Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiết 43 Từ đồng âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 14 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ


Trong những câu sau đây, câu nào sử dụng từ trái nghĩa? Hãy chỉ ra các cặp từ trái
Trong những câu sau đây, câu nào sử dụng từ trái nghĩa? Hãy chỉ ra các cặp từ trái
nghĩa.
nghĩa.
1. Trường Sơn tây nắng, đông mưa
1. Trường Sơn tây nắng, đông mưa
Ai chưa đến đó thì chưa hiểu mình
Ai chưa đến đó thì chưa hiểu mình


2. Dòng sông bên lở, bên bồi
2. Dòng sông bên lở, bên bồi
Bên lở thì đục, bên bồi thì trong
Bên lở thì đục, bên bồi thì trong
3. Trời mưa đất thịt trơn như mỡ
3. Trời mưa đất thịt trơn như mỡ
Dò đến hàng nem chả muốn ăn
Dò đến hàng nem chả muốn ăn

Tiết 43
Thứ bảy ngày 02 tháng 11 năm 2013
Thứ bảy ngày 02 tháng 11 năm 2013

Tiết43
Tiết43


:
:


TỪ ĐỒNG ÂM
TỪ ĐỒNG ÂM
I.
I.
Thế nào là từ đồng âm
Thế nào là từ đồng âm
?
?
1.
1.
Ví dụ
Ví dụ
:
:
Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
-
-
Lồng 1
Lồng 1
-
-
Lồng 2
Lồng 2

-> Phát âm giống nhau, nghĩa
-> Phát âm giống nhau, nghĩa
khác xa nhau.
khác xa nhau.
(
(
ĐT):
ĐT):
Hoạt động chạy cất cao vó
Hoạt động chạy cất cao vó
lên với một sức mạnh đột ngột
lên với một sức mạnh đột ngột
rất khó kìm giữ.
rất khó kìm giữ.
(DT):
(DT):


Đồ vật bằng tre, gỗ, sắt…
Đồ vật bằng tre, gỗ, sắt…
dùng để nhốt chim, gà, vịt…
dùng để nhốt chim, gà, vịt…
2.
2.
Ghi nhớ 1
Ghi nhớ 1
: sgk.
: sgk.
* Gi i thích ả
ngh a c a m i t ĩ ủ ỗ ừ

“l ng”ồ
trong các câu sau:
Tõ lång trong hai c©u trªn cã
gì gièng vµ kh¸c nhau?

Tiết 43
Tiết 43
:
:


TỪ ĐỒNG ÂM
TỪ ĐỒNG ÂM
I.
I.
Thế nào là từ đồng âm
Thế nào là từ đồng âm
?
?
1.
1.
Ví dụ
Ví dụ
:
:
-
Lồng 1(ĐT):
Lồng 1(ĐT):
Hoạt động chạy cất cao
Hoạt động chạy cất cao

vó lên với một sức mạnh đột ngột rất
vó lên với một sức mạnh đột ngột rất
khó kìm giữ.
khó kìm giữ.
-
Lồng 2(DT):
Lồng 2(DT):
Đồ vật bằng tre, gỗ,
Đồ vật bằng tre, gỗ,
sắt dùng để nhốt chim, gà, vịt…
sắt dùng để nhốt chim, gà, vịt…
-> Phát âm giống nhau, nghĩa khác xa nhau
-> Phát âm giống nhau, nghĩa khác xa nhau
2.
2.
Ghi nhớ 1
Ghi nhớ 1
: sgk.
: sgk.
BÀI TẬP NHANH
BÀI TẬP NHANH
Tìm từ đồng âm trong câu đố sau:
Tìm từ đồng âm trong câu đố sau:
Hai cây cùng có một tên
Hai cây cùng có một tên
Cây xòe mặt nước, cây lên chiến trường
Cây xòe mặt nước, cây lên chiến trường
Cây này bảo vệ quê hương
Cây này bảo vệ quê hương
Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ

Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ


(Là cây gì?)
(Là cây gì?)


Cây súng
Cây súng
Cây hoa súng
Cây hoa súng

0
123456789
10
20
30
40
5060
70
80
90100110120
Hãy cho biết nghĩa của từ
Hãy cho biết nghĩa của từ
“cổ”
“cổ”
trong các ví dụ sau? Từ
trong các ví dụ sau? Từ
“cổ”
“cổ”

trong
trong
các ví dụ có phải là từ đồng âm không? Vì sao?
các ví dụ có phải là từ đồng âm không? Vì sao?


1. Bạn ấy bị đau
1. Bạn ấy bị đau
cổ
cổ
nên không nói được.
nên không nói được.


2.
2.
Cổ
Cổ
tay ban ấy trông thật trắng trẻo.
tay ban ấy trông thật trắng trẻo.


3. Cái bình này
3. Cái bình này
cổ
cổ
hơi cao.
hơi cao.

- Cổ 1: Bộ phận của cơ thể, nối đầu với

- Cổ 1: Bộ phận của cơ thể, nối đầu với
thân.
thân.
- Cổ 2: Bộ phận của cơ thể, nối bàn tay với
- Cổ 2: Bộ phận của cơ thể, nối bàn tay với
cánh tay.
cánh tay.
- Cổ 3: Bộ phận nối liền thân với miệng ở
- Cổ 3: Bộ phận nối liền thân với miệng ở
một số đồ vật như: chai, lọ, bình…
một số đồ vật như: chai, lọ, bình…
=> Từ nhiều nghĩa.
=> Từ nhiều nghĩa.

Tiết 43:
Tiết 43:


TỪ ĐỒNG ÂM
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
-
Lồng 1(ĐT):
Lồng 1(ĐT):
-
Lồng 2(DT):
Lồng 2(DT):

> Phát âm giống nhau, nghĩa khác xa
> Phát âm giống nhau, nghĩa khác xa
nhau
nhau
2. Ghi nhớ 1:
2. Ghi nhớ 1:
sgk.
sgk.

Chú ý:
Chú ý:


-Cần phân biệt từ đồng âm và từ
-Cần phân biệt từ đồng âm và từ
nhiều nghĩa.
nhiều nghĩa.
-
-Để phân biệt nghĩa của từ
“lồng” ta dựa vào ngữ cảnh
(câu văn cụ thể).
II. Sử dụng từ đồng âm
II. Sử dụng từ đồng âm
1
1
. Ví dụ:
. Ví dụ:
Nh âu mà em ờ đ
phân bi t c ệ đượ
ngh a c a các t ĩ ủ ừ

“l ngồ ”trong hai
câu sau?
1. Con ngùa ®ang ®øng bçng lång lªn.
2. Mua ® îc con chim, b¹n t«i nhèt
ngay vµo lång.

Tiết 43:
Tiết 43:


TỪ ĐỒNG ÂM
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
I. Thế nào là từ đồng âm?
II. Sử dụng từ đồng âm
II. Sử dụng từ đồng âm
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
- Đem cá về kho.
- Đem cá về kho.
-> Hai cách hiểu:
-> Hai cách hiểu:
+ Kho 1: Nấu kĩ thức ăn mặn.
+ Kho 1: Nấu kĩ thức ăn mặn.
+ Kho 2: Nơi chứa hàng hóa.
+ Kho 2: Nơi chứa hàng hóa.
-> Phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để
-> Phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để
tránh hiểu sai hoặc dùng từ với nghĩa
tránh hiểu sai hoặc dùng từ với nghĩa

nước đôi.
nước đôi.
2. Ghi nhớ 2:
2. Ghi nhớ 2:
Sgk.
Sgk.
III. Luyện tập:
III. Luyện tập:
BT1
BT1
: Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau
: Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau
đây: ba, nam, tranh
đây: ba, nam, tranh
-


ba 1: số ba; ba 2: ba má.
ba 1: số ba; ba 2: ba má.
-


tranh 1: tranh giành; tranh 2: bức tranh.
tranh 1: tranh giành; tranh 2: bức tranh.

BT 3
BT 3
: Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau (Ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm):
: Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau (Ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm):
-



bàn (DT) – bàn (ĐT)
bàn (DT) – bàn (ĐT)
-


sâu (DT) – sâu (TT)
sâu (DT) – sâu (TT)
-


năm (DT) – năm (ST)
năm (DT) – năm (ST)
VD: - Mọi người đã ngồi vào bàn để bàn chuyện vận động học sinh ra lớp.
VD: - Mọi người đã ngồi vào bàn để bàn chuyện vận động học sinh ra lớp.


- Em trai em năm nay vừa tròn năm tuổi.
- Em trai em năm nay vừa tròn năm tuổi.
BT 4:
BT 4:


Cái vạc
Cái vạc
Con vạc
Con vạc
Vạc của tôi là vạc làm bằng đồng
Vạc của tôi là vạc làm bằng đồng


12
12
6
6
9
9
3
3
11
11
10
10
8
8
7
7
5
5
4
4
2
2
1
1
Trò chơi:
Luật chơi:
Có 12 hình ảnh trên màn hình, các
nhóm phải nhanh chóng nhận biết các
từ đồng âm ứng với các hình ảnh đó.

Sau 5 phút, đội nào tìm đ ợc nhiều từ
đồng âm hơn đội đó sẽ thắng.


Con ® êng - C©n ® êng
Em bÐ bß – Con bß
KhÈu sóng - Hoa sóng
L¸ cê – Cê vua
§ång tiÒn – T îng ®ång
Hßn ®¸ - §¸ bãng

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ THAM DỰ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×