Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

thu tu trong tap hop cac so nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 17 trang )




NhiÖt liÖt chµo mõng
C¸c ThÇy Gi¸o, C« Gi¸o
Các trường cụm IV về dự
TiÕt häc cña líp 6c
N¨m häc: 2006 - 2007


KiÓm tra bµi
KiÓm tra bµi





 !"#$%
&'(#)*+,+-++.
/
01
2
3
4
5
6
7
8%9

*
2


:
,
 #
;<=>
/?7@
AB@@@+2+*++7++*+2+@@@C
'(#)*+,+-++
.DE
D<D*+,+-++.@
0F6)*%
0F3%
*G:?""H8I
#9'F*I "
'F:@
* 7"#$ –
%
"&?J'F5'F
4?KL#/2%>#M<
N “ §iÓm A ®îc biÓu thÞ lµ: - 3
km @& FO'F6>3@”

 FO'F
"#46
"O(#*>:>
?O"L(#'F*?'F:
""H8I#9



62

62
. Thứ tự trong tập hợp các số
. Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
nguyên
9 #
"#%#P
QR=%#@
#R= #G
# DN=# S#
Khi biểu diễn trên trục số nằm
ngang), điểm a nằm bên trái điểm
b thì số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b.
TU"HI#
8@:*9@0KV6W>
">DN=>R=X
;Y S > G ?Z";<N
'/'[

2
7

*
2
:
,

*
:

,
-
#90F,I'F2>
,2>??
,2+
9'F*I'F2>
*2>??*2+
9'F*I'F7>
*7>??*7@
bên trái
@@@
nhỏ hơn
G


bên
phảilớn hơn
S
bên trái
nhỏ hơn G
@@@
@@@
@@@
@@@
@@@
@@@
@@@
@@@




62
62
. Thứ tự trong tập hợp các số
. Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
nguyên
9 #
"#%#P
QR=%#@
#R= #G
# DN=# S#
Khi biểu diễn trên trục số nằm
ngang), điểm a nằm bên trái điểm
b thì số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b.

Chú ý:
Số nguyên b gọi là s liền sau của
số nguyên a nếu a < b và không có
số nguyên nào nằm giữa a và b
( lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta
cũng nói a là số liền trớc của b.
Chẳng hạn -5 là số liền trớc của -4

#9*?$+ 9*?$+
9:?*+;9-?7+
U9:?*+97?2
*
0

#9*G$+ 9*S$+
9:G*+;9-G7+
U9:S*+97G2
2
7

*
2
:
,

*
:
,
-



62
62
. Thứ tự trong tập hợp các số
. Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
nguyên
9 #
Khi biểu diễn trên trục số nằm
ngang), điểm a nằm bên trái điểm
b thì số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b.


Chú ý:
Số nguyên b gọi là liền sau của số
nguyên a nếu a < b và không có số
nguyên nào nằm giữa a và b ( lớn
hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng
nói a là số liền trớc của b. Chẳng
hạn -5 là số liền trớc của -4
2
7

*
2
:
,

*
:
,
-
Nhận xét:
Mọi số nguyên dơng đều lớn
hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
b t kì số nguyên dơng nào. ấ



62

62
. Thứ tự trong tập hợp các số
. Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
nguyên
9 #
Khi biểu diễn trên trục số nằm
ngang), điểm a nằm bên trái điểm
b thì số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b.

Chú ý:
Số nguyên b gọi là liền sau của số
nguyên a nếu a < b và không có số
nguyên nào nằm giữa a và b ( lớn
hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng
nói a là số liền trớc của b. Chẳng
hạn -5 là số liền trớc của -4
Nhận xét:
Mọi số nguyên dơng đều lớn
hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
b t kì số nguyên dơng nào. ấ
6*"#$2%
#9 \]#
U^_`;E
*+$+,++*+7@
9Y]#

U^_W;E
7+,+7+$+.+*77@
0
#9 $+*+7++*+,@
9*77+,+$+7+.+7@



62
62
. Thø tù trong tËp hîp c¸c sè
. Thø tù trong tËp hîp c¸c sè
nguyªn
nguyªn
9 #
Khi biÓu diÔn trªn trôc sè n»m
ngang), ®iÓm a n»m bªn tr¸i ®iÓm
b th× sè nguyªn a nhá h¬n sè
nguyªn b.
*9a"Ob'(#Q

2
7

*
2
:
,

*

:
,
-
-
28'=?O9
28'=?O9
&%WVZ'F
++,+,+2+*+7@''F7@
2
0
0F'F7D '=?Oà
0F'F7D '=?Oà
0F,'F7D ,'=?Oà
0F,'F7D ,'=?Oà
0F2'F7D 2'=?Oà
0F*'F7D *'=?Oà
0F7'F7D 7'=?Oà



62
62
. Thứ tự trong tập hợp các số
. Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
nguyên
9 #
Khi biểu diễn trên trục số nằm
ngang), điểm a nằm bên trái điểm
b thì số nguyên a nhỏ hơn số

nguyên b.
*9a"Ob'(#Q

2
7

*
2
:
,

*
:
,
-
-
2'=?O
2'=?O
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0
trên trục số là giá trị tuyệt đối của
số nguyên a.
0
A> A> , A ,> 2 A 2> * A *
&"Ob'(#Z
#++,+,+2+*
:
a"Ob'(#
#%LbD80c
D giá trị tuyệt đối của a 9
L;H

- A -> : A :> * A *> 7 A 7@
#
0Od#



62
62
. Thứ tự trong tập hợp các số
. Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
nguyên
9 #
Khi biểu diễn trên trục số nằm
ngang), điểm a nằm bên trái điểm
b thì số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b.
*9a"Ob'(#Q

Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0
trên trục số là giá trị tuyệt đối của
số nguyên a
Nhận xét:
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên dơng là chính nó.
- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên âm là số đối của nó ( và
là một số nguyên dơng ).
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt

đối bằng nhau.
- Trong hai số nguyên âm, số
nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
thì lớn hơn.
8,9?829
, 2


8,9G2
,
2
S
,
2
A2
A,
}

a"Ob'(#
#%LbD80c
D giá trị tuyệt đối của a 9
L;H
- A -> : A :> * A *> 7 A 7@
#



62
62
. Thứ tự trong tập hợp các số

. Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
nguyên
9 #
Khi biểu diễn trên trục số nằm
ngang), điểm a nằm bên trái điểm
b thì số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b.
*9a"Ob'(#Q

Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0
trên trục số là giá trị tuyệt đối của
số nguyên a
Nhận xét:
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên dơng là chính nó.
- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên âm là số đối của nó ( và
là một số nguyên dơng ).
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt
đối bằng nhau.
- Trong hai số nguyên âm, số
nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
thì lớn hơn.
6
0K;YS>AXG?1?1
'[
:
-

:
-

7
* *
#9
9
9
;9
G
S
G
A
{
e#eA
##S7
7#A7
##G7




62
62
. Thứ tự trong tập hợp các số
. Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
nguyên
9 #
Khi biểu diễn trên trục số nằm

ngang), điểm a nằm bên trái điểm
b thì số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b.
*9a"Ob'(#Q

Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0
trên trục số là giá trị tuyệt đối của
số nguyên a
Nhận xét:
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên dơng là chính nó.
- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên âm là số đối của nó ( và
là một số nguyên dơng ).
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt
đối bằng nhau.
- Trong hai số nguyên âm, số
nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
thì lớn hơn.
Nhận xét:
Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn
số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số
0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
b t kì số nguyên dơng nào. ấ


Híng dÉn vÒ

nhµ
-
f\?g%b#?
"Ob'(#Q@
-
cQ]h" 
-
6?K
 6+2+:8"#$2 %9–
6$'**8"#,$  9–


Kính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Hạnh phúc thành đạt
Chúc Các em học sinh
Chăm ngoan học giỏi
Hẹn gặp lại!
Gìờ học kết thúc!
Giáo viên thực
hiện
Đỗ Thế Hội


#90F,I@@@'F2>,@@@2>
??,@@@2+
9'F*I@@@'F2>*@@@2>
??*@@@2+
9'F*I@@@'F7>*@@@7>
??*@@@7@
2

7

*
2
:
,

*
:
,
-
TU"HI#
8@:*9@0KV6W> ">DN=>R=
X;Y S > G ?Z";<N'/“ ” “ ”
'[

fP:


-
#9
:
-
9
:
7
9

*
;9

*
6
0K;YS>AXG?1?1'[
fP:
+
+
+
@


6*"#$2%
#9\]#U^_`
;E
*+$+,++*+7@
9Y]#U^_W
;E
7+,+7+$+.+*77@
fP

×