Có quyển sách nào ở trên giá không?" => "any" là đáp án đúng. "Books" là danh từ số
nhiều không đi với "a" và "much". "Some" được dùng trong câu khẳng định.
II. Complete the sentences with on , in, at, in front of (2 marks).
1. I live Ha Noi.
"Ha Noi" là tên thành phố nên phải dùng giới từ "in". Giới từ "in" đi với tháng, năm, thập kỉ, thiên niên kỉ.
2. There is a lake my house.
Chúng ta không thể nói có một cái hồ trên/ trong/ tại nhà chúng ta được. Do vậy đáp án đúng là "in front
of".
3. I have Math Monday.
Giới từ đi với ngày là "on".
4. She has dinner 6 p.m.
Giới từ đi với giờ là "at".
III. Supply the correct form of the verbs in brackets (2,5 marks ).

My aunt Thuy (live) (1) in Ha Dong. She (work) (2) in a hospital in the centre
of Ha Noi. Every morning, she (catch) (3) a bus to her hospital. Her work is (take)
(4) care of sick children. She (love) (5) the children. She always (say)
(6) that children (be) (7) very lovely. Now she (do) (8) her job
with great pleasure. But next year she (go) (9) to Ho Chi Minh City with her husband . She
(be) (10) very unhappy.
3 chỗ trống đầu tiên nói về hiện tại nên động từ chia ở hiện tại đơn.
Chỗ trống thứ tư ta phải dùng V-ing sau động từ to be.
Chỗ trống thứ 5 nói về cảm xúc ở hiện tại nên cũng chia ở hiện tại đơn.
Chỗ trống thứ 6 nói về thới quen nên chia ở hiện tại đơn.
Chỗ trống thứ 7 chia ở hiện tại đơn với chủ ngữ số nhiều.
Chỗ trống thứ 8 chia ở hiện tại tiếp diễn vì có từ trạng từ "now" nói về sự việc đang diễn ra ở hiện tại.
Chỗ trống thứ 9 chia ở tương lai đơn vì có trạng từ chỉ thời gian "next year".
Chỗ trống thứ 10 cũng chia ở tương lai đơn vì nó nói sự việc ở tương lai.
IV. Rearrange the words to make a complete sentence. (2.5 marks)
1. a / living / what / room / lovely / !
Đáp án: What a lovely living room!
2. will / a / have / she / party/ birthday / her / for
Đáp án: She will have a party for her birthday.
3. rooms / house / many / in / there / how / your / are / ?
Đáp án: How many rooms are there in your house?
4. farmers / hard / morning / work / night / till/ from
Đáp án: Farmers work hard from morning till night.
5. She / class / in / beautiful / is / the / most / my / girl

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×