Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

tiết 19. ôn tập chương I đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.71 KB, 10 trang )



TIẾT 19:
A/ LÝ THUYẾT:
1)Phép nhân , phép chia đơn thức và đa thức:
Phép
tính
Đơn thức A với
đơn thức B
Đa thức A với
đơn thức B
Đa thức A với đa thức
B
Phép
nhân
Phép
chia
-Nhân hệ số của
A với hệ số của B
-Nhân lũy thừa từng
biến của A với lũy
thừa của cùng biến
đó trong B
-Chia hệ số của
A cho hệ số của B
-Chia lũy thừa từng
biến của A cho lũy
thừa của cùng biến
đó trong B
-Nhân từng hạng tử
của đa thức A với đơn


thức B, rồi cộng các
tích lại
-Chia từng hạng tử
của đa thức A cho
đơn thức B (trường
hợp các hạng tử của
A đều chia hết cho B)
rồi cộng các tích lại
-Nhân mỗi hạng tử
của đa thức A với từng
hạng tử của đa thức B,
rồi cộng các tích lại
-Chia hạng tử bậc cao nhất
của A cho hạng tử bậc cao
nhấtcủa B
–Nhân thương tìm được với
đa thức chia.
-Lấy đa thức bị chia trừ đi
tích vừa nhận được.
- Chia hạng tử bậc cao nhất
của dư thứ nhất cho hạng
tử bậc cao nhất của B ….

TIẾT 19:
A/ LÝ THUYẾT:
2) Hằng đẳng thức đáng nhớ:
Thứ
tự
Các hằng đẳng thức Công thức hằng đẳng thức
1 Bình phương một tổng

2 Bình phương một hiệu
3 Hiệu hai bình phương
4 Lập phương một tổng
5 Lập phương một tổng
6 Tổng hai lập phương
7 Hiệu hai lập phương
( A + B )
2
= A
2
+ 2AB + B
2
( A - B )
2
= A
2
- 2AB + B
2
A
2
- B
2
= (A + B) ( A – B)
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B +3A B

2
+ B
3
(A – B )
3
= A
3
- 3A
2
B +3A B
2
- B
3
A
3
+ B
3
= (A + B) ( A
2
– AB + B
2
)
A
3
- B
3
= (A – B ) ( A
2
+ AB + B
2

)

.
TIẾT 19:
A/ LÝ THUYẾT:
B/ BÀI TẬP :


Bài 75 (SGK/33). Làm tính nhân:
− +
2 2
) 5 .(3 7 2)a x x x
2 2 2 2
5 .3 5 .( 7 ) 5 .2x x x x x= + − +
= − +
4 3 2
15 35 10x x x

Bài 76 (SGK/33). Làm tính nhân:
a)(2x
2
– 3x). (5x
2
– 2x + 1)
= 10x
4
– 4x
3
+ 2x
2

– 15x
3
+ 6x
2
– 3x
= 10x
4
– 19x
3
+ 8x
2
– 3x

Bài 78 (SGK/33). Rút gọn các biểu thức sau:
b) (2x + 1)
2
+ (3x – 1)
2
+ 2.(2x + 1) (3x – 1)
= [(2x + 1) + (3x – 1) ]
2
= (2x + 1 + 3x – 1)
2

= (5x)
2

= 25x
2


Bài 80 (SGK/33).Làm tính chia
x
4
– x
3
+ x
2
+ 3x x
2
– 2x + 3
x
4
– 2x
3
+ 3x
2
x
3
– 2x
2
+ 3x
x
3
– 2x
2
+ 3x
0
x
2
+ x

Vậy (x
4
– x
3
+ x
2
+ 3x) : ( x
2
– 2x + 3 )= x
2
+ x


Bài tập: Xác định số hữu tỉ a sao cho:
(2x
2
+ ax – 4) (x + 4)
Giải:

2x
2
+ ax - 4
2x
2
+ 8x
(a – 8)x - 4
(a – 8)x + 4a - 32
- 4a + 28
x + 4
2x


+ a - 8
Vậy (2x
2
+ ax – 4) (x + 4) ⇔ - 4a + 28 = 0 ⇔ a = 7


@ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà xem lại ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải trong
tiết học hôm nay để nắm chắc phương pháp giải .
-
Tự ôn trước ở nhà phần phân tích đa thức thành nhân tử ,
chuẩn bị tiết đến ôn tập tiếp theo.
-
BTVN: 76, 77, 78b, 79, 81 (SGK/33)


Bài tập: Xác định số hữu tỉ a sao cho:

(2x
2
+ ax – 4) chia cho (x + 4) dư 4

Giải:
2x
2
+ ax - 4
2x
2
+ 8x

(a – 8)x - 4
(a – 8)x + 4a - 32
- 4a + 28
x + 4
2x

+ a - 8
Vậy (2x
2
+ ax – 4) chia (x + 4) dư 4 ⇔ - 4a + 28 = 4
⇔ a = 6

×