Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài 9 : ấn độ thế kỉ XVIII-XX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.32 KB, 11 trang )



WELCOME TO MY
WELCOME TO MY
PRESENTATION!
PRESENTATION!


Nh nệ
Nh nệ

Nh nệ
Nh nệ
là m t b ộ ộ
là m t b ộ ộ
đ ngộ
đ ngộ


v tậ
v tậ


săn
săn


m iồ
m iồ
, không
, không


x ngươ
x ngươ


s ngố
s ngố
; c th ch có hai ơ ể ỉ
; c th ch có hai ơ ể ỉ
ph n, tám chân,ầ
ph n, tám chân,ầ
mi ngệ
mi ngệ
không hàm nhai, không
không hàm nhai, không
cánh
cánh
- cùng l pớ
- cùng l pớ
Arachnid
Arachnid
v iớ
v iớ
bọ
bọ


c pạ
c pạ
,
,

ve
ve


bét
bét



T t c các loài nh n đ u có kh năng làm màng nh n, m t th s i m ng ấ ả ệ ề ả ệ ộ ứ ợ ỏ
T t c các loài nh n đ u có kh năng làm màng nh n, m t th s i m ng ấ ả ệ ề ả ệ ộ ứ ợ ỏ
nh ng b n nh ư ề ư
nh ng b n nh ư ề ư


b ng ch tằ ấ
b ng ch tằ ấ
đ mạ
đ mạ
, ti t ra t ph n sau cùng c a b ng. ế ừ ầ ủ ụ
, ti t ra t ph n sau cùng c a b ng. ế ừ ầ ủ ụ
Màng nh n đ c dùng làm nhi u vi c nh t o dây đ leo trèo trên vách, ệ ượ ề ệ ư ạ ể
Màng nh n đ c dùng làm nhi u vi c nh t o dây đ leo trèo trên vách, ệ ượ ề ệ ư ạ ể
làm t trong h c đá, t o n i gi và gói m i, gi ổ ố ạ ơ ữ ồ ữ
làm t trong h c đá, t o n i gi và gói m i, gi ổ ố ạ ơ ữ ồ ữ
tr ngứ
tr ngứ
và gi ữ
và gi ữ
tinh

tinh


trùng
trùng
.
.
Nhi u loài nh n dùng tính ch t dính c a màng nh n đ b y m i, trong khi ề ệ ấ ủ ệ ể ẫ ồ
Nhi u loài nh n dùng tính ch t dính c a màng nh n đ b y m i, trong khi ề ệ ấ ủ ệ ể ẫ ồ
m t s lo i khác săn m i b ng cách rình, và t n công ph c kích.ộ ố ạ ồ ằ ấ ụ
m t s lo i khác săn m i b ng cách rình, và t n công ph c kích.ộ ố ạ ồ ằ ấ ụ

Ngoài 150 lo i nh n thu c h ạ ệ ộ ọ
Ngoài 150 lo i nh n thu c h ạ ệ ộ ọ
Uloboridae
Uloboridae
,
,
Holarchaeidae
Holarchaeidae
,và
,và
Mesothelae
Mesothelae
, t t ấ
, t t ấ
c các lo i khác đ u có kh năng tiêmả ạ ề ả
c các lo i khác đ u có kh năng tiêmả ạ ề ả
n cọ
n cọ



đ cộ
đ cộ
khi c n - ho c do t v ắ ặ ự ệ
khi c n - ho c do t v ắ ặ ự ệ
ho c đ gi t m i. Tuy nhiên, ch có 200 lo i có n c đ c gây h i cho con ặ ể ế ồ ỉ ạ ọ ộ ạ
ho c đ gi t m i. Tuy nhiên, ch có 200 lo i có n c đ c gây h i cho con ặ ể ế ồ ỉ ạ ọ ộ ạ
ng iườ
ng iườ
[1]
[1]
. Nhi u lo i nh n to, c n đau nh ng không làm đ c hay t vong.ề ạ ệ ắ ư ộ ử
. Nhi u lo i nh n to, c n đau nh ng không làm đ c hay t vong.ề ạ ệ ắ ư ộ ử


Hình Dáng
Hình Dáng

Ph n l n các loàiầ ớ
Ph n l n các loàiầ ớ
côn
côn


trùng
trùng
thân mình có ba ph n: đ u, ầ ầ
thân mình có ba ph n: đ u, ầ ầ
ng c và b ng. Nh n khác bi t ch ch có hai ph n: ự ụ ệ ệ ở ỗ ỉ ầ

ng c và b ng. Nh n khác bi t ch ch có hai ph n: ự ụ ệ ệ ở ỗ ỉ ầ
đ u-ng c vào m t ph n, ph n kia là b ng. Ngo i l là ầ ự ộ ầ ầ ụ ạ ệ
đ u-ng c vào m t ph n, ph n kia là b ng. Ngo i l là ầ ự ộ ầ ầ ụ ạ ệ
gi ng nh n sát th (ố ệ ủ
gi ng nh n sát th (ố ệ ủ
Eriauchenius gracilicollis
Eriauchenius gracilicollis
)- đ c bi t vì ặ ệ
)- đ c bi t vì ặ ệ
là lo i duy nh t có c (th c ra là ph n đ u ng c ạ ấ ổ ự ầ ầ ự
là lo i duy nh t có c (th c ra là ph n đ u ng c ạ ấ ổ ự ầ ầ ự
đ c chia làm hai ph n riêng bi t). Bên ngoài ph n ượ ầ ệ ầ
đ c chia làm hai ph n riêng bi t). Bên ngoài ph n ượ ầ ệ ầ
b ng c a nh n không ngăn ra nhi u đo n - tr loài ụ ủ ệ ề ạ ừ
b ng c a nh n không ngăn ra nhi u đo n - tr loài ụ ủ ệ ề ạ ừ
c a hủ ọ
c a hủ ọ
Liphistiidae
Liphistiidae
. Cu i ph n đ u-ng c là m t đo n ố ầ ầ ự ộ ạ
. Cu i ph n đ u-ng c là m t đo n ố ầ ầ ự ộ ạ
n i đ nh n có kh năng chuy n ph n b ng kh p ố ể ệ ả ể ầ ụ ắ
n i đ nh n có kh năng chuy n ph n b ng kh p ố ể ệ ả ể ầ ụ ắ
h ng. Nh ng loài côn trùng tro`ng l p Arachnida ướ ữ ớ
h ng. Nh ng loài côn trùng tro`ng l p Arachnida ướ ữ ớ
th ng không có ph n này. ườ ầ
th ng không có ph n này. ườ ầ


Ph n Đ u Ng cầ ầ ự

Ph n Đ u Ng cầ ầ ự

Nh n có b n c p chân hai bên ph n đ u ng c. Trên ệ ố ặ ầ ầ ự
Nh n có b n c p chân hai bên ph n đ u ng c. Trên ệ ố ặ ầ ầ ự
mình và chân có lông l a th a đ c m giác s rung ư ư ể ả ự
mình và chân có lông l a th a đ c m giác s rung ư ư ể ả ự
đ ng và âm thanh và mùi h ng.ộ ươ
đ ng và âm thanh và mùi h ng.ộ ươ

M i bên mi ng có hai ngàm dùng đ k p m i và bám ỗ ệ ể ẹ ồ
M i bên mi ng có hai ngàm dùng đ k p m i và bám ỗ ệ ể ẹ ồ
vào b n tình khiạ
vào b n tình khiạ
giao
giao


h pợ
h pợ
. Nh n không nhai mà ch ệ ỉ
. Nh n không nhai mà ch ệ ỉ
thò ng hút vào m i đ hút ch t l ng ra.ố ồ ể ấ ỏ
thò ng hút vào m i đ hút ch t l ng ra.ố ồ ể ấ ỏ

Nh n th ng cóệ ườ
Nh n th ng cóệ ườ
m tắ
m tắ



đ nơ
đ nơ
, th giác nh n có nhi u ị ệ ề
, th giác nh n có nhi u ị ệ ề
d ng - có loài ch ph n bi t sáng t i, có loài có kh ạ ỉ ậ ệ ố ả
d ng - có loài ch ph n bi t sáng t i, có loài có kh ạ ỉ ậ ệ ố ả
năng th y chi ti t g n b ng m tấ ế ầ ằ ắ
năng th y chi ti t g n b ng m tấ ế ầ ằ ắ
chim
chim


bồ
bồ


câu
câu
.
.


Ph n Ng cầ ự
Ph n Ng cầ ự

Ph n b ng nh n bao g m: khe th , l sinh ầ ụ ệ ồ ở ỗ
Ph n b ng nh n bao g m: khe th , l sinh ầ ụ ệ ồ ở ỗ
d c và núm tuy n t . Nh n có hai khe th và ụ ế ơ ệ ở
d c và núm tuy n t . Nh n có hai khe th và ụ ế ơ ệ ở
gi a là l sinh d c. Phía sau và d i cùng ở ữ ỗ ụ ướ ở

gi a là l sinh d c. Phía sau và d i cùng ở ữ ỗ ụ ướ ở
ph n b ng là núm tuy n t . ầ ụ ế ơ
ph n b ng là núm tuy n t . ầ ụ ế ơ


Các giác quan
Các giác quan

Đa s nh n có 8 m t. Loàiố ệ ắ
Đa s nh n có 8 m t. Loàiố ệ ắ
Haplogynae
Haplogynae
có 6 m t,ắ
có 6 m t,ắ
Tetrablemma
Tetrablemma
có 4 m t vàắ
có 4 m t vàắ
Caponiidae
Caponiidae
có 2 m t. M t s nh n có hai m t ắ ộ ố ệ ắ
có 2 m t. M t s nh n có hai m t ắ ộ ố ệ ắ
phát tri n to h n nh ng m t kia. M t s khác không có m t.ể ơ ữ ắ ộ ố ắ
phát tri n to h n nh ng m t kia. M t s khác không có m t.ể ơ ữ ắ ộ ố ắ

Nh n th ng có tám m t, b trí theo nhi u hình th c khác ệ ườ ắ ố ề ứ
Nh n th ng có tám m t, b trí theo nhi u hình th c khác ệ ườ ắ ố ề ứ
nhau và hi n t ng này th ng đ c s d ng trong ngành ệ ượ ườ ượ ử ụ
nhau và hi n t ng này th ng đ c s d ng trong ngành ệ ượ ườ ượ ử ụ
phân lo i các nòi gi ng khác nhau. Loài nh nạ ố ệ

phân lo i các nòi gi ng khác nhau. Loài nh nạ ố ệ
Haplogynae
Haplogynae
có 6
có 6
m t, m t s có tám m t (thí d loàiắ ộ ố ắ ụ
m t, m t s có tám m t (thí d loàiắ ộ ố ắ ụ
Plectreuridae
Plectreuridae
), hay b n ố
), hay b n ố
m t (thí d ắ ụ
m t (thí d ắ ụ
Tetrablemma
Tetrablemma
) và có loài ch có hai m t (loàiỉ ắ
) và có loài ch có hai m t (loàiỉ ắ
Caponiidae
Caponiidae
). m t s nh n, ch có hai m t phát tri n, còn Ở ộ ố ệ ỉ ắ ể
). m t s nh n, ch có hai m t phát tri n, còn Ở ộ ố ệ ỉ ắ ể
các m t khác r t y u. M t s khác, nh loài nh n s ng trong ắ ấ ế ộ ố ư ệ ố
các m t khác r t y u. M t s khác, nh loài nh n s ng trong ắ ấ ế ộ ố ư ệ ố
hang t i, không có m t. Gi ng nh n săn m i, nh loàiố ắ ố ệ ồ ư
hang t i, không có m t. Gi ng nh n săn m i, nh loàiố ắ ố ệ ồ ư
nh nệ
nh nệ


nh yả

nh yả
hay
hay
nh nệ
nh nệ


sói
sói
thì m t r t tinh t ng, co loài còn th y ắ ấ ườ ấ
thì m t r t tinh t ng, co loài còn th y ắ ấ ườ ấ
đ c màu s c.ượ ắ
đ c màu s c.ượ ắ


B t m iắ ồ
B t m iắ ồ

M t s loài tích c c nh m i (theBolas ộ ố ự ử ồ
M t s loài tích c c nh m i (theBolas ộ ố ự ử ồ
spiders) và có th b t con m i v i m t qu ể ắ ồ ớ ộ ả
spiders) và có th b t con m i v i m t qu ể ắ ồ ớ ộ ả
bóng t dính; Nh ng loài khác (nh lành n ơ ữ ư ệ
bóng t dính; Nh ng loài khác (nh lành n ơ ữ ư ệ
cua,nh n c a s p, hay lành n cát sáu m t) ệ ử ậ ệ ắ
cua,nh n c a s p, hay lành n cát sáu m t) ệ ử ậ ệ ắ
ch khu v c hay qua l i c a con m i và tr c ờ ở ự ạ ủ ồ ự
ch khu v c hay qua l i c a con m i và tr c ờ ở ự ạ ủ ồ ự
ti p t n công chúng t n i ph c kích ế ấ ừ ơ ụ
ti p t n công chúng t n i ph c kích ế ấ ừ ơ ụ



Đ c đi m c u t oặ ể ấ ạ
Đ c đi m c u t oặ ể ấ ạ

C th nh n g m: ph n đ u - ng c và ph n b ng.ơ ể ệ ồ ầ ầ ự ầ ụ
C th nh n g m: ph n đ u - ng c và ph n b ng.ơ ể ệ ồ ầ ầ ự ầ ụ

C u t o ngoài c a nh n g m kìm, chân xúc giác, chân ấ ạ ủ ệ ồ
C u t o ngoài c a nh n g m kìm, chân xúc giác, chân ấ ạ ủ ệ ồ
bò, khe th , l sinh d c, núm tuy n t .ở ỗ ụ ế ơ
bò, khe th , l sinh d c, núm tuy n t .ở ỗ ụ ế ơ

Đôi kìm có tuy n đ c: b t m i và t vế ộ ắ ồ ự ệ
Đôi kìm có tuy n đ c: b t m i và t vế ộ ắ ồ ự ệ

Đôi chân xúc giác (ph đ y lông): c m giác v kh u ủ ầ ả ề ứ
Đôi chân xúc giác (ph đ y lông): c m giác v kh u ủ ầ ả ề ứ
giác và xúc giác
giác và xúc giác

4 đôi chân bò: di chuy n và chăng l iể ướ
4 đôi chân bò: di chuy n và chăng l iể ướ

Phía tr c là đôi khe th : hô h pướ ở ấ
Phía tr c là đôi khe th : hô h pướ ở ấ

gi a là m t l sinh d c: sinh s nỞ ữ ộ ỗ ụ ả
gi a là m t l sinh d c: sinh s nỞ ữ ộ ỗ ụ ả


Phía sau là các núm tuy n t : sinh ra t nh nế ơ ơ ệ
Phía sau là các núm tuy n t : sinh ra t nh nế ơ ơ ệ


T p tínhậ
T p tínhậ

Chăng l i: Chăng dây t khung, chăng dây t ướ ơ ơ
Chăng l i: Chăng dây t khung, chăng dây t ướ ơ ơ
phóng x , chăng các s i t n vòng, ch m i ạ ợ ơ ờ ồ
phóng x , chăng các s i t n vòng, ch m i ạ ợ ơ ờ ồ
(th ng trung tâm l i)ườ ở ướ
(th ng trung tâm l i)ườ ở ướ

B t m i: Khi rình b t m i, n u có sâu b sa ắ ồ ắ ồ ế ọ
B t m i: Khi rình b t m i, n u có sâu b sa ắ ồ ắ ồ ế ọ
l i, nh n l p t c hành đ ng ngay: nh n ướ ệ ấ ứ ộ ệ
l i, nh n l p t c hành đ ng ngay: nh n ướ ệ ấ ứ ộ ệ
ngo m ch t m i, chích n c đ c, treo ch t m i ạ ặ ồ ọ ộ ặ ồ
ngo m ch t m i, chích n c đ c, treo ch t m i ạ ặ ồ ọ ộ ặ ồ
r i trói vào l i, ti t d ch tiêu hóa vào c th ồ ướ ế ị ơ ể
r i trói vào l i, ti t d ch tiêu hóa vào c th ồ ướ ế ị ơ ể
m i, nh n hút d ch l ng con m i.ồ ệ ị ỏ ở ồ
m i, nh n hút d ch l ng con m i.ồ ệ ị ỏ ở ồ


M t s hình nh v loài nh nộ ố ả ề ệ
M t s hình nh v loài nh nộ ố ả ề ệ



THANK YOU FOR LISTENING!
THANK YOU FOR LISTENING!

×