Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TOÁN LỚP 4 GIỮA KÌ 1-2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.73 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT YÊN MINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐÍCH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: TOÁN – LỚP 4
1.Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu)
Viết số Đọc số
27 643 558 Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám
a) ………. Mười bảy triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt.
b) 181 075 ………………………………………………………………………
c) ……….
Bốn trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm
hai mươi.
d) 2 005 313 ……………………………………………………………………….
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Biểu đồ dưới đây cho biết số hình tam giác và hình vuông của hai bạn đã vẽ được:
Văn
Liễu
Văn vẽ được: a) ……. Hình tam giác; b) ………… hình vuông.
Liễu vẽ được: c) ……. Hình tam giác; d) ………… hình vuông.
3. Đặt tính rồi tính:
a) 3826 + 243 b) 8772 - 2846
c) 126 x 3 d) 1845 : 5
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 7 giờ 27 phút = 447 phút
b) 3 tạ 6 kg = 360 kg
5. Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6800dm

= … m


là:
A. 680 000 B. 68 000 C. 680 D. 68
b) Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ:
A. 2 B. 20 C. 20 071 D. 20 000
6. Trung bình cộng của hai số là 66. Tìm hai số đó, biết rằng số lớn hơn số bé 12 đơn
vị.
7. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC
là các hình vuông cạnh 8cm. Viết tiếp vào
chỗ chấm:
a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các
đoạn thẳng: ………………
b) Diện tích hình Chữ nhật AMND là:
………………………………………
A 8cm B 8cm M
D C N
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Bài 1: ( 1 điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Viết số Đọc số
a) 17 205 671
b) 181 075 Một trăm tám mươi mốt nghìn không trăm mười lăm.
c) 456789020
d) Hai triệu không trăm linh năm nghìn ba trăm mười ba
Bài 2: ( 1 điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) 3 b) 4 c) 4 d) 5
Bài 3: ( 3 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu a); b) được 0,5 điểm, mỗi câu c); d)
được 1 điểm. kết quả đúng là:
a) 4069 b) 5926
c) 378 d) 369
4. ( 1 điểm) Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
a) 7 giờ 27 phút = 447 phút Đ

b) 3 tạ 6 kg = 360 kg S
5. ( 1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6800dm

= … m

là:
a) C. 680 b) D. 20 000
6. ( 2 điểm) Bài giải
Tổng của hai số là:
66 x 2 = 132 (0,5 điểm)
Số bé là:
( 132 – 12 ) : 2 = 60 (0,5 điểm)
Số lớn là:
132 – 60 = 72 (0,5 điểm)
Đáp số: số bé: 60; số lớn: 72 (0,5 điểm)
7. ( 1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) AD,BC,MN b) 128cm
2

×