Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐS 8 NGHỆ AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.9 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 8
NỘI DUNG: CHƯƠNG I
THỜI GIAN KIỂM TRA: 45 PHÚT
I. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng phương pháp cơ
bản, trong trường hợp cụ thể, không quá phức tạp.
Thực hiện được phép chia đa thức chop đa thức. Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
II. MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ
MÚC ĐỘ
TỔNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
THẤP
VẬN DỤNG
CAO
1. Nhân đa thức, các
hằng đẳng thức đáng
nhớ
1

Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
1
2
20%


2. Phân tích đa thức
thành nhân tử.
3(2a,2b,3a,3b)

1c

1

Số câu
Điểm
Tỉ lệ
4

33%
1
1
10%
1
1
10%
6
5
53%
3. Chia đa thức.
2

Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2


33%
2

33%
TỔNG
1
2
20%
6
6
66%
1
1
10%
1
1
10%
9
10
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA
Đề 1.
Câu 1: (2điểm) Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Câu 2. ( 1 điểm) Thực hiện các phép tính: a) (x – 2).(x + 1) b) (x - y)x + y(x + y)
Câu 3.(3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x – 3xy b) (x + 1)
2
– 25 c) x
2

– 3x + 2
Câu 4.(3 điểm)
a) Tính nhanh: (4x
2
– 9y
2
):(2x +3y)
b) Tìm dư của phép chia: 2x
3
– x
2
+ 2x + 1 cho x
2
+ 1
Câu 5. (1 điểm)
Cho A =
{ {
{
+ + +
1998chöõsoá1 1000 chöõsoá1 999chöõsoá1
11 1 11 1 66 6 8
. Chứng minh rằng A là số chính phương
HẾT
Đề 2.
Câu 1: (2điểm) Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Câu 2. ( 1 điểm) Thực hiện các phép tính: a) (x + 2).(x - 1) b) (x - y)x + (x + y)y
Câu 3.(3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x – 2xy b) (x - 1)
2
– 49 c) x

2
+ 3x - 4
Câu 4.(3 điểm)
a) Tính nhanh: (4x
2
– 9y
2
):(2x -3y)
b) Tìm dư của phép chia: 2x
3
– x
2
+ 2x - 1 cho x
2
+ 1
Câu 5. (1 điểm)
Cho A =
{
{
2n n
11 1 44 4 1+ +
. Chứng minh rằng A là số chính phương
HẾT
IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (2điểm)
(Một hằng đẳng thức sai bị trừ 0.3 điểm) 2
Câu 2
a) (x – 2). (x + 1) = x(x + 1) – 2(x + 1) = x
2

+ x – 2x – 2 = x
2
– x – 2
b) (x - y)x + y(x + y) = x
2
– xy +xy + y
2
= x
2
+ y
2
1
1
Câu 3
a) 6x – 3xy = 3x(2 – y)
b) (x + 1)
2
– 25 = (x + 1)
2
– 5
2
= (x+1 – 5)(x+1 + 5) = (x + 4)(x + 6)
c) x
2
– 3x + 2 = x
2
– 2x – x + 2
= x(x – 2) – (x – 2) = (x – 2)(x – 1)
1
1

0.5
0.5
Câu 4:
a) (4x
2
– 9y
2
):(2x +3y) = (2x + 3y)(2x – 3y):(2x + 3y) = 2x – 3y
b) Ta có
2x
3
– x
2
+ 2x + 1 x
2
+ 1
2x
3
+2x 2x - 1
-x
2
+ 1
-x
2
- x
x + 1
dư của phép chia là x + 1
1,5
1,5
Câu 5

Đặt a =
{
999chöõsoá1
11 1
thì A = a.10
999
+ a + 10a + 1 + 6a + 8
= a(9a + 1) + 17a + 9 = 9a
2
+ 18a + 9
= (3a + 3)
2
=
2
998chöõsoá3
33.36
1 2 3
0,5
0,5
V. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (2điểm)
(Một hằng đẳng thức sai bị trừ 0.3 điểm) 2
Câu 2
a) (x + 2). (x - 1) = x(x - 1) – 2(x - 1) = x
2
- x – 2x + 2 = x
2
– 3x + 2
b) (x - y)x + (x + y)y = x

2
– xy + xy + y
2
1
1
Câu 3
a) 6x – 2xy = 2x(3 – y)
b) (x + 1)
2
– 49 = (x + 1)
2
– 7
2
= (x+1 – 7)(x+1 + 7) = (x - 6)(x + 8)
c) x
2
+ 3x - 4 = x
2
+ 4x – x - 4
= x(x + 4) – (x + 4) = (x + 4)(x – 1)
1
1
0.5
0.5
Câu 4:
a) (4x
2
– 9y
2
):(2x - 3y) = (2x + 3y)(2x – 3y):(2x - 3y) = 2x + 3y

b) Ta có
2x
3
– x
2
+ 2x - 1 x
2
+ 1
2x
3
+2x 2x - 1
-x
2
- 1
-x
2
- x
x - 1
dư của phép chia là x - 1
1,5
1,5
Câu 5
Đặt a =
{
n
11 1
thì A = a.10
n
+ a + 4a + 1
= a(9a + 1) + 5a + 1 = 9a

2
+ 6a + 1
= (3a + 1)
2
=
2
n chöõsoá3
33.34
1 2 3
0,5
0,5

×