Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ CUỐI KỲ 2- TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.34 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG TOÁN
I. Trắc nghiệm:
1. Chữ số 5 trong số 254 836 ứng với số nào?
A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50 000
2. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C.
3. Phân số nào lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.

4. Điền số thích hợp vào ô trống ?

a) > > b). = =

5. Số thích hợp điền vào chỗ trống để =
6. của 50 quả cam là bao nhiêu quả ?
A. 200 quả B. 40 quả C. 54 quả D.90 quả
7. của 60 phút là bao nhiêu phút ?
A. 6 phút B. 12 phút C. 24 phút D. 32 phút
8. Điền dấu (< , >, = ) thích hợp vào chố trống :
A. 1 B. C. D./
9. a)Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé : ; ; ;

b) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn : ; ; ;
10.a) 5dm
2
3cm
2
=

cm
2.


số

thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 53 cm
2.
B. 530 cm
2.
C. 503 cm
2.
D. 5030 cm
2.
b) 12m
2
8

dm
2
= ……… dm
2.
số

thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 128dm
2.
B. 1208 dm
2.
C. 1280 dm
2.
D. 12800dm
2

II. Tự luận:
1. Tính:
4
3
24
12
16
6
8
6
4
2
2
2
6
7
11
11
2
9

9
3
5

10
15
21

7

4
5
2
5
9
14
5
6
4
6
8
9
8
11
3
4
12
16
9
15
14
13
11
15
14
14
9
14
13
14

17
17
16
13
a) + = ……………………………………………………………………………

b) - 1 = …………………………………………………………………………………

c) 4 x = ………………………………………………………………………………
d)) : = ……………………………………………………………………………
2. Tìm x :
a) x x = b) x : 5 =
……………………………………… …………………………………………
………………………………………. …………………………………………
……………………………………… …………………………………………
………………………………………. …………………………………………
3. Mẹ hơn con 30 tuổi, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ . Tính tuổi mẹ và tuổi con?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài và
chiều rộng của hình chữ nhật đó?


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
1
3
4
5
6
5
6
5
1
3
4
5
3

4
3
10
3

10
2
5
4
5
ĐÁP ÁN TOÁN
I. Trắc nghiệm
Câu Đáp án Điểm
1 D
2 C
3 A
4 a)1 b) 6
5 5
6 B
7 C
8 a) <; b) > c) > d) =
9
a) ; ; ;
b) ; ; ;
10
a) C b) B
II Tự luận:

3. Ta có sơ đồ: ? tuổi
Tuổi con : 30 tuổi
Tuổi mẹ :
? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là :
5 – 2 = 3( phần)
Tuổi của con là :

30 : 3 x 2 = 20 (tuổi)
Tuổi của mẹ là :
30 : 3 x 5 = 50 (tuổi)
( 20 = 30 = 50 ( tuổi) ĐS : Con : 20 tuổi
Mẹ : 50 tuổi
4. Ta có sơ đồ : ? dm Tổng số phần bằng nhau là :
Chiều rộng : 90 dm 4 = 5= 9( phần)
Chiều dài : Chiều dài hình chữ nhật là :
90 : 9 x 5 = 50( dm)
? dm Chiều rộng hình chữ nhật là :
90 : 9 x 4 =40( dm)
ĐS : Chiều dài : 50 dm
Chiều rộng : 40 dm
14
13
14
14
11
15
9
15
9
14
13
14
17
17
16
13


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×