Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

17 de on thi hk1 vat ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.24 KB, 75 trang )

17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
1
SỞ GD – ĐT HCM
000000 0 00
BỘ ĐỀ
Trắc nghiệm
môn VẬT LÝ 12
HỌC KỲ 1
Năm học 2011 - 2012
GV: Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
LƯU HÀNH NỘI BỘ
HCM, 2011
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 1)
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa 2 đầu
đoạn mạch phụ thuộc vào
A. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch. B. cách chọn gốc tính thời gian.
C. tính chất của mạch điện. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng độ cứng của vật lên 4 lần thì tần số dao động
A. giảm 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 3: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 3cos2π(
t
0,1

x
50
) cm, trong đó x


tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 0,1 cm/s. B. 50 cm/s. C. 5 m/s. D. 0,1 m/s.
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với chu kỳ 0,02 s, trên dây tạo thành một
sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 15 m/s. B. v = 75 cm/s. C. v = 12 m/s. D. v = 60 cm/s.
Câu 5: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào
không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Suất điện động. B. Cường độ dòng điện.C. Công suất. D. Điện áp.
Câu 6: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. môi trường truyền sóng.B. năng lượng sóng.C. tần số dao động. D. bước sóng.
Câu 7: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là
A. a
max
= ω
2
A B. a
max
= - ω
2
A C. a
max
= ωA D. a
max
= - ωA
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là khôngđúng?
A. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
B. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng 1 điện trở thì
chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
C. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
D. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

Câu 9: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v =- Aωsin(ωt + ϕ) B. x = - Aωsin(ωt + ϕ)
C. v = - Asin(ωt + ϕ) D. v = Acos(ωt + ϕ)
Câu 10: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt (A), điện áp giữa
2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và trể pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của
điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là
A. u = 12
2
cos(100t −π/3)(V). B. u = 12cos100πt (V).
C. u = 12
2
cos100πt (V). D. u = 12
2
cos(100t + π/3) (V).
Câu 11: Khi điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện
trong mạch thì
A. tổng trở của mạch bằng 2 lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
B. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. điện áp giữa 2 đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa 2 đầu tụ điện.
D. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần R của mạch.
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
2
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 12: Một tụ điện có điện dung C = 15,9 µF mắc nối tiếp với điện trở R = 200 Ω thành 1
đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Hệ số công suất
của mạch là
A. 1 B. 0,5 C. 0,707 D. 0,505
Câu 13: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 600 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, được
mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là

1A. Cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là
A. 2,00 A. B. 12 A . C. 24 A. D. 1,41 A.
Câu 14: Cho đoạn mạch : R = 40Ω ; L = 0,318 H; C thay đổi được. Dòng điện qua mạch là :
i = 4cos100πt (A).Tìm C để dòng điện cùng pha với điện áp.
A. 0,158 F B. 31,8 µF C. 0,318 F D. 15,8 µF
Câu 15: Đặt vào 2 đầu tụ điện C =

π
4
10
(F) một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V.
Cường độ dòng điện qua tụ điện là
A. I = 1,41 A. B. I = 100 A. C. I = 2,00 A. D. I = 1,00 A.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi 2
sóng được tạo ra từ 2 tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng biên độ, cùng pha.
C. cùng tần số, ngược pha. D. cùng tần số, lêch pha nhau 1 góc không đổi.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là khôngđúng?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi
điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện ωL =
ω
1
C
thì
A. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
B. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại.
C. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở đạt cực đại.
D. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
Câu 18: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 9,8 m/s
2

, chiều dài của con lắc là
A. l = 2,45 m. B. l = 1,56 m. C. l = 0,248 m. D. l = 2,48 m.
Câu 19: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm, chu kỳ T = 0,5s, khối
lượng của quả nặng là m = 0,4kg, (lấy π
2
=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật
A. F
max
= 525 N B. F
max
= 5,12 N C. F
max
= 256 N D. F
max
= 2,56 N
Câu 20: Dung kháng của 1 mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng.
Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. B. giảm điện dung của tụ điện.
C. giảm điện trở của mạch. D. tăng tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 21: Chọn câu không đúng .Trong mạch R,L,C nối tiếp :
A. U
R
> U B. U
L
> U C. U
C
> U D. U
L
= U
C

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc π/4. B. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc π/2.
C. D.điện sớm pha hơn điện áp 1 góc π/2.D. Dđiện sớm pha hơn điện áp 1 góc π/4.
Câu 23: Một vật khối lượng 500g dao động điều hoà với biên độ 2 cm, tần số 5 Hz, (lấy
π
2
=10). Năng lượng dao động của vật là
A. 1 J B. 1 mJ C. 1 kJ D. W = 0,1 J
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
3
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 24: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C =

π
4
10
(F) và
cuộn cảm L =
π
2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có
dạng u = 100cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1,41 A. B. I = 1 A. C. I = 2 A. D. I = 0,5 A.
Câu 25: Một điện trở thuần 50

và một tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc
/ 6
π

. Dung kháng của tụ bằng
A. 50/
3

B. 50
2

C. 25

D. 50
3

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua
nam châm điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều 3 pha chạy
qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện 1 chiều chạy qua nam
châm điện.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều 1 pha chạy
qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ 3 pha.
Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L=
π
2
(H), tụ điện có điện dung C
=

π
4
10

(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1
điện áp xoay chiều có dạng u = 220cos(100πt) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá
trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 150 Ω. B. R = 100 Ω. C. R = 200 Ω. D. R = 50 Ω.
Câu 28: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc
độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. f = 70 Hz. B. f = 40 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 50 Hz.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc π/2. B. Dđiện sớm pha hơn điện áp 1 góc π/2.
C. Dđiện sớm pha hơn điện áp 1 góc π/4.D. Dđiện trễ pha hơn điện áp 1 góc π/4.
Câu 30: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 31: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây là 2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 150 W. Hệ số công suất của
mạch là bao nhiêu?
A. 0,25. B. 0,75. C. 0,54. D. 0,34.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng
40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho nó dao
động.Chọn gốc thời gian lúc thả vật . Phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t) cm B. x = 2cos(10πt -
2
π
) cm
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
4
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64

C. x = 4cos(10πt +
2
π
) cm D. x = 2cos(10t ) cm
Câu 33: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa 2 cực đại liên
tiếp nằm trên đường nối 2 tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng 1/4 bước sóng. B. bằng 1 nửa bước sóng.
C. bằng 2 lần bước sóng. D. bằng 1 bước sóng.
Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
và vuông pha nhau, biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 6 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 36: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng
trong quá trình truyền tải điện đi xa?
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyển tải.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.
Câu 38: Trong máy phát điện ba pha : U
P
là hiệu điện thế pha , U

d
là hiệu điện thế dây. Hệ
thức nào sau đây là đúng
A. U
d
= U
p
3
B. U
p
= 3 U
d
C. U
d
= U
p
2
D. U
p
= U
d
3
Câu 39: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp
U
R
= 40 V ; U
L
= 50 V ; U
C
= 80 V . Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch

A. 10 V B. 170 V C. 50 V D. 70 V
Câu 40: Đặt vào 2 đầu cuộn cảm L = 2/π (H) một điện áp xoay chiều 220 V – 50Hz. Cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,0 A. B. I = 1,6 A. C. I = 2,2 A. D. I = 1,1 A.
HẾT ĐỀ 1
ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 2)
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. • li độ x chất điểm có
vận tốc là v. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
2 2
2
2
A x
v

ω =
B.
2
2 2
2
v
A x
= +
ω
C. v
2
= ω
2
(A

2
- x
2
) D.
2
2
2 2
v
A x
ω =

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
5
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250g,
dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Quãng đường vật đi được trong suốt khoảng thời
gian ∆t =
10
π
(s) là bao nhiêu?
A. 24 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 9 cm.
Câu 3: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là
1
l

2
l
, dao động tự do tại cùng một nơi
trên Trái Đất với tần số tương ứng là f

1
và f
2
. Biết
1
l
= 2
2
l
, hệ thức nào sau đây là đúng?
A. f
2
=
2
f
1
B. f
1
=
1
2
f
2
C. f
1
= 2 f
2
D. f
1
=

2
f
2
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Vận tốc
của chất điểm khi ngang qua vị trí cân bằng là 40 cm/s. Tần số góc của chất điểm có giá trị
nào sau đây?
A. 8 rad/s B. 10 rad/s C. 5 rad/s D. 6 rad/s
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài
l
= 1 m, dao động với góc lệch cực đại α
m
= 10
0
tại nơi
có gia tốc rơi tự do
2
g
= π
m/s
2
. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của môi trường. Chu kì dao
động của con lắc có giá trị nào sau đây?
A. 2,0 (s) B. 1,0 (s) C. 0,5 (s) D. 2π (s)
Câu 6: Một vật thực hiện hai đồng thời dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng
biên độ. Biên độ của dao động tổng hợp bằng 0 khi độ lệch pha của hai dao động thành phần
(∆ϕ) có giá trị nào sau đây? (n là số nguyên)
A. ∆ϕ = (2n +1)π B. ∆ϕ = (2n +1)π/2 C. ∆ϕ = 2nπ D. ∆ϕ = 0.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Li
độ của vật bằng bao nhiêu thì tại đó thế năng sƒ bằng động năng?
A. x =

2
A
±
B. x =
A
2
C. x =
A
3
D. x =
A
2

Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương và có phương trình lần lượt là x
1
= Asin10t (dao
động 1) và x
2
= Acos10t (dao động 2). Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Dao động 1 chậm pha
2
π
so với dao động 2
B. Dao động 1 sớm pha
2
π
so với dao động 2
C. Dao động 1 cùng pha với dao động 2
D. Không thể so sánh được “pha” của hai dao động trên vì chúng được mô tả bởi hai
phương trình có dạng khác nhau.

Câu 9: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vật sƒ đổi chiều chuyển động khi cường độ lực tác dụng lên vật đạt giá trị cực đại.
B. Qu‡ đạo của vật là một đường sin (hoặc cos) theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và chậm pha
2
π
so với li độ.
D. Cơ năng của vật tỉ lệ với biên độ dao động.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω, thế năng của vật ấy biến thiên tuần
hoàn với chu kì:
A. T’ =
π
ω
. B. T’ =
2
ω
π
. C. T’ =
ω
π
. D. T’ =
2
π
ω
.
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
6
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 11: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài, dao động tự do tại cùng một nơi trên Trái Đất.

Nếu con lắc có khối lượng m dao động với tần số là f thì con lắc có khối lượng 2m sƒ dao
động với tần số là bao nhiêu?
A. f. B.
f2
. C.
f
2
. D. 2f.
Câu 12: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động duy trì là dao động có biên độ không đổi và có chu kì bằng chu kì dao động
riêng của hệ.
C. Khi có cộng hưởng dao động thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao
động.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 13: Chọn câu phát biểu sai?
A. Khi xảy ra cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực
ma sát của môi trường mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Nguyên nhân dao động tắt dần là do ma sát và lực cản môi trường ngược hướng chuyển
động, các lực này sinh công âm làm cơ năng của hệ giảm dần.
C. Khi có cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số f của ngoại
lực và tần số riêng f
0
của hệ.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời 2 DĐĐH cùng phương: x
1
=
6cos(5 t )
3

π
π +
cm ;
x
2
=
( )
6cos 5 t
π
cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây?
A.
6
π
. B. –
3
π
. C.
6
π

. D.
3
π
Câu 15: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và:
A. Ngược pha nhau B. Cùng pha nhau C. Lệch pha nhau
2
π
D. Lệch pha nhau
4
π

.
Câu 16: Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Vận tốc truyền sóng.
C. Môi trường truyền sóng. D. Phương truyền sóng.
Câu 17: Trong quá trình truyền sóng, vận tốc truyền sóng của một môi trường phụ thuộc vào
yếu tố nào sau đây?
A. Tính chất của môi trường. B. Năng lượng sóng.
C. Biên độ dao động của sóng. D. Tần số sóng.
Câu 18: Nhận định nào dưới đây là sai? Một sóng cơ truyền trên một dây đàn hồi mảnh và
dài với biên độ không đổi. Hai điểm A và B trên dây dao động cùng pha với nhau thì:
A. Khi A qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì B qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Li độ của chúng bằng nhau tại mọi thời điểm.
C. Khoảng cách giữa hai điểm bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. Hiệu số pha giữa hai điểm bằng số chẵn lần
π
.
Câu 19: Khi nói về sóng cơ học thì phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Khi có sóng truyền qua thì mọi phần tử vật chất của môi trường dao động cùng một chu
kì gọi là chu kì sóng.
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
7
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
B. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng.
C. Càng xa nguồn phát sóng thì tần số sóng càng giảm.
D. Càng xa nguồn phát sóng thì vận tốc truyền sóng càng giảm.
Câu 20: Một sóng cơ truyền trên một dây rất dài. Biết rằng khi nguồn phát thực hiện một
dao động toàn phần thì sóng lan truyền được một đoạn đường là 20 cm. Bước sóng trên dây
có giá trị nào sau đây?
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 5 cm.

Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng của chất lỏng với bước sóng λ = 10 cm. Hai
điểm A, B nằm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng luôn luôn dao động ngược
pha nhau. Khoảng cách hai điểm AB là:
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
có cùng độ
biên độ 2,0 cm và không đổi. Những điểm trên vùng giao thoa mà tại đó có hai sóng tới tăng
cường nhau sƒ dao động với biên độ:
A. 4,0 cm. B. 2,0 cm. C. 2,8 cm. D. 1,2 cm.
Câu 23: Một dây đàn hồi AB, đầu A gắn vào một âm thoa dao động. Phát biểu nào dưới đây
là sai?
A. Sóng tới và sóng phản xạ tại B luôn luôn cùng pha nhau.
B. Nếu B là vật cản tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sƒ cùng pha nhau.
C. Nếu B là vật cản cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sƒ ngược pha nhau.
D. Sóng phản xạ có cùng chu kì và bước sóng với sóng tới.
Câu 24: Giá trị bước sóng nào sau đây không thể tạo được sóng dừng trên một dây đàn hồi
có chiều dài 1,0 m với 2 đầu dây cố định?
A. 0,7 m . B. 1,0 m . C. 0,5 m . D. 2,0 m .
Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào tần số âm. Âm có tần số
càng cao thì nghe càng thanh, âm có tần số càng thấp thì nghe càng trầm.
C. Không thể lấy mức cường độ âm làm số đo cho độ to của âm. Vì các hạ âm và siêu âm
vẫn có mức cường độ âm, nhưng lại không có độ to.
D. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau
phát ra.Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
Câu 26: Cho mạch điện AB như hình vƒ.

Hộp X chứa một trong ba phần tử: Điện trở R, hoặc cuộn cảm thuần, hoặc tụ điện. Biết
rằng dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch điện AB là
2
π
. Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. Hộp X chứa tụ điện.B. Hộp X chứa cuộn cảm thuầnC. Hộp X chứa điện trở R
D. Không thể xác định được phần tử trong hộp X vì dữ kiện chưa đầy đủ.
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
8
A
B
X
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 27: Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i
theo theo thời gian t như hình vƒ. Cường độ dòng điện i được xác định từ phương trình nào
sau đây?
A. i =
2
cos25πt (A) B. i =
2
cos50πt (A)
C. i =
2
cos100πt(A) D. i =
2
cos(100πt +
2
π

) (A)
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vƒ.Điện trở của
mạch là R, cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm là L, tụ điện có điện có điện dung C. Biết trong
mạch có tính cảm kháng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Điện áp giữa 2 điểm M,B sớm pha
2
π
so với dòng điện trong mạch.
B. Điện áp giữa 2 điểm A,B chậm pha so với dòng điện trong mạch.
C. Điện áp giữa 2 điểm N,B sớm pha
2
π
so với dòng điện trong mạch.
D. Điện áp giữa 2 điểm M,N chậm pha
2
π
so với dòng điện trong mạch.
Câu 29: Đặt một khung dây phẳng trong từ trường đều sao cho trục đối
xứng xx’ của khung vuông góc với vectơ cảm ứng từ
B
ur
(hình vƒ). Khi khung dây quay đều
quanh trục xx’ với tốc độ 5 vòng/s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện `trong khung biến
thiên tuần hoàn với chu kì:
A. 0,20 s. B. 5,00 s. C. 3,14 s. D. 0,02 s.
Câu 30: Đặt điện áp u = 200cos(100πt +
3
π
)V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
0,318 H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:

A. i = 2cos(100πt −
6
π
)A. B. i = 1,41cos(100πt +
π
2
)A.
C. i =
2 2
cos(100πt −
π
2
)A. D. i = 2cos(100πt +
6
π
)A.
Câu 31: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.
Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u = 120cos100πt (V), điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm là 60 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là.
A. 2 A. B.
2
A. C.
2 2
. D. 1 A.
Câu 32: Một mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: Điện trở R, cuộn cảm
thuần có cảm kháng là Z
L
và tụ điện có dung kháng Z
C.
Tổng trở của mạch là Z. Điện áp hai

Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
9
0,04
0,08
sato
roto
B
N

B
B
A

n
x
x’
O
t(s)
i(A)
O
2
2

A
B
R L,r ≠ 0 C
M
N
B


x
x’
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt là: u = U
0
cosωt và i = I
0
cos(ωt −ϕ).
Nhận định nào sau đây là sai?
A. ϕ = 0. B. tanϕ =


C L
Z Z
R
C. Hệ số công suất cosϕ =
R
Z
. D. Độ lệch pha giữa u và i là ϕ.
Câu 33: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện năng như quạt, tủ lạnh, động cơ v.v cần phải nâng
cao hệ số công suất để:
A. Giảm cường độ dòng điện. B. Tăng cường độ dòng điện.
C. Tăng công suất tỏa nhiệt. D. Giảm công suất tiêu thụ.
Câu 34: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 200Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Cường độ
dòng điện hiệu dụngcó giá trị nào sau đây?
A. 0,5 A B.
5,0
A C. 0,25 A D. 0,5

2
A.
Câu 35: Cho mạch điện như hình vƒ. Cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L =
π
1
H, tụ điện có điện dung C=
π
−4
10
F. Tần số của dòng điện f = 50 Hz. Chỉ số trên vôn
kế có giá trị nào sau đây?
A. 0. B. 50V C. 25V D. 100V
Câu 36: Một mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch và tổng trở
của mạch lần lượt là: U, I, Z. Với P là cộng suất tiêu thụ của mạch điện thì hệ thức nào dưới
đây là sai?
A. P = UI
2
. B. P = RI
2
C.
2
U
P
Z
=
D. P = U
R
I (U

R
là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở)
Câu 37: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí:
A. Tỉ lệ với thời gian truyền điện B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp ở hai đầu trạm phát điện
D. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Câu 38: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để tăng điện áp trước khi
truyền đi lên 1000 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sƒ:
A. Tăng 10
6
lần B. Giảm 10
3
lần C. Tăng 10
3
lần D. Giảm 100 lần.
Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có tốc độ quay của roto là n = 360
vòng/phút. Với máy có 10 cặp cực thì tần số của dòng điện mà máy phát ra là:
A. 60 Hz B. 30 Hz C. 90 Hz D. 120 Hz
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
10
V
A
B
L,r=0
C
R
M
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 40: Một đường tải điện ba pha như hình vƒ. Một bóng đèn khi mắc vào

giữa hai dây 0 và 1 thì sáng bình thường. Nếu dùng bóng đèn đó mắc vào giữa hai dây 1 và 2
thì:
A. Đèn bị cháy. B. Đèn sáng bình thường.
C. Đèn sáng lên từ từ. D. Đèn sáng yếu hơn bình thường.

HẾT ĐỀ 2
ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 3)
Thời gian: 60 phút
Câu 1 : Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây
không đổi ?
A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng.
Câu 2 : Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu
là 0,2 s. Tần số dao động là:
A. 1,25 Hz. B. 2,5 Hz. C. 0,4 Hz. D. 10 Hz.
Câu 3 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng :
A. Cảm ứng điện từ B. Cộng hưởng điện C. Tương tác điện từ D. Tự cảm
Câu 4 : Một chất điểm dao động theo phương trình x = Acos(ωt - π/2)(cm). Gốc thời gian
được chọn là lúc :
A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. chất điểm ở vị trí biên x = + A.
C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. chất điểm ở vị trí biên x = - A.
Câu 5 : Đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm kháng Z
L
= 30
Ω và một tụ điện có dung kháng Z
C
= 70 Ω mắc nối tiếp. Để công suất tiêu thụ của mạch lớn
nhất thì điện trở R có giá trị là :
A. 40Ω B. 100Ω C. 70Ω D. 30Ω

Câu 6 : Một con lắc lò có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Động năng của
con lắc tại li độ x = - 5 cm là :
A. 0,8 J. B. 0,3 J. C. 0,6 J. D.800 J.
Câu 7 : Một sóng ngang có phương trình là u = 4cos(π
252,0
xt

) (mm) , trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là :
A. 2,5 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.
Câu 8 : Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox . Trong giai đoạn vật nặng m
của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc :
A. thế năng và động năng đều tăng. B. thế năng tăng, động năng giảm.
C. thế năng giảm, động năng tăng. D. thế năng và động năng cùng giảm.
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
11
~
~ ~
1
2
3
0
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 9 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC có điện áp hai đầu mạch là u = 200
2
cos(100πt +
π/2) (V) , cường độ dòng điện qua mạch i = 3
2
cos( 100πt + π/6 ) (A) . Công suất tiêu thụ

của mạch là:
A. 300 W B. 600 W C. 240 W D. 120 W
Câu 10 :Vận tốc và li độ trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa:
A. Cùng tần số và cùng pha. B. Cùng tần số và ngược pha.
C. Cùng tần số và lệch pha nhau
π
/2 D. Khác tần số và đồng pha.
Câu 11 : Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g = π
2
m/s
2
.
Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là :
A. 1,2 s. B. 0,5 s C. 0,6 s D. 0,4s
Câu 12 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện :
A. điện áp u cùng pha với dòng điện i . B. điện áp u nhanh pha hơn dòng điện i góc π/2.
C. dòng điện i chậm pha hơn đện áp u. D. dòng điện i nhanh pha hơn điện áp u góc π/2.
Câu 13 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α
0
< 15
0
). Chọn câu sai khi nói về
chu kì con lắc.
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.
B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Chu kì không phụ thuộc khối lượng của con lắc.
Câu 14 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ
x
1

= A
1
cos(4t -
3
π
) và x
2
= A
2
cos(4t +
3
2
π
). Đó là hai dao động :
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha π/3.
Câu 15 : Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp và R,L,C có giá trị không đổi.
Điện áp hai đầu mạch là u = 200
2
cos2πft (V). Thay đổi tần số f cho đến lúc cộng hưởng
điện xảy ra, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R có giá trị :
A. U
R
= 100 V. B. U
R
= 0 . C. U
R
= 200 V. D. U
R
= 100
2

V.
Câu 16 : Cho hai dao động cùng phương : x
1
= 4cos (10t +ϕ
1
)( cm ) và x
2
= 10cos( 10t +
2
π
)
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 6 cm khi :
A. ϕ
1
= 0 . B. ϕ
1
=
2
π
C. ϕ
1
=
4
π
D. ϕ
1
= -
2
π
.

Câu 17 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6 s sóng truyền
được 6 m. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 10 m/s B. 20 cm/s C. 100 cm/s D. 200 cm/s
Câu 18 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
dao động
với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một điểm M trong vùng gặp
nhau của 2 sóng cách 2 nguồn những khoảng d
1
, d
2
sƒ dao động với biên độ cực đại khi :
A. d
1
= 24 cm và d
2
= 20 cm B. d
1
= 25 cm và d
2
= 20 cm
C. d
1
= 25 cm và d
2
= 22 cm D. d
1
= 23 cm và d

2
= 26 cm
Câu 19 : Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 2 Hz. Cho
π
2
= 10. Động năng cực đại của vật có giá trị :
A. 0,002 J. B 0,02 J. C. 0,05 J. D. 0,025 J.
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
12
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 20 : Trong giao thoa sóng nước, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của hai nguồn
kết hợp A,B đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là :
A.
4
λ
B.
2
λ
C.
4
3
λ
D. λ
Câu 21 : Dây AB dài 2 m được căng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao
động với tần số 50 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng ( kể cả A và B). Vận tốc
truyền sóng trên dây là :
A. 10 m/s B. 50 m/s C. 25 m/s D. 12,5 m/s
Câu 22 : Một sóng cơ truyền có chu kỳ 0,01 s truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :
A. sóng âm. B. sóng hạ âm. C. sóng siêu âm. D. sóng điện từ.

Câu 23 : Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực, quay đều với vận
tốc 15 vòng/giây thì dòng điện do máy phát ra có tần số là:
A. 6 Hz B. 360 Hz C. 60 Hz D. f = 50 Hz
Câu 24 : Phương nào sau đây không phải là phương trình sóng?
A. u = Acos2π(ft -
λ
x
) B. u = Acos2π(
T
t
-
v
x
)
C. u = Acos 2π(
T
t
-
λ
x
) D. u = Acosω(t -
v
x
)
Câu 25 : Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ sƒ :
A. luôn ngược pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố đđịnh.
D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
Câu 26 : Mạch R,L,C nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện

là U
R
= 80V, U
L
= 80V, U
C
= 20V thì điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch là :
A. 180V B. 120V C. 100V D. 80V
Câu 27 : Một con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số
dao động của nó sƒ :
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 28 : Điện áp u = 200
2
cos100πt (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra
dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2 A. Cảm kháng của đoạn mạch là :
A. 100 Ω . B. 200 Ω . C. 100
2
Ω . D. 200
2
Ω .
Câu 29 : Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:
A. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của hệ dao động.
B. chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ riêng của hệ dao động.
C. tần số của hệ tự dao động bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 30 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở,
cuộn dây, tụ điện lần lượt đo được là U
R
= 56 V, U
L

= 36 V, U
c
= 92V. Độ lệch pha giữa điện
áp u ở hai đầu mạch và dòng điện i là :
A. ϕ = 16
0
B. ϕ = -45
0
C. ϕ = -16
0
D. ϕ = 45
0
Câu 31 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai:
A. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên.
B. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. Lực hồi phục triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng.
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
13
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
D. Động năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 32 : Đoạn mạch mắc nối tiếp có điện trở R = 50 Ω; cảm kháng bằng 90 Ω ; dung kháng
bằng 40 Ω . Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 200
2
cos100πt (V). Biểu thức dòng điện tức
thời trong mạch là :
A. i = 4
2
cos100πt (A) B. i = 4 cos(100πt +
4

π
) (A)
C. i = 4 cos(100πt -
4
π
) (A) D. i =4
2
cos(100πt -
4
π
) (A)
Câu 33 : Cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I
0
liên hệ theo biểu thức:
A. I = I
0
2
B. I =
2
0
I
C. I =
2
0
I
D. I =
3
0
I
Câu 34 : Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là SAI:

A. Trong động cơ 3 pha, từ trường quay do dòng điện 3 pha tạo ra.
B. Công suất của động cơ 3 pha lớn hơn công suất của động cơ một pha.
C. Đổi chiều quay động cơ bằng cách đổi chỗ 2 trong 3 dây nối động cơ vào mạng điện 3 pha.
D. Rôto quay đồng bộ với từ trường.
Câu 35 : Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo sóng dừng trong ống sáo với âm cực đại ở
hai đầu ống. Trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là :
A. λ =20 cm B. λ = 40 cm C. λ = 160 cm D. λ = 80 cm.
Câu 36 : Chọn câu phát biểu sai về máy biến áp :
A. Máy biến áp được chế tạo dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ .
B. Khung thép của biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện để giảm hao phí
điện năng.
C. Hai cuộn dây đồng quấn vào khung thép gọi là cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số
vòng dây giống nhau .
D. Tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp thì giống nhau .
Câu 37 : Sóng cơ học là sự lan truyền :
A. của vật chất môi trường theo thời gian.
B. của pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. của biên độ dao đọng trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. của tần số dao đọng trong môi trường vật chất theo thời gian.
Câu 38 : Hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp u = 120
2
cosωt (V). Điện trở
R = 100Ω. Khi có cộng hưởng điện thì công suất tiêu thụ của mạch là :
A. 144 W. B. 72 W. C. 288 W. D. 576 W.
Câu 39 : Phát biểu nào sau đây không đúng với một quá trình sóng?
A. Sóng dọc truyền đi được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Càng xa nguồn tần số sóng càng giảm.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
D. Càng xa nguồn biên độ sóng càng giảm.
Câu 40 : Máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Nếu là

máy tăng áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp:
A. 50 kV. B. 11 kV. C. 50 V. D. 44 000 V.
HẾT ĐỀ 3
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
14
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 4)
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 81 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
g = π
2
(m/s
2
). Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,8 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s.
Câu 2: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U
OL
= U
OC
. So với hiệu điện thế u ở hai đầu
đoạn mạch, cường độ dòng điện i qua mạch sƒ
A. cùng pha. B. vuông pha. C. trễ pha. D. sớm pha.
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biết R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và tụ điện có điện dung C
= F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 A.
Câu 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt(V). Giá trị hiệu
dụng của điện áp này là

A. 220 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 V.
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực
nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay
với tốc độ
A. 25 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 480 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được
vào 2 đầu một mạch R−L−C nối tiếp thì thấy cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp ở 2
đầu mạch. Nếu giảm dần tần số của dòng điện xoay chiều thì
A. Công suất tiêu thụ của mạch tăng. B. Hệ số công suất của mạch giảm
C. Tổng trở mạch giảm đến cực tiểu rồi tăng trở lại. D. Dung kháng của mạch giảm.
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30
V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 30 V. B. 10 V. C. 20 V. D. 40 V.
Câu 8: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn
vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 9: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với 2 nguồn kết hợp A, B giống hệt
nhau và cách nhau 10cm. Biết tần số của sóng là 40Hz. Người ta thấy điểm M cách đầu A là
8 cm và cách đầu B là 3,5 cm nằm trên một vân cực đại và từ M đến đường trung trực của
AB có thêm 2 gợn lồi nữa. Vận tốc truyền sóng là :
A. 80 cm/s B. 12 cm/s C. 60 cm/s D. 40 cm/s
Câu 10: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u =
6cos(4πt − 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 100 cm. B. 150 cm. C. 50 cm. D. 200 cm.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với 2 nguồn S
1
, S
2
dao động đồng bộ,

phát biểu nào sau đây là SAI:
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
15
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
A. Các vân giao thoa có dạng các đường parabol
B. Tại trung điểm M của đoạn S
1
S
2
có dao động cực đại.
C. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S
1
S
2
là số lẻ.
D. Số điểm đứng yên trên đoạn S
1
S
2
là số chẵn.
Câu 12: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
được diễn tả theo biểu thức nào sau đây?
A. ω
2
= B. f
2
= C. f = D. ω =
Câu 13: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Chiếc võng. B. Quả lắc đồng hồ. C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

D. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50
vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 440 V. B. 11 V. C. 110 V. D. 44 V.
Câu 16: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có hại.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có lợi.
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
Câu 18: Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tốn năng lượng?
A. = B. = C. = D. =
Câu 19: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. thẳng đứng B. vuông góc với phương truyền sóng
C. nằm ngang D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 20: Một vật dao động điều hoà với biên độ 10(cm). • thời điểm khi li độ của vật là
x = −6(cm) thì vận tốc của nó là 3,2π(m/s). Tần số dao động là:
A. 40π(Hz) B. 20(Hz) C. 20π(Hz) D. 10(Hz)
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos6πt (x
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 24π cm/s. B. −24π cm/s. C. 5 cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Asinωt và có cơ năng là
W. Động năng của vật tại thời điểm t là:
A. W

đ
= cos
2
ωt B. W
đ
= Wcos
2
ωt C. W
đ
= sin
2
ωt D. W
đ
= Wsin
2
ωt
Câu 23: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có Z
L
= 200Ω, Z
C
= 100Ω. Khi giảm chu kỳ của hiệu
điện thế xoay chiều thì công suất của mạch:
A. Tăng. B. Lúc đầu giảm, sau đó tăng
C. Lúc đầu tăng, sau đó giảm. D. Giảm
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
16
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 24: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 25: Con lắc lò xo thực hiện một dao động điều hoà trên trục Ox. Biết thời gian giữa 2
lần liên tiếp động năng của vật bằng không là 0,393s ( ≈π/8s) và độ cứng của lò xo là 32N/m,
khối lượng quả nặng là:
A. 1kg B. 500g C. 250g D. 750g
Câu 26: Âm thanh do đàn piano và đàn guitar phát ra không thể giống nhau về:
A. Độ to B. Âm sắc C. Độ cao D. Tần số
Câu 27: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là
x
1
= 6cos(πt + ) (cm) và x
2
= 6cos(πt + ) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ là
A. 3 cm. B. 12 cm. C. 6cm. D. 6cm.
Câu 28: Đặt hiệu điện thế u = U
0
cosωt (V) vào hai bản tụ điện có điện dung C thì cường độ
dòng điện chạy qua tụ có biểu thức:
A. i = cosωt (A). B. i = U
0
.Cωcos(ωt +) (A).
C. i = U
0
.Cωcos(ωt −) (A). D. i = cos(ωt −) (A).
Câu 29: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha thì:
A. Phần cảm (rôto) là 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn, phần
ứng (stato) là 1 nam châm điện
B. Phần cảm (rôto) là 1 nam châm điện , phần ứng (stato) là 1 lõi thép hình trụ có tác dụng

như 1 cuộn dây
C. Phần cảm (stato) là nam châm điện, phần ứng (rôto) là 1 cuộn dây
D. Phần cảm (rôto) là một nam châm điện, phần ứng (stato) gồm 3 cuộn dây giống nhau
quấn vào 3 lõi thép đặt lệch nhau 120
0
trên đường tròn
Câu 30: Một đoạn mạch có điện trở R = 50(Ω) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2π(H)
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số 50(Hz). Hệ số
công suất của mạch là:
A. B. 1 C. D. 0
Câu 31: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây làđúng?
A. Động năng và thế năng là những đại lượng bảo toàn
B. Cơ năng là đại lượng biến thiên theo li độ
C. Cơ năng là đại lượng tỉ lệ với biên độ
D. Trong quá trình dao động luôn diễn ra hiện tượng: khi động năng tăng thì thế năng
giảm và ngược lại
Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 6cm, lò xo có độ cứng 100N/m. Động
năng cực đại của vật nặng là:
A. 1800J B. 3600J C. 0,36J D. 0,18J
Câu 33:Sóng truyền trên dây cao su căng ngang. Hai điểm gần nhau nhất dao động đối pha
cách nhau 1,2cm. Bước sóng là :
A. 0,6cm B. 1,2cm C. 2,4cm D. 4,8cm
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu một động cơ
điện xoay chiều thì công suất cơ học của động cơ là 160W. Động cơ có điện trở thuần R =
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
17
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
4Ω và hệ số công suất là 0,88. Biết hiệu suất của động cơ không nhỏ hơn 50%. Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua động cơ là:

A. I = 2(A)B. I = 20(A)C. I = 2(A)D. I = 2(A) hoặc I = 20(A)
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai
đầu đoạn mạch gồm R, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có điện dung C = F và công suất toả
nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 80 Ω. D. 20 Ω.
Câu 36: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
A. cường độ tức thời của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ tức thời
của các dòng điện trong ba dây pha
B. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây
trung hoà.
C. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây
pha và dây trung hoà.
Câu 37: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp có
biên độ lớn nhất khi góc lệch pha của 2 dao động thành phần nhận giá trị nào sau đây:
A. B. π C. 3π D. 4π
Câu 38: Khi truyền tải điện năng đi xa, để công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây
giảm đi 10 lần thì:
A. tăng điện áp lên 3,16 lần B. tăng điện áp lên 100 lần
C. tăng điện áp lên 10 lần D. giảm điện áp xuống 100 lần
Câu 39: Cường độ dòng điện qua 1 cuộn cảm thuần có dạng i = I
o
cosωt (A), gọi L là hệ số
tự cảm của cuộn cảm. Hiệu điện thế tức thời ở 2 đầu cuộn cảm có dạng:
A. u = I
o
Lωcos(ωt − ) (V) B. u = cos(ωt + ) (V)
C. u = I
o
Lωcos(ωt + ) (V) D. U = cos(ωt − ) (V)

Câu 40: Hai con lắc đơn dao động tại cùng 1 nơi với cùng 1 li độ góc α
o
. Gọi T
1
, T
2
, v
1
, v
2

chu kỳ dao động điều hoà và vận tốc của chúng khi qua vị trí cân bằng. Biết chiều dài con
lắc 1 lớn hơn chiều dài con lắc 2, nhận xét nào sau đây là đúng:
A. T
1
> T
2
; v
1
= v
2
B. T
1
> T
2
; v
1
> v
2
; C. T

1
< T
2
; v
1
< v
2
D. T
1
> T
2
; v
1
< v
2
HẾT ĐỀ 4
ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 5)
Thời gian: 60 phút
Câu 1 Chọn câu ĐÚNG. Cho hai dao động điều hoà cùng tần số, ∆ϕ là độ lệch pha và
k ∈ Z. Hai dao động cùng pha khi:
A) ∆ϕ = (k +1/2)π B) ∆ϕ = 2kπ C) ∆ϕ = (k +1)π/2. D) ∆ϕ = (2k +1)π
Câu 2 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 2cm và chu kỳ là 0,5s. Chọn gốc thời gian
lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật sƒ là:
A) x = 2cos(4πt - π/2) (cm) B) x = 2cos(πt - π/2) (cm)
C) x = 2cos(4πt + π/2) (cm) D) x = 2cos(πt + π/2) (cm)
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
18
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 3 Con lằc lò xo có độ cứng 40N/m dao động với phương trình: x = 5cos(10t + π/3)cm.

Năng lượng của dao động là:
A) 100J B) 0,05J C) 500J D) 0,01J
Câu4 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ 1s. Thời gian ngắn nhất để động năng
tăng từ 0 đến giá trị cực đại là:
A) 1s B) 0,25s C) 0,125s D) 0,5s
Câu 5 Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng lên 2
lần thì tần sồ dao động của vật:
A) Tăng
2
lần. B) Giảm 2 lần. C) Tăng lên 2 lần. D) Giảm
2
lần.
Câu 6 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều 220(V) tần số 60(Hz).
Cảm kháng của cuộn cảm là:
A) Z
L
= 50(Ω) B) Z
L
= 120(Ω) C) Z
L
= 100(Ω) D) ZL = 10(Ω)
Câu 7 Tần số dao động của con lắc đơn này thay đổi thế nào khi biên độ dao động của con
lắc tăng lên 2 lần và khối lượng vật nặng tăng lên 2 lần.
A) Tăng lên 2 lần. B) Giảm đi 4 lần. C) Không đổi. D) Tăng lên 4 lần.
Câu 8 Chu kỳ con lắc đơn KHÔNG phụ thuộc vào:
A) Chiều dài l. B) Khối lượng vật nặng m.
C) V‡ độ địa lý. D) Gia tốc trọng trường g.
Câu 9 Một sợi dây dài l = 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi (hay hai bó sóng) thì
bước sóng của dao động là bao nhiêu?
A) 0,25m B) 0,5m C) 1m D) 2m

Câu 10 Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng:
A) một phần tư bước sóng B) hai lần bước sóng
C) nửa bước sóng D) một bước sóng
Câu 11 Con lắc đơn dao động có phương trình: x = 4cos(πt + π/4) (cm). Lấy g = 10m/s
2
.
Chiều dài của con lắc là:
A) 2m B) 0,5m C) 1,5m D) 1m
Câu 12 Một con lắc đơn có chiều dài l = 64cm treo tại nơi có g =10m/s
2
. Dưới tác dụng của
ngoại lực tuần hoàn có tần số 1,25Hz, con lắc dao động với biên độ A. Nếu ta tăng tần số của
ngoại lực thì:
A) Biên độ dao động không đổi. B) Không thể xác định.
C) Biên độ dao động giảm. D) Biên độ dao động tăng.
Câu 13 Một vật dao động điều hòa giữa hai điểm A và B với chu kỳ 2s. Thời gian ngắn nhất
để M chuyển động từ A đến B là:
A) 0,5s B) 1s C) 2s D) 0,25s
Câu 14 Con lắc lò xo đang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng 0 khi vật đi qua:
A) Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất. B) Vị trí mà lực đàn hồi bằng 0.
C) Vị trí cân bằng. D) Vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
Câu 15 Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần
năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
A) 94% B) 6% C) 9% D) 3%
Câu 16 Cho hai dao động điều hoà cùng phương có cùng tần số và biên độ lần lượt là
A
1
= 1,6cm A
2
= 1,2cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là:

A) A = 0,3cm B) A = 3cm C) A = 3,8cm D) A = 2,4cm
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
19
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 17 Cho dao động điều hoà x = 5cos(10πt + π/4) (cm). Chu kỳ của dao động là:
A) T = 0,4(s) B) T = 1(s) C) T = 0,2(s) D) T = 5(s)
Câu 18 Phương trình của li độ, vận tốc và gia tốc của một dao động điều hoà có đại lượng
nào sau đây là bằng nhau:
A) Giá trị cực đại lượng. B) Pha. C) Tần số. D) Pha lúc t = 0.
Câu 19 Một mạch điện gồm R = 100(Ω); C = 10
-3
/(15π)(F) và L = 0,5/π(H) mắc nối tiếp.
Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u = 200
2
cos100πt (V). Biểu thức của cường độ tức thời qua
mạch là:
A) i = 2
2
cos(100πt - π/4)(A) B) i = 2
2
cos(100πt + π/4)(A)
C) i = 2cos(100πt + π/4)(A) D) i = 2cos(100πt - π/4)(A)
Câu 20 Hai nguồn phát sóng nào dưới đây là hai nguồn kết hợp? Hai nguồn có:
A) Cùng tần số. B) Cùng biên độ.
C) Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D) Cùng pha ban đầu.
Câu 21 Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Với tần số góc ω thì R = 100(Ω),
Z
L
= 150(Ω), Z

C
= 50(Ω). Khi tần số góc có giá trị ω
0
thì mạch xảy ra cộng hưởng. Ta có:
A) Không có giá trị nào B) ω
0
<ω C) ω
0
>ω D) ω
0
= ω
Câu 22Chọn Câu ĐÚNG. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), radian
(rad) là thứ nguyên của đại lượng:
A) Biên độ A. B) Chu kỳ dao động T . C) Pha ban đầu ϕ. D) Tần số góc ω.
Câu 23 Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 500g và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều
hoà, tại thời điểm vật có li độ 3cm thì vận tốc là 0,4m/s. Biên độ dao động của vật là:
A) 5cm B) 4cm C) 8cm D) 3cm
Câu 24 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp cùng pha và vận
tốc truyền sóng là 1m/s, tần số 20Hz và khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp AB = 12cm. Có
bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giửa AB:
A) 5 B) 3 C) 7 D) 8
Câu 25 Mắc tụ có điện dung C = 31,8(µF) vào mạng điện xoay chiều thì cường độ qua tụ
điện có biểu thức i = 2cos(100πt + π/3)(A). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai bản tụ là:
A) u = 20cos(100πt + π/6)(V) B) u = 141cos(100πt + π/3)(V)
C) u = 200cos(100πt - π/6)(V) D) u = 200
2
cos(100πt - π/3)(V)
Câu 26 Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích
động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu
chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc sƒ lớn nhất? Cho biết khoảng

cách giữa hai mối nối là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s
2
.
A) 41km/h B) 12,5km/h C) 60km/h D) 11,5km/h
Câu 27 Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V).
Cho biết mạch có cộng hưởng điện và cường độ dòng điện qua mạch lúc này là 2A. Giá trị R
A) R = 70,7(Ω) B) R = 141,4(Ω) C) R = 100(Ω) D) R = 50(Ω)
Câu 28 Chọn Câu ĐÚNG. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động
phụ thuộc vào:
A) Độ cứng lò xo. B) Điều kiện kích thích ban đầu.
C) Gia tốc của sự rơi tự do. D) Khối lượng vật nặng.
Câu 29 Hãy chọn Câu đúng. Người có thể nghe được âm có tần số:
A) Từ 16 Hz đến 20 000Hz B) Trên 20 000Hz
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
20
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
C) Dưới 16 Hz D) Từ thấp lên cao
Câu 30 Chọn Câu ĐÚNG. Cơ năng con lắc lò xo dao động điều hoà KHÔNG phụ thuộc vào:
A) điều kiện kích thích ban đầu. B) khối lượng của vật nặng.
C) biên độ dao động. D) độ cứng của lò xo.
Câu 31 Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn có đường kính 0,2m và vận tốc
góc là 5 vòng /s. Hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn có chuyển động là:
A) Dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 10π (Hz).
B) Dao động điều hòa với biên độ 20cm và tần số 5 (Hz).
C) Dao động điều hòa với biên độ 20cm và tần 10π (Hz).
D) Dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 5 (Hz).
Câu 32 Vật M dao động điều hoà với tần số 1,59Hz. Khi vật có vận tốc 0,71 m/s thì thế năng
bằng động năng. Biên độ dao động là:
A) 8cm B) 4cm C) 10cm D) 5cm

Câu 33 Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Tần số của sóng là:
A) 50Hz B) 100Hz C) 10Hz D) 500Hz
Câu 34 Con lắc dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Động năng và thế năng của dao
động bằng nhau khi li độ có giá trị:
A) x = ± 3cm B) x = ± 1,5cm C) x = ± 6cm D) x = ± 6/
2
cm
Câu 35 Trong truyền tải điện năng đi xa. Gọi R là điện trở của đường dây. U là điện áp hiệu
dụng ở nơi phát. P là công suất tải, ∆P là công suất hao phí trên đường dây. Chọn công thức
đúng:
A) ∆P =
2
U
P
R
B) ∆P =
2
2
U
P
R
C) ∆P =
2
2
U
P
R
D) ∆P =
U
P

R
2
Câu 36 Hãy chọn Câu ĐÚNG. Động cơ không động bộ được tạo ra dựa cơ sở hiện tượng:
A) Tác dụng của từ trường không đổi lên dòng điện. B) Cảm ứng điện từ.
C) Hưởng ứng t‡nh điện. D) Tác dụng của từ trường quay lên khung dây có dòng điện.
Câu 37 Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây
của âm?
A) Cường độ âm B) Đồ thị dao động C) Mức cường độ âm D) Tần số
Câu 38 Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về máy biến áp:
A) Cường độ dòng điện qua cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng dây.
B) Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
C) Cấu tạo gồm hai cuộn dây đồng quấn trên lõi thép.
D) Là dụng cụ dùng để thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Câu 39 Phát biểu nào sau đây SAI?
A) Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha là nam châm có ba cực.
B) Dòng điện 3 pha có thể tạo ra từ trường quay.
C) Một ưu điểm của dòng điện 3 pha là tiết kiệm được dây dẫn.
D) Máy phát điện xoay chiều ba pha gồm có 2 phần chính: phần cảm và phần ứng.
Câu 40Một con lắc lò xo với vật có khối lượng 100g dao động điều hoà với chu kỳ 0,314s và
biên độ 4cm. Cơ năng dao động là:
A) 0,16J B) 0,032J C) 0,32J D) 160J
HẾT ĐỀ 5
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
21
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÝ 12 Năm học 2011 – 2012 (Đề số 6)
Thời gian: 60 phút
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A.
)tcos(Ax
4
π
+ω=
. B.
tcosAx
ω=
.C.
)tcos(Ax
2
π
−ω=
.D.
)tcos(Ax
2
π
+ω=
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa
có cơ năng
A. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ thuận với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s. B. 0 cm/s. C. -20π cm/s. D. 20π cm/s.
Câu 4. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy

g = π
2
(m/s
2
). Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 1,6 s.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và
có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π
2
= 10. Dao động
của con lắc có chu kì là
A. 0,2 s. B. 0,6 s. C. 0,8 s. D. 0,4 s.
Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 7. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
x
1
= Acos(ωt + π) (cm) và x
2
= Acos(ωt −
3
π
) (cm). pha ban đầu dao động tổng hợp của 2 dao
động trên là
A.
3
π

B.
3
2
π
C. −
3
π
D. −
3
2
π
Câu 8. Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định),
phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng
lên vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
22
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của
chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s. B. 4 cm/s. C. 8 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng. Trong ba chu kì liên tiếp, nó đi
được một quãng đường dài 60 cm. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là:
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 11. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần

rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có sóng
dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 12. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
Câu 13. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng,
vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng. B. vận tốc truyền sóng. C. tần số sóng. D. biên độ sóng.
Câu 14. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn
vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 15. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là
u = 6cos(4πt − 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng
A. 200 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 150 cm.
Câu 16. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu
kỳ không đổi bằng 1,25.10

3
s. Am do lá thép phát ra là
A. âm thanh. B. tạp âm. C. hạ âm. D. siêu âm.
Câu 17. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây với một đầu dây cố định, một đầu dây tự do,
chiều dài dây phải thoả mãn
A. bằng một số nguyên lần bước sóng. B. bằng một số bán nguyên lần nửa bước sóng.
C. bằng một số lẻ lần bước sóng. D. bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 18. Hai sóng phát ra từ 2 nguồn dao động thỏa điều kiện nào sau đây có thể giao thoa nhau?
A. Hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau.
B. Hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng tần số, ngược pha nhau.

C. Hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng phương, độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 19. Để tăng độ cao của âm thanh do dây đàn phát ra ta phải
A. Kéo căng dây đàn hơn. B. làm chùng dây đàn hơn.
C. Gảy đàn mạnh hơn D. Gảy đàn nhẹ hơn.
Câu 20. Khi cường độ âm là I thì mức cường độ âm là L. Khi cường độ âm là 1000I thì mức
cường độ âm là L’. Chọn câu đúng
A. L = 3L’ B. L’ = 2L C. L’ = L + 3 (B). D. L’ = L +2 (B)
Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U
o
sinωt thì độ
lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
23
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
A.
R
C
L
tan
ω
−ω

1
. B.
R
L
C
tan

ω
−ω

1
.
C.
R
CL
tan
ω−ω

. D.
R
CL
tan
ω+ω

.
Câu 22. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với điện trở thuần R = 10 Ω, độ tự cảm của
cuộn dây thuần cảm
HL
π
=
10
1
và điện dung của tụ điện C thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U
0
cos100πt (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng
pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị của C là

A.
F
π
−3
10
. B.
F
π

2
10
4
. C.
F
π

4
10
. D.3,18µF.
Câu 23. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu
dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu
đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U , U
C

U
L
. Biết U = U
C
= U

L
. Hệ số công suất của mạch điện là
A.
2
2
cos =ϕ
. B.
2
1
cos

. C. cosϕ = 1. D.
2
3
cos =ϕ
Câu 24. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.
Nếu dung kháng Z
C
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha
2
π

so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
D. chậm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần
số góc n(vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện
do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n và f là
A. f = 60np B.
f
p
n
60
=
C.
p
n
n
60
=
D.
p
f
n
60
=
Câu 26. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 27. Khi đặt điện áp không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ
tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt
vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A, cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 60 Ω. B. 30 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω.
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
24
17 đề ôn tập HK1 năm học 2011 – 2012
GV Nguyễn Thanh Hà – 0972 64 17 64
Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và cảm
kháng Z
L
= 30Ω, tụ điện có điện dung C = 100µF và dung kháng Z
C
= 40Ω. Giá trị của L là
A. 1,2 H B. 0,12 H C.
π
3
H D.
π
30,
H
Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp
tức thời hai đầu tụ điện là u
c
= 100cos(100πt −
3
π
) (V) và điện áp tứcthời hai đầu điện trở là

u
R
= 100cos(100πt +
6
π
) (V). Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là
A. u = 200cos(100πt −
4
π
) (V) B. u = 200cos(100πt −
12
π
) (V)
C. u = 100
2
cos(100πt −
4
π
) (V) D. u = 100
2
cos(100πt −
12
π
) (V)
Câu 30. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch không thể nhận giá trị nào sau đây?
A.
4
π
(rad) B. 0 (rad) C.

3
π
(rad) D.
3

(rad)
Câu 31. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh một điện áp hiệu dụng
U = 220V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là I = 2A. Công suất tiêu thụ trên mạch có thể
nhận gíá trị nào sau đây?
A. 400W B. 600W C. 500W D. 800W
Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều như hình vƒ:
cuộn dây thuần cảm. Số chỉ của các vôn kế lần lượt là U
1
= 50V , U
2
= 100V, U
3
= 150V.
Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. 300 V B. 50
2
V C. 50
3
V C. 100 V
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai
đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
π
60,
H, tụ
điện có điện dung C = 10

-4
/π F và công suất toả nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của
điện trở thuần R là
A. 20 Ω. B. 80 Ω. C. 40 Ω. D. 30 Ω.
Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là
30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 20 V. B. 30 V. C. 40 V. D. 10 V.
Câu 35. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều
có điện áp U
1
= 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U
2
=10V. Bỏ qua hao
phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D.50 vòng.
Câu 36. Chọn câu đúng. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều
A. không đổi theo thời gian
B. biến thiên điều hòa theo thời gian
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dòng điện.
Ngày mai bắt đầu từ hôm nay …
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×