Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TIẾT 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 11 trang )


GIÁO VIÊN: LÊ TẤN HỊA
LỚP 9C
Tháng 10/2013
Chào Mừng Quý Thầy Cô Giáo Về Dự Giờ Thăm Lớp
TIẾT 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ

BÀI CŨ
Hãy bổ túc các PƯHH sau để được các PTHH hoàn chỉnh?
1. CaO + H
2
O  ………….
2. ……… + …………  H
2
SO
4
3. NaOH + HCl  ………… + ………….
4. CO
2
+ ……….  K
2
CO
3
+ H
2
O
5. BaCl
2
+ H
2


SO
4
 …………. + ……………
6. MgO + …………  MgSO
4
+ …………….
Ca(OH)
2
SO
3
H
2
O
NaCl
H
2
O
2 KOH
BaSO
4

2 HCl
H
2
SO
4

H
2
O

ĐÁP ÁN
OXIT BAZƠ  BAZƠ1 OXIT AXIT  AXIT
2
BAZƠ  MUỐI
AXIT  MUỐI
3
MUỐI  MUỐI
AXIT MUỐI
MUỐI  AXIT
5
OXIT AXIT  MUỐI
BAZƠ  MUỐI
4
OXIT BAZƠ  MUỐI
AXIT  MUỐI
6

TIẾT 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

TIẾT 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
MUỐI (1)
OXIT AXIT
AXIT
MUỐI (2)
2
9
3
6

8
7
5
4
1
10
+ Axit
+ Oxit axit
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ H
2
O + H
2
O
+ Nhiệt
phân
+ Muối
+ Bazơ
+ Axit
+ Axit
+ Oxit axit
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ Muối

+ Nhiệt phân

TIẾT 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
MUỐI (1)
OXIT AXIT
AXIT
MUỐI (2)
2
9
3
6
8
7
5
4
1
10
Cho các hợp chất: Na
2
O; BaSO
4
; Na
2
SO
4
; NaOH; SO
3
; H

2
SO
4
.
a. Hãy chọn các chất trên điền vào sơ đồ ở mục I sao cho thích hợp?
b. Hãy viết các PTHH minh họa?
Na
2
O
NaOH
SO
3
H
2
SO
4

Na
2
SO
4
BaSO
4
ĐA.a
X
X

TIẾT 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
b. Các PTHH minh họa
1

2
3
5
6
7
8
10
Na
2
O + SO
3
 Na
2
SO
4
SO
3
+ 2 NaOH  Na
2
SO
4
+ H
2
O
Na
2
O + H
2
O


 2 NaOH
SO
3
+ H
2
O

 H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
 BaSO
4
+2 NaOH
2 NaOH + H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ 2 H
2

O
H
2
SO
4
+ Na
2
O  Na
2
SO
4
+ H
2
O
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
+ 2 NaCl

TIẾT 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI TẬP
1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 dd không màu bị mất
nhãn gồm: NaOH; K
2
SO

4
; HCl; NaCl?
ĐÁP ÁN
- Sơ đồ nhận biết:
NaOH
K
2
SO
4
HCl
NaCl
- Trích mỗi dd một ít, đánh dấu làm mẩu thử.
+ Quỳ tím
QT đỏ
QT xanh
Không HT
K
2
SO
4
NaCl
HCl
NaOH
+ dd BaCl
2

KT trắng
Không HT
K
2

SO
4
NaCl
- PTHH:
K
2
SO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
+ 2 KCl

TIẾT 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI TẬP
2. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào phản ứng, cặp chất
nào không phản ứng với nhau? Viết các PTHH xảy ra?
a. NaOH
(dd)
+ BaCl
2(dd)

b. K
2
CO
3(dd)
+ CaCl
2(dd)


c. BaSO
3(r)
+ HCl
(dd)

d. Mg(NO
3
)
2(dd)
+ CuSO
4(dd)
 Không phản ứng
Không phản ứng
KPƯ PƯ
CaCO
3(r)
+ 2 KCl
(dd)
BaCl
2(dd)
+ SO
2(k)
+ H
2
O
(l)
PTHH

NaOH MgCl
2

H
2
SO
4
CuSO
4
HCl
KOH
TIẾT 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI TẬP
3. Cho các dd sau lần lượt trộn vào nhau từng đôi một. Hãy
cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng (ghi x), trường hợp
nào không xảy ra PƯ(ghi o). Viết các PTHH xảy ra?
PƯ KPƯ
PTHH
CuSO
4
+ 2 NaOH  Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
HCl + NaOH  NaCl + H
2
O
2 KOH + MgCl
2
 Mg(OH)
2

+ 2 KCl
2 KOH + H
2
SO
4
 K
2
SO
4
+ 2 H
2
O
PT:
o
x
o
x
o
x
o
o
x

- Học thuộc tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ.
- Làm các bài tập 1,2,3 (SGK /t41); HS khá giỏi làm thêm BT 4.
- Đọc kỹ bài 13: Luyện tập chương 1 – CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
- Hướng dẫn bài tập 4
*
Na
Na

2
O
NaOH
Na
2
SO
4
Na
2
CO
3
NaCl
+ O
2
+ H
2
O
+ CO
2
+ H
2
SO
4
+ BaCl
2
DẶN DÒ

Tiết Học Kết Thúc
Chúc Quý Thầy Cô Cùng Các Em Sức Khỏe!

×