Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

BAI 8 : NƯỚC MĨ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 32 trang )

Chơng III: Mỹ, Nhật Bản, tây âu từ năm 1945
đến nay
LT SU 24
AK LAK
Chơng III: Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ 1945 đến nay
tiết 10: Nớc mĩ
- Diện tích: 9.372.614 km
2
.
- Dân số: 305 triu ngời.( 2010)
- Gm 3 b phn lónh th - Lc a Bc M,
bang A-la-xca v qun o Ha-oai .
- Gia i Tõy Dng v Thỏi Bỡnh Dng.
-
Th ụ Oa-sinh-tn v cú TP ln Niu Oúc.
BI 8-TIT 10: NC M
I. TèNH HèNH KINH T NC M SAU
CHIN TRANH TH GII TH HAI.
1. Nhng nm 1945-1950.
Chơng III: Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ 1945 đến nay
- M tr thnh nc t bn giu mnh
nht th gii.
Sau chin tranh kinh t M phỏt
trin nh th no ? Nờu dn
chng ca s phỏt trin ú ?
Công
nghiệp
Chiếm hơn một nửa SL toàn
thế giới 56,47% (1948)
Trữ lượng


vàng
Nắm giữ 3/4 trữ lượng vàng
thế giới. ( 24,6 tỉ USD)
+ Chiếm hơn một nữa sản lượng
CN thế giới (56,47%
+ Chiếm ¾ trữ lượng vàng thế
giới.
I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI
THỨ HAI.
1. Những năm 1945-1950.
- Mĩ trở thành nước tư bản giàu
mạnh nhất thế giới.
KHO DỮ TRỮ VÀNG CỦA MỸ
Công
nghiệp
Chiếm hơn một nửa SL toàn
thế giới 56,47% (1948)
Trữ lượng
vàng
Nắm giữ 3/4 trữ lượng vàng
thế giới. ( 24,6 tỉ USD)
Quân sự
Mạnh nhất, độc quyền về
vũ khí nguyên tử
+ Chiếm hơn một nữa sản lượng
CN thế giới (56,47%
+ Chiếm ¾ trữ lượng vàng thế
giới.
+ Có lực lượng quân sự mạnh

nhất,độc quyền về bom nguyên tử.
I. TÌKINH TẾ NƯỚC MĨ SAU
CHIẾN TRANH NH HÌNH THẾ
GIỚI THỨ HAI.
1. Những năm 1945-1950.
- Mĩ trở thành nước tư bản giàu
mạnh nhất thế giới.
M¸y bay siªu thanh
Bom nguyªn tö
Vò khÝ hiÖn ®¹i
Tªn löa chiÕn
lîc
M¸y bay tµng
h×nh
h×nh
Công
nghiệp
Chiếm hơn một nửa SL toàn
thế giới 56,47% (1948)
Nông
nghiệ
p
Bằng 2 lần SL của Tây Đức
Anh+Pháp+ Nhật + Ý.
Trữ lượng
vàng

Nắm giữ 3/4 trữ lượng vàng
thế giới. ( 24,6 tỉ USD)
Quân sự
Mạnh nhất, độc quyền về
vũ khí nguyên tử
Tàu biển 50% tàu trên biển
Ngân
hàng
10 ngân hàng lớn nhất thế
giới là của người Mĩ
+ Chiếm hơn một nữa sản lượng
CN thế giới (56,47%
+ Chiếm ¾ trữ lượng vàng thế
giới.
+ Có lực lượng quân sự mạnh
nhất,độc quyền về bom nguyên tử.
I. TÌKINH TẾ NƯỚC MĨ SAU
CHIẾN TRANH NH HÌNH THẾ
GIỚI THỨ HAI.
1. Những năm 1945-1950.
- Mĩ trở thành nước tư bản giàu
mạnh nhất thế giới.
TIẾT 10 : BÀI 8 : NƯỚC MĨ
Vì sao sau chiến tranh nước Mĩ lại trở thành nước giàu mạnh
nhất ?
- Xa chiến trường được Thái
Bình Dương, Đại Tây Dương
che chở.
-
Không bị chiến tranh tàn phá.

-
Giàu tài nguyên , khoáng sản
-
Được yên ổn phát triển sản
xuất, bán vũ khí, hàng hóa cho
các nước tham chiến thu được
114 tỉ đô la
-
Thừa hưởng thành quả của
khoa học kỹ thuật của TG .
Đại Tây
Dương
Thái Bình
Dương
Chơng III: Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ 1945 đến nay
I. TèNH HèNH KINH T NC M SAU
CHIN TRANH TH GII TH HAI.
1. Nhng nm 1945-1950.
2. Nhng thp niờn tip theo.
Trong nhng thp
niờn tip theo kinh t
M nh th no?

- ó suy yu tng i v khụng cũn
gi u th tuyt i nh trc.
Nờu nhng dn
chng chng minh
s suy thoỏi ca
nn kinh t M?
BI 8-TIT 10: NC M

TiÕt 10 Bµi 8: Níc Mü–
1. Những năm 1945-1950.
Công
nghiệp
Chỉ còn chiếm 39,8%
SL toàn thế giới
Vàng
Chỉ còn : 11,9 tỉ USD
Giá trị
đồng Đô la
Trong 14 tháng bị phá giá 2
lần ( 12/1973 và 2/1974 )
I.T×nh h×nh kinh tÕ níc MÜ sau ChiÕn tranh
thÕ giíi thø hai
2 . Những thập niên tiếp theo
- Đã suy yếu tương đối và không còn
giữ ưu thế tuyệt đối như trước.
BI 8-TIT 10: NC M
Chơng III: Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ 1945 đến nay
I. TèNH HèNH KINH T NC M SAU
CHIN TRANH TH GII TH HAI.
1. Nhng nm 1945-1950.
2. Nhng thp niờn tip theo.
Theo em nguyờn
nhõn vỡ õu
dn n s
suy thoỏi ú?
+ Nht Bn v Tõy u cnh
tranh rỏo rit.
+ Thng xuyờn khng

hong dn n suy thoỏi.
+ Chi phớ quõn s ln.
+ Chờnh lch giu nghốo.
Chi phớ cho quõn s ca M sau chin tranh
- Chi 50 t USD cho chin tranh Triu Tiờn.
- Chi 676 t USD cho chin tranh Vit Nam.
- Chi 163 t USD cho chin tranh Pa-na-ma.
- Chi 1,52 t USD cho hot ng quõn s Xụ-ma-li.
- Gn õy Chớnh ph cũn duyt 4.4O0 t USD cho
chin tranh chng khng b.
- ó suy yu tng i v khụng cũn
gi u th tuyt i nh trc vỡ :
HÌNH
ẢNH
TƯƠNG
PHẢN
CỦA
NƯỚC

25% dân số Mĩ sống trong những căn
nhà ổ chuột kiểu như thế này
>
>
I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI
Chênh lệch giàu-nghèo trong xã hội Mĩ
Bài 8 - Tiết 10: NƯỚC MĨ
II. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA MỸ SAU CHIẾN TRANH

1. Đối nội
- Ban hành các đạo luật phản

động nhằm chống lại Đảng
cộng sản, phong trào công nhân,
dân chủ trong nước, phân biệt
chủng tộc

Nhân dân Mỹ có thái độ như thế nào trước những
chính sách ấy ?
- Luật Tap-hac-lây: Chống phong trào công
đoàn, phong trào đình công.
- Luật Mac-Caran: Chống Đảng cộng sản.
- Luật kiểm tra lòng trung thành: Loại bỏ
những người có tư tưởng tiến bộ ra khỏi bộ
máy nhà nước.
Trình bày chính sách đối nội của
Mĩ sau chiến tranh ?
- Các phong trào đấu tranh
của nhân dân lên mạnh như
phong trào của người da đen
1963,chống chiến tranh VN
1969 - 1972.
NHÂN DÂN MỸ BIỂU TÌNH CHỐNG CHIẾN TRANH
Ở VIỆT NAM
BiÓu t×nh chèng ph©n biÖt chñng téc“ Mïa hÌ nãng báng”
ë MÜ 1963
Phong trµo ®Êu tranh ®ßi quyÒn lîi cña ngêi da ®á
n¨m 1969 - 1973
Tiết 10 Bài 8: Nớc Mỹ
Nờu nhng nột ni bt trong
chớnh sỏch i ngoại ca M
sau chin tranh th gii 2 ?

II. Chính sách đối nội và đối ngoại của
Mĩ sau chiến tranh
1.V i ni :
-
Tin hnh Vin tr cỏc nc.
-
Chy ua v trang, lp cỏc khi
quõn s. Gõy chin tranh XL
2.i ngoi :
- ra chin lc ton cu c
- ra chin lc ton cu chng phỏ
cỏc nc XHCN, y lựi PT GPDT,n
ỏp phong tro cụng nhõn, dõn ch.
50-53
5
9
-
6
0
89

6
5
-
7
3
9
8
9
8

8
6
2003
B¶n ®å thÕ giíi
1945

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×