Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 2. Hai tam giác bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 17 trang )

TRƯỜNG THCS VINH XUÂN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi nào ?
Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau:
Hai góc bằng nhau khi nào ?
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài.
Hai góc bằng nhau khi chúng có cùng số đo.
Hai tam giác bằng nhau khi nào ?
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’(hình vẽ). Hãy
dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm
nghiệm rằng trên hình đó ta có:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’,
1. Định nghĩa:

·
·
·

·
, ,A A' B B' C C'= = =
B
A
A’
B’ C’
C
2cm
3,2cm
3cm
3,2cm
3cm


2cm
Dùng thước thẳng đo kiểm tra độ
dài cạnh của 2 tam giác.
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
B
A
C
B
A
C
0
1
8
0
1
0
1
7
0
3
0
1
5
0
1
6
0
2

0
7
0
1
1
0
1
2
0
4
0
1
4
0
5
0
1
3
0
6
0
8
0
1
0
0
1
8
0
0

1
7
0
1
0
2
0
4
0
1
5
0
3
0
1
6
0
8
0
1
1
0
7
0
6
0
1
4
0
1

3
0
5
0
1
2
0
1
0
0
9
0
9
0
0
1
8
0
1
0
1
7
0
3
0
1
5
0
1
6

0
2
0
7
0
1
1
0
1
2
0
4
0
1
4
0
5
0
1
3
0
6
0
8
0
1
0
0
1
8

0
0
1
7
0
1
0
2
0
4
0
1
5
0
3
0
1
6
0
8
0
1
1
0
7
0
6
0
1
4

0
1
3
0
5
0
1
2
0
1
0
0
9
0
9
0
0
180
10
170
30
150
160
20
70
110
120
40
140
50

130
60
80
100
180
0
170
10
20
40
150
30
160
80
110
70
60
140
130
50
120
100
90
90
0
180
10
170
30
150

160
20
70
110
120
40
140
50
130
60
80
100
180
0
170
10
20
40
150
30
160
80
110
70
60
140
130
50
120
100

90
90
0
180
10
170
30
150
160
20
70
110
120
40
140
50
130
60
80
100
180
0
170
10
20
40
150
30
160
80

110
70
60
140
130
50
120
100
90
90
0
180
10
170
30
150
160
20
70
110
120
40
140
50
130
60
80
100
180
0

170
10
20
40
150
30
160
80
110
70
60
140
130
50
120
100
90
90
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
0
65
0
75
0
40

0
65
0
40
0
75
Dùng thước đo góc đo
kiểm tra độ lớn của
các góc trên 2 tam giác

·
A A'=

·
B B'=

·
C C'=
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
ABC và A'B'C' có:∆ ∆
AB=A’B’, AC=A’C’, BC=B’C’

·
·
·

·
, ,A A' B B' C C'= = =
(Các cạnh tương ứng bằng nhau)

(Các góc tương ứng bằng nhau)
Ta nói tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng nhau
Hai đỉnh A và A’, ……………….gọi là hai đỉnh
tương ứng.
B và B’,
C và C’
Hai góc A và A’, …………………gọi là hai góc
tương ứng.
B và B’,C và C’
Hai cạnh AB và A’B’, …………………………….
gọi là hai cạnh tương ứng.
AC và A’C’, BC và B’C’
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
Vậy khi nào thì hai tam giác bằng nhau ?
Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
các cạnh tương ứng bằng nhau,các góc tương ứng bằng nhau.
Ngoài việc dùng lời để định nghĩa hai tam giác
bằng nhau ta có thể dùng kí hiệu để chỉ sự bằng
nhau của hai tam giác.
2. Kí hiệu:
Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác
ABC và tam giác A’B’C’ ta viết :
ABC A'B'C'=∆ ∆
ABC A'B'C'=∆ ∆
Quy ước rằng khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam
giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được
viết theo cùng thứ tự.
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:

Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
ABC A'B'C'=∆ ∆
các cạnh tương ứng bằng nhau,
Điền thêm điều kiện vào dấu (…) để 2 tam giác ABC và
A’B’C’ bằng nhau ?

·
ABC A'B'C'
AB A'B', ,
,B B',







⇒∆ =∆
=
=
AC=A’C’BC=B’C’

·
A A'=

·
C C'=
Ngược lại, nếu


·
AB A'B',
ABC A'B'C'
A A',







=
∆ =∆ ⇒
=
AC=A’C’, BC=B’C’

·
C C'=

·
,
B B'=

·

·

·
AB A'B',AC A'C',BC B'C'

ABC A'B'C'
A A',B B',C C'







= = =
∆ =∆ ⇔
= = =
Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
các cạnh tương ứng bằng nhau,

·

·

·
AB A'B',AC A'C',BC B'C'
ABC A'B'C'
A A',B B',C C'








= = =
∆ =∆ ⇔
= = =
3. Luyện tập:
C
B
A
P
N
M
Hình 61
Làm ?2. (SGK)
Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các
cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi các kí
hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau
của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với
góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…): ∆ACB =… , AC = …, = …

B
C
B
A
P

N
M
Hình 61
C
B
A
P
N
M
Hình 61
a) ABC MNP∆ = ∆
b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A
- Góc tương ứng với góc N
- Cạnh tương ứng với cạnh AC
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP
c) Điền vào chỗ trống:
∆ACB = … , AC = … , = …
MPN∆
PM

B
·
N
HOẠT ĐỘNG NHÓM :
Bài tập ?3. ∆ABC=∆DEF (hình 62/SGK).
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
∆ABC = ∆DEF thì góc D tương ứng với góc
nào? Cạnh BC tương ứng với cạnh nào?

Hãy tính góc A của tam giác ABC.
Bài giải.
Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC
ta có:
µ
µ
µ
0
180
+ + =
A B C
µ
µ
µ
0 0 0 0 0
180 ( ) 180 (70 50 ) 60
⇒ = − + = − + =
A B C
Vì ∆ABC = ∆DEF nên


0
D A 60= =
; BC=EF=3
H×nh 62
A
C
B
E
F

D
3
70
0
50
0
Cho hình vẽ hãy chọn đáp án đúng:
3
0
0
C
8
0
0
A
B
M
80
0
NI
30
0
A. ∆ABC=∆MNI
C. ∆ABC=∆IMN
B. ∆ABC=∆NIM
D. ∆ACB=∆MNI
Hình 63
Cho hình vẽ hãy chọn đáp án đúng:
R
P

Q
H
80
0
60
0
80
0
Hình 64
A. ∆PQR= ∆QRH
B. ∆PQR= ∆HQR
C. ∆QPR= ∆QRH D. ∆PQR= ∆HRQ
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Các cạnh tương ứng bằng nhau
Các cạnh tương ứng bằng nhau
Ký hiệu
Ký hiệu


A
A
B
B
C =
C =





A’
A’
B’
B’
C’
C’


A
A
B
B
C =
C =




A’
A’
B’
B’
C’
C’
µ

µ
µ
µ µ
AB A'B';BC B'C';AC A'C'

A A ';B B';C C'
= = =




= = =


Các góc tương ứng bằng nhau
Các góc tương ứng bằng nhau
Xem kỹ các bài đã làm
Làm bài tập phần luyện tập. Tiết sau luyện
tập
-
Häc thc ®Þnh nghÜa, kÝ hiƯu hai tam gi¸c b»ng nhau.
- Lµm bµi tËp 11,12, 13 SGK/Trg.112.
- Bµi tËp 19, 20,21- SBT/Tr100.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hớng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112:
Cho ABC = DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng:
AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Chỉ ra các cạnh tơng ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ

dài ba cạnh của mỗi tam giác

×