HÌNH HỌC 9
HÌNH HỌC 9
Tiết 15
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.
Các hệ thức về cạnh
và đường cao:
AB
2
= BC . BH
AC
2
= BC . HC
AH
2
= BH . HC
AH
. BC = AB . AC
1
AH
2
1
AB
2
1
AC
2
= +
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh
và đường cao:
AB
2
= BC . BH
AC
2
= BC . HC
AH
2
= BH . HC
AH
. BC = AB . AC
1
AH
2
1
AB
2
1
AC
2
= +
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, AC. Tính DE.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh
và đường cao:
AB
2
= BC . BH
AC
2
= BC . HC
AH
2
= BH . HC
AH
. BC = AB . AC
1
AH
2
1
AB
2
1
AC
2
= +
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, AC. Tính DE.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh
và đường cao:
AB
2
= BC . BH
AC
2
= BC . HC
AH
2
= BH . HC
AH
. BC = AB . AC
1
AH
2
1
AB
2
1
AC
2
= +
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, AC. Tính DE.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh
và đường cao:
AB
2
= BC . BH
AC
2
= BC . HC
AH
2
= BH . HC
AH
. BC = AB . AC
1
AH
2
1
AB
2
1
AC
2
= +
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, AC. Tính DE.
* Chứng minh: AD . AB = AE . AC
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh
và đường cao:
AB
2
= BC . BH
AC
2
= BC . HC
AH
2
= BH . HC
AH
. BC = AB . AC
1
AH
2
1
AB
2
1
AC
2
= +
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, AC. Tính DE.
* Chứng minh: AD . AB = AE . AC
* Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với DE,
cắt BC tại I. Chứng minh: I là trung điểm
của đoạn BH.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 2: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 6cm,
AC = 8cm.
* Tính số đo góc B và góc C (làm tròn đến
độ).
Tỉ số lượng giác của
góc nhọn
sin B =
đối
huyền
AC
BC
=
cos B =
kề
huyền
AB
BC
=
tan B =
đối
kề
AC
AB
=
cot B =
kề
đối
AB
AC
=
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 2: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 6cm,
AC = 8cm.
* Tính số đo góc B và góc C (làm tròn đến
độ).
* Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính
BD, CD.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 2: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 6cm,
AC = 8cm.
* Tính số đo góc B và góc C (làm tròn đến
độ).
* Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính
BD, CD.
* Từ D lần lượt kẻ DE, DF vuông góc với
AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì?
* Tính chu vi và diện tích của tứ giác AEDF.
Tính AE:
AE
AB
DC
BC
=
Tính BE:
∆BED vuông tại E, có
B ≈ 530, BD ≈ 4,286cm
Hướng dẫn tự học ở nhà:
Hướng dẫn tự học ở nhà:
- Nắm vững các kiến thức đã ôn tập.
-
Làm bài tập 33, 34, 35, 36 (sgk); 80 (sbt).
-
Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập (tt).
Hướng dẫn bài 36: