Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Giáo án Hội giảng Từ đồng nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 28 trang )


Người thực hiện: Hoàng Thọ Hữu

2

I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
Ví dụ 1 – Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư”
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây.
Tìm từ đồng nghĩa với các từ
rọi trông
chiếu, soi, tỏa …
nhìn, ngó, nhòm,
dòm, liếc, ….

1) Khái niệm:
-
Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống
nhau hoặc gần giống nhau.
TỪ ĐỒNG NGHĨA

2/ Ví dụ 2.
Trông
Trông
Nhìn
Nhìn
Chăm sóc
Chăm sóc


Đi
Đi
(ngó,
(ngó,
nhòm,
nhòm,
liếc…)
liếc…)
(giữ gìn,
(giữ gìn,
coi sóc…)
coi sóc…)
(ch,
(ch,
mong,
mong,
ngóng…)
ngóng…)
- Món quà anh gửi, tôi đã
- Món quà anh gửi, tôi đã
đưa
đưa
tận tay chị ấy rồi.
tận tay chị ấy rồi.
- Bố tôi
- Bố tôi
đưa
đưa
khách ra đến cổng rồi mới trở về.
khách ra đến cổng rồi mới trở về.

trao
trao
tiễn
tiễn

1) Khái niệm:
-
Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống
nhau hoặc gần giống nhau.
TỪ ĐỒNG NGHĨA
- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều
nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.

BÀI TẬP NHANH 1
Nhóm 1
1. Gan dạ
2. Nhà thơ
3. Mổ xẻ
Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước
Nhóm 2
1. Máy thu thanh
2. Xe hơi
3. Dương cầm
Nhóm 3
1. Tía
2. Heo
3. Cá lóc
Thời gian 3 phút

Nhóm 1

1. Gan dạ
2. Nhà thơ
3. Mổ xẻ
Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước
Nhóm 2
1. Máy thu thanh
2. Xe hơi
3. Dương cầm
Nhóm 3
1. Tía
2. Heo
3. Cá lóc
1. Can đảm
2. Thi nhân
3. Phẫu thuật
1. Ra-đi-ô
2. Ô tô
3. Pi-a-nô
1. Cha/ bố
2. Lợn
3. Cá chuối
Đồng
nghĩa
giữa từ
mượn và
thuần
Việt
Đồng
nghĩa giữa
từ toàn

dân và từ
địa
phương


 !"#$%&"'()
*%(  " 
- Ra-đi-ô
- Sinh tố
- Xe hơi
- Vi ta min
- Pi-a-ô
- Ô tô
- Dương cầm

Ví dụ 2:
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần
chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn,
hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.
-
Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh
kiếm vẫn cầm tay.
(Truyện cổ Cu-ba)
Giống nhau Khác nhau
Cùng chỉ cái chết
Khác nhau sắc thái
biểu cảm
Các từ này không thể thay thế cho nhau

Quan sát hình ảnh

Ln-HeoMũ-Nón
Kính-Kiếng Quả na-Trái Mãng Cầu

II CÁC LOẠI TỪ ĐỒNG NGHĨA
-
Từ đồng nghĩa hoàn toàn) + ',- "#.&/ %
0 !"1
-
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn)&/ %0 !"2 %
 "1

- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
345 6
Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
7"8"9
- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu trái mơ chua trên rừng.
345 6
Chim xanh ăn quả xoài xanh,
Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.
7"8"9

- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu trái mơ chua trên rừng.
345 6
Chim xanh ăn quả xoài xanh,
Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.
7"8"9

Ví dụ 2:
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu
dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân
Thanh đã bỏ mạng.
-
Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm
vẫn cầm tay.
(Truyện cổ Cu-ba)

- Hi sinh và bỏ mạng không thể thay thế cho
nhau vì nó có sắc thái ý nghóa khác nhau.
- Quả và trái có thể thay thế cho nhau vì sắc thái ý
nghóa trung hoà
III SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG NGHĨA

Chia li và chia tay không thể thay thế cho nhau vì:
- Chia li: nghóa là chia tay lâu dài, thậm chí là
vónh biệt vì kẻ đi là người ra trận.
- Chia tay: chỉ mang tính chất tạm thời, thường là
sẽ gặp lại trong một tương lai gần.
VD2.Tại sao đoạn trích trong Chinh phụ ngâm khúc
lấy tiêu đề là Sau phút chia li mà khơng là Sau phút
chia tay ?

Không phải bao giờ từ đồng nghóa
cũng có thế thay thế cho nhau .Khi nói
cũng như khi viết ,cần cân nhắc để
chọn trong số các từ đồng nghóa những
từ thể hiện đúng thực tế khách quan và
sắc thái biểu cảm.

III SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG NGHĨA

:
;&<" => !"#$98' ?
 +

 @9AB

xà bông - xà phòng

ghe - thuyền

cây viết - cây bút

thau - chậu

siêu - ấm

Bài tập 4/115. Hãy thay thế các từ in đậm trong
các câu sau :
1 *C" DE+F
đưa "( <5(31
1 +đưa2 % 3"G
?3$3H#.1
:1 75(I2 2 J;
KFkêu1
L1 M A = G
=N"nói 95(
1 7OIFđi +C"
31

1 *C" DE+F
trao"( <5(31
1 +tiễn2 % 3"G
?3$3H#.1
:1 75(I2 2 J;K
Fphàn nàn1
L1 M A = G
=N"cười 95(
1 7OIFmất +
C"31

  ',-
 !" P" % 
39% 
 !")
kẹo
Cho, Tặng, Biếu
ngưi trao vật có ngôi
thứ thấp hơn hoặc ngang
bằng ngưi nhận, tỏ sự kính
trọng.
ngưi trao vật không
phân biệt ngôi thứ với ngưi
nhận vật đưc trao, thưng để
khen ngi, khuyến khích, tỏ
lòng quí mến.
ngưi trao vật có ngôi
thứ cao hơn hoặc ngang bằng
ngưi nhận.
Biếu:

Tặng:
Cho:
13
Luyện tập

  ',-
 !" P" % 
39% 
 !")
Tu, Nhấp, Nốc
uống từng chút một
bằng cách chỉ hớp ở
đầu môi, thưng là để
cho biết vị.
uống nhiều và hết
ngay trong một lúc
một cách thô tục.
Nhấp:
Nốc:
uống nhiều liền một
mạch, bằng cách
ngậm trực tiếp vào
miệng vật đựng (chai
hay vòi ấm).
Tu:
14

Bài 6/116. Chọn từ thích hợp điền vào các
câu sau
1  G -"&"&Q=B =Hthành tích/ thành

quảP"+;?$ +"(1
1 79%3%  -phụng dưỡng/ nuôi dưỡng
,R1
:1 Sđối đãi/ đối xửDG#$T=NUC" 
V"WG1
L1 X" '  trọng đại/ to lớn = ; %1
1 Y"9;Anghĩa vụ/ nhiệm vụ VAVEA
&1
Z1 [biếu/ cho, G%9$1

Bài 7
-
Nó tử tế với mọi ng ời xung quanh nên ai cũng
mến nó.
-
Mọi ng ời đều bất bình tr ớc thái độ . của nó đối với trẻ
em
đối xử
đối đãi
ối xử
- Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa đối
với vận mệnh dân tộc.
- Ông ta thân hình nh hộ pháp.
trọng đại
to lớn
Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng
nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ dùng đ ợc một trong
hai từ đồng nghĩa đó?
A
B

to lớn

Bµi 8
§Æt c©u víi c¸c tõ: kÕt qu¶, hËu qu¶,
trình bày, trưng bày

Bài 9: Chữa các từ dùng sai in đậm trong các câu sau:
X, "RFA"9;#5#6E\93"%  C6]9
 %N&" =HA\1
D"A\)^=H O
39UF ;"2 +K=N&K 2_E2 +`a,"9
 @ 9=N2 %1
D"A\) @ H,"9,T
7'ObJC6 $2c3'(F68\( 9 `"
Ad,G>#$ G - "" 1
D"A\)8\( / H
e d3" 3 ,( .,f3" P" . T"&!?
G1
D"A\)3=,(

×