Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Kiếm tra 45 phút tiếng Anh 11 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.66 KB, 9 trang )

Kiếm tra 45 phút tiếng Anh 11
Sưu tầm từ Internet

Phần 1: Ngữ âm

Tìm một từ có phần gạch có cách phát âm khác với các từ còn lại.

1.A) student
B) stupid
C) studious
D) study

2.A) kind
B) kite
C) kick
D) wide

3.A) stupid
B) study
C) running
D) funny

Phần 2: Dấu trọng âm

Tìm từ có dấu trọng âm chính rơi vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn
lại.

1.A) computer
B) instant
C) appliance
D) machine



2.A) European
B) spacecraft
C) century
D) traveller

3.A) report
B) profit
C) surrender
D) suggest

Phần 3: Từ vựng

Chọn một phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.

1.My younger brother has chosen ________ as his main career.

A) lecture
B) teacher
C) teaching
D) lessons

2.He says he's been to ________ restaurant in Hanoi.

A) every
B) most
C) all
D) both

Phần 4: Ngữ pháp


Chọn một phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.

1.Two billion dollars ________ not enough for the victims of the tsunami.

A) are
B) was
C) is
D) were

2.He never ________ love her.

A) does
B) done
C) do
D) did

3.I suggest ________ the doctor before asking the police to settle the matter.

A) telephoned
B) telephone
C) telephoning
D) to telephone

Phần 5: Hoàn thành câu

Chọn một phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.

1.He is listening ________ .


A) care to the radio program
B) careless to the radio program
C) carefully to the radio program
D) careful to the radio program

2.Please remember _______ this letter for me.

A) posting
B) posted
C) to post
D) have to post

Phần 6: Xác định lỗi sai

Chọn một phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.

1.Yesterday, he brought(A) her(B) a five - dollars(C) basket of mangoes(D)
to her mother.

A) brought
B) her
C) five - dollars
D) mangoes

2.There are(A) many ways(B) to do this exercise but mine(C) is the well
best(D) one.

A) are
B) ways
C) mine

D) well best

Phần 7: Điền từ

Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các chỗ trống trong bài viết sau.

Well, of course in January in my country it can be very (1)______, with lots
of snow everywhere, so you must (2)______ lots of warm clothes, coats and
woolly hats, and if you can, snow boots. Many people(3)______ skiing in
the mountains at (4)______ weekends and when you are up so high and the
sky is blue, the sun can feel really quite hot - warm enough to have lunch
outside. You can (5)______ sunbathe, so you should bring sun cream! But
you don't have to go skiing, there are lots of other things (6)______ and see.
A lot of our towns are very pretty. They look exactly the same today as they

×