Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 9 Tính chất hóa học của muối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.25 KB, 21 trang )



CaCO
3
CaO + CO
2
CaO

+ H
2
O Ca(OH)
2

Ca(OH)
2
+

CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
CaO

+ 2HCl

CaCl
2
+ H


2
O

Ca(OH)
2
+ 2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ 2H
2
O

KiÓm tra bµi cò:
Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:
3
)3(
2
)2()1(
3
)( CaCOOHCaCaOCaCO
→→→

2
CaCl

23
)(NOCa

( )
4
( )
5
t
o




CaCO
3

CaCl
2

Ca(NO
3
)
2
Muèi cã nh÷ng tÝnh chÊt
hãa häc nµo ?
CaCO
3




Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

*Các em tiến hành chia nhóm làm thí nghiệm:
Nhóm 1: Làm thí nghiệm Fe + CuSO
4
Nhóm 2: Làm thí nghiệm BaCl
2
+ H
2
SO
4
Nhóm 3: Làm thí nghiệm Na
2
SO
4
+ BaCl
2
Nhóm 4: Làm thí nghiệm CuSO
4
+ NaOH

ST
T
Cách tiến hành Hiện tượng
quan sát được
Nhận xét, kết luận về
tính chất hóa học của
muối
1 Thả 1 đinh sắt vào ống
nghiệm có chứa 1ml dd
CuSO
4


2 Nhỏ vài giọt dd H
2
SO
4

vào ống nghiệm có chứa
1ml dd BaCl
2
3 Nhỏ vài giọt dd Na
2
SO
4

vào ống nghiệm có chứa
1ml dd BaCl
2
4 Nhỏ vài giọt dd CuSO
4

vào ống nghiệm có chứa
1ml dd NaOH
Làm các thí nghiệm theo hướng dẫn, ghi kết quả vào mẫu báo cáo:

ST
T
Cách tiến hành Hiện tượng quan
sát được
Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học
của muối

1
Thả 1 đinh sắt
vào ống nghiệm
có chứa 1ml dd
CuSO
4

2
Nhỏ vài giọt dd
H
2
SO
4
vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl
2
3
Nhỏ vài giọt dd
Na
2
SO
4
vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl
2
4
Nhỏ vài giọt dd
CuSO

4
vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd NaOH
- Có kim loại màu
đỏ bám ngoài đinh
sắt.
- Màu xanh lam
của dung dịch nhạt
dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO
4
và 1
phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO
4

=> Muối tác dụng với kim loại

ST
T
Cách tiến hành Hiện tượng quan
sát được
Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học
của muối
1
Thả 1 đinh sắt
vào ống nghiệm
có chứa 1ml dd
CuSO
4


2
Nhỏ vài giọt dd
H
2
SO
4
vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl
2
3
Nhỏ vài giọt dd
Na
2
SO
4
vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl
2
4
Nhỏ vài giọt dd
CuSO
4
vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd NaOH
- Có kim loại màu
đỏ bám ngoài đinh

sắt.
- Màu xanh lam
của dung dịch nhạt
dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO
4
và 1
phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO
4

Có kết tủa
trắng xuất
hiện
Phản ứng tạo thành BaSO
4
không tan
=> Muối tác dụng với kim loại
=> Muối tác dụng với axit

ST
T
Cách tiến hành Hiện tượng quan
sát được
Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học
của muối
1
Thả 1 đinh sắt
vào ống nghiệm
có chứa 1ml dd
CuSO

4

2
Nhỏ vài giọt dd
H
2
SO
4
vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl
2
3
Nhỏ vài giọt dd
Na
2
SO
4
vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl
2
4
Nhỏ vài giọt dd
CuSO
4
vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd NaOH
- Có kim loại màu

đỏ bám ngoài đinh
sắt.
- Màu xanh lam
của dung dịch nhạt
dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO
4
và 1
phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO
4

Có kết tủa
trắng xuất
hiện
Phản ứng tạo thành BaSO
4
không tan
Có kết tủa trắng
xuất hiện.
Phản ứng tạo thành BaSO
4
không tan
=> Muối tác dụng với kim loại
=> Muối tác dụng với axit
=> Muối tác dụng với muối

ST
T
Cách tiến hành Hiện tượng quan
sát được

Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học
của muối
1
Thả 1 đinh sắt
vào ống nghiệm
có chứa 1ml dd
CuSO
4

2
Nhỏ vài giọt dd
H
2
SO
4
vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl
2
3
Nhỏ vài giọt dd
Na
2
SO
4
vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl
2
4

Nhỏ vài giọt dd
CuSO
4
vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd NaOH
- Có kim loại màu
đỏ bám ngoài đinh
sắt.
- Màu xanh lam
của dung dịch nhạt
dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO
4
và 1
phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO
4

Có kết tủa
trắng xuất
hiện
Phản ứng tạo thành BaSO
4
không tan
Có kết tủa trắng
xuất hiện.
Phản ứng tạo thành BaSO
4
không tan
Phản ứng sinh ra chất không tan màu

xanh lơ là Cu(OH)
2
Xuất hiện chất
không tan màu
xanh lơ.
=> Muối tác dụng với kim loại
=> Muối tác dụng với axit
=> Muối tác dụng với muối
=> Muối tác dụng với bazơ

Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như:
KClO
3
, CaCO
3
, KMnO
4

2KClO
3

t
o
2KCl + 3O
2
t
o
CaCO
3


CaO + CO
2
5. Phản ứng phân huỷ muối:

CuSO
4
+ NaOH

II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.
CuSO
4
Na
OH
+
2
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
Na
2
CO
3
+ H

2
SO
4
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
H
2
CO
3
Phản ứng trao đổi là phản ứng
nh thế nào ?

Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó
hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau
những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra
những hợp chất mới.
2. Phản ứng trao đổi


Các phản ứng trao đổi :
CuSO
4
+ 2NaOH Cu(OH)

2
+ Na
2
SO
4
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2

O
Cu(OH)
2
CO
2
BaSO
4
Nhận xét gì về trạng thái của sản phẩm các phản ứng trên ?
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ?

3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo
thành có chất không tan hoặc chất khí.

Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc lọai
phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc lọai
phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.


BT4-sgk: Cho những dd muối sau đây phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng,
dấu (o) nếu không có phản ứng.
Na
2
CO
3
KCl Na
2
SO

4
NaNO
3
Pb(NO
3
)
2
BaCl
2
(1)
(5)
(2)
(3)
(7)
(8)
(4)
(6)

Nhóm
Hiđroxit
và gốc
axit
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
K
I
Na
I
Ag
I
Mg

II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Pb
II
Cu
II
Fe
II
Fe
III
Al
III
-OH t t - k t t k k k k k k
-Cl t t k t t t t i t t t t
-NO
3
t t t t t t t t t t t t
=S t t k - t t k k k k k -
=SO
3
t t k k k k k k k k - -
=SO
4
t t i t i k k k t t t t
=CO

3
t t k k k k k k k k - -
=PO
4
t t k k k k k k k k k k
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI

BT4-sgk:
Na
2
CO
3
KCl Na
2
SO
4
NaNO
3
Pb(NO
3
)
2
BaCl
2
(1)
x
x
o
x
o

x
o
1. Pb(NO
3
)
2(dd)
+ Na
2
CO
3(dd)
→ PbCO
3(r)
+ 2NaNO
3(dd)
2. Pb(NO
3
)
2(dd)
+ 2KCl
(dd)
→ PbCl
2(r)
+ 2KNO
3(dd)
3. Pb(NO
3
)
2(dd)
+ Na
2

SO
4(dd)
→ PbSO
4(r)
+ 2NaNO
3(dd)
5. BaCl
2(dd)
+ Na
2
CO
3(dd)
→ BaCO
3(r)
+ 2NaCl
(dd)
7. BaCl
2(dd)
+ Na
2
SO
4(dd)
→ BaSO
4(r)
+ 2NaCl
(dd)
x
(5)
(2)
(3)

(7) (8)
(4)
(6)

CaCO
3(r)
CaCl
2(dd)
Không xảy ra phản ứng
CaCO
3 (r)
Không xảy ra phản ứng
Ca(NO
3
)
2 (dd)
1
2
3
4
5
+
+
MgCl
2 (dd)
Ca(OH)
2 (dd)
Na
2
SO

4(dd)
Ca(OH)
2 (dd)
CO
2(k)
+
+
NaNO
3 (dd)
K
2
CO
3 (dd)
HNO
3 (dd)
KOH
(dd)
H
2
O
(l)
+
HCl
(dd)
+
2
2
+
BT2: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu xảy ra) và
cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi

+ H
2
O
(l)
HCl
(dd)
+
2
2
1
3
5

Hướng dẫn về làm bài tập 6 – sgk trang 33:
BaCl
2(dd)
+ 2 AgNO
3(dd)
→ AgCl
(r)

+ Ca(NO
3
)
2 (dd)
Hiện tượng quan sát được: Tạo chất rắn không tan màu
trắng, lắng xuống đáy ống nghiệm, đó là AgCl
b) - Tính n
CaCl
2

; n
AgNO
3
; lập tỉ lệ để xác định chất dư
- Tính n
AgCl
(tính theo chất hết)
=> m
AgCl
c) - Các chất còn lại: CaCl
2
dư và Ca(NO
3)2
tạo thành
- Tính n
CaCl
2



và n
Ca(NO
3
)
2

(tính theo chất hết)
=> C
MCaCl
2

và C
MCa(NO
3
)
2
(V
dd
sau phản ứng = V
CaCl2
+ V
Ca(NO
3
)
2

)
a) Viết PTHH

CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH
THAM DỰ TIẾT HỌC !

×