Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi KTGHK 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.42 KB, 3 trang )

PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Bài 1: /0,5đ
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. Hình bên có …mấy hình chữ nhật :
A. 5 hình chữ nhật B. 6 hình chữ nhật
C. 9 hình chữ nhật D. 7 hình chữ nhật
Bài 2: /0.5đ
T 8dm 6cm = … cm
A. 14 cm B. 86 cm C. 68 cm D. 16 cm
Bài 3: /0.5 đ
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12, 99, 21, 73
… A. 12, 99, 21, 73 B. 12, 21, 73 ,99
C. 99, 73, 21, 12 D. 99, 73, 12, 21
Bài 4: /0.5đ
Trong phép tính 17 + 9 = 26 có:
A. 17 là số hạng, 9 là số hạng , 26 là hiệu
B. 17 là số hạng , 9 là số trừ, 26 là tổng
C. 17 là số bị trừ, 9 là số trừ, 26 là tổng.
D. 17 là số hạng, 9 là số hạng , 26 là tổng
Bài 5: /0.5đ
Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 20, 22,….,…
A. 25, 26 B. 24,28 C. 24, 26 D. 23, 24
Bài 6:…./0.5 đ
Hiệu của hai số 36 và 12 là:
A. 48 B. 24 C. 28 D. 42
TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SỐ BÁO DANH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TRƯỜNG : Lương Thế Vinh
SỐ MẬT MÃCHỮ KÍ GIÁM THỊ


GT1 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GT1 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KTĐK - GIỮA HỌC KỲ I (2013 - 2014)
MÔN TOÁN - LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
SỐ THỨ TỰ
SỐ MẬT MÃCHỮ KÍ GIÁM KHẢO
GK1 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GK2 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM – NHẬN XÉT SỐ THỨ TỰ
PHẦN II : Làm tính (7 điểm)
Bài 1: /2đ
Tính :
a) 28 + 17 = …………. b) 55 + 19 – 23 =
= ………………………
35 + 26 = ………….
Bài 2: /1đ
Số :
3dm 4cm = cm 45 + = 64

Bài 3: /1đ
Cây xồi thứ nhất có 45 quả, cây xồi thứ hai nhiều hơn cây xồi thứ nhất 38 quả.
Hỏi cây xồi thứ hai có bao nhiêu quả?
Giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4: /1đ
Viết phép tính thích hợp
T Tâm có 8 cái bánh. Tâm nhiều hơn Nam 5 cái bánh. Hỏi Nam có bao nhiêu cái

bánh ?
Phép tính là:…………………
Bài 5: /1đ
Điền d Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ơ trống
a/ 8 + 64 19 + 54 b/ 48 + 17 24 + 39
Bài 6: /1đ
Điền dấu + hay dấu – vào chỗ chấm để có kết quả đúng:
16……8……3 = 21 7…… 1…… 5 = 11
Bài 7 : ……/ 1đ
Điền cm ,dm hay kg vào chỗ chấm:
- Độ dài cây bút chì là 16… – Bé Phương cao 12………
- Con gà cân nặng 2 ………. - Độ dài một bước chân của Khoa là 30….
THÍ SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN KHỐI 2
NĂM HỌC 2013 - 2014
PHẦN I : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:( 3đ)
Câu 1 : C ( 0.5đ )
Câu 2 : B ( 0.5đ )
Câu 3: C (0.5đ )
Câu 4: D (0.5đ)
Câu 5: C (0.5đ)
Câu 6: B (0.5đ)
PHẦN II: LÀM TÍNH

Bài 1: 2 điểm
a) Mỗi phép tính đúng được 0.25 đ

28 + 17 = 45 b) 55 + 19 – 23 = 74 - 23
35 + 26= 61 = 51


Bài 2: Số :
45 + = 64 3dm 4cm = cm

Bài 3: 1 điểm
Giải
Số quả cây xoài thứ hai có là: ( 0.5 đ)
45 + 38 = 83( quả ) (0.5 đ)
Đáp số : 83 quả
( Thiếu đáp số hoặc đơn vị trừ 0.25 đ)
Bài 4 : Phép tính là: 8 -5 = 3 ( cái bánh)
Thiếu đơn vị trừ 0.5 đ
Bài 5 : Điền dấu >,<,=
a/ 8 + 64 19 + 54 ( 0.5 đ) b/ 48 + 17 24 + 39 ( 0.5 đ)

Bài 6 : Điền dấu + hay dấu – vào chỗ chấm để có kết quả đúng:

16 8 3 = 21 ( 0.5 đ) 7 1 5 = 11 ( 0.5 đ)

Bài 7: Điền cm ,dm hay kg vào chỗ chấm: Mỗi chỗ đúng được 0,25 đ
- Độ dài cây bút chì là 16cm – Bé Phương cao 12dm
- Con gà cân nặng 2kg - Độ dài một bước chân của Khoa là 30cm
34
19
+

+

-
-

<
>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×