Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tiêt12 binh thông nhau -Cô DUNG -Chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 23 trang )


`
GV thực hiện: Đỗ Thị Dung
TiÕt 12 :Bình thông nhau- Máy nén thủy lực


1. Nêu sự khác nhau giữa áp suất chất rắn và áp suất chất lỏng ?
2. Viết công thức tính áp suất chất lỏng? Nêu ý nghĩa và đơn vị của
các đại lượng trong công thức?
- Chất rắn chỉ gây áp suất theo một phương là phương của áp lực còn
chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các
vật trong lòng nó.
p= d. h trong đó : - p là áp suất (N/m
2
hoặc pa)
- d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m
3)
-
h là độ sâu của điểm tính áp suất (m)

I- Bình thông nhau:
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau

>
A
B
A
A
B
B
a)


b) c)
p
A
p
B
p
A
p
B
< =
h
A
h
B
h
B
h
B
h
A
h
A
p
A
p
B
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình thông nhau).
Hãy dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp suất

chất lỏng để so sánh áp suất p
A
, p
B
trong 3 trạng thái của hình vẽ
Hình 8.6

>
A
B
A
A
B
B
a)
b) c)
p
A
p
B
p
A
p
B
< =
h
A
h
B
h

B
h
B
h
A
h
A
p
A
p
B
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
C5 Dự đoán xem khi nước trong bình đứng yên thì các mực nước sẽ ở
trạng thái nào trong 3 trạng thái ở hình 8.6a, b, c
Hình 8.6

*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,
các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Hệ thống cung cấp nước
Trạm
bơm
Bể
chứa
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau




II- Máy nén thủy lực:
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,
các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
I- Bình thông nhau:
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
s
S
2. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
1. Nguyên lý Pa-xcan:
- Chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi
điểm của chất lỏng và thành bình

II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,
các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
I- Bình thông nhau:
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông
đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
s
S
2. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
1. Nguyên lý Pa-xcan:
- Chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi
điểm của chất lỏng và thành bình

f
s

A
S
B
F
II- Máy nén thủy lực:
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,
các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
I- Bình thông nhau:
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
2. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
1. Nguyên lý Pa-xcan:
p=
F = p.S
f.S
s
F
f
S
s
=
=
=>
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông
đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
f
s
- Chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi
điểm của chất lỏng và thành bình


- Chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi
điểm của chất lỏng và thành bình
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,
các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
I- Bình thông nhau:
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
2. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
1. Nguyên lý Pa-xcan:
p=
F = p.S
f.S
s
F
f
S
s
=
=
=>
Máy ép cọc thủy lực
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông
đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
f
s

II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,
các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao

cùng một
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
1. Nguyên lý Pa-xcan:
p=
F = p.S
f.S
s
F
f
S
s
=
=
=>
Kích thủy lực
2. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông
đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
f
s
- Chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi
điểm của chất lỏng và thành bình

II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,
các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
I- Bình thông nhau:
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau

1. Nguyên lý Pa-xcan:
Máy ép nhựa thủy lực
2. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
p=
F = p.S
f.S
s
F
f
S
s
=
=
=>
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông
đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
f
s
- Chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi
điểm của chất lỏng và thành bình

II- Máy nén thủy lực:
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,
các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
I- Bình thông nhau:
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
1. Nguyên lý Pa-xcan:
III- Vận dụng:
C8 : Trong 2 ấm ở hình vẽ ấm nào

đựng được nhiều nước hơn? Vì sao ?
A
B
2. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
P =
F = p.S
f.S
s
F
f
S
s
=
=
=>
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông
đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
f
s
- Chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi
điểm của chất lỏng và thành bình

C8 : Trong 2 ấm ở hình vẽ ấm nào đựng được
nhiều nước hơn? Vì sao ?
Ấm có vòi cao hơn thì đựng được nhiều nước hơn
vì theo nguyên tắc bình thông nhau mực nước trong
ấm luôn bằng độ cao của miệng vòi.
A
B


II- Máy nén thủy lực:
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,
các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
I- Bình thông nhau:
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
1. Nguyên lý Pa-xcan:
III- Vận dụng:
A
B
C9: Bình A được làm vật liệu không trong suốt. Thiết
bị B được làm bằng vật liệu trong suốt. Hãy giải thích
hoạt động của thiết bị này?
2. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
p= f/s
F = p.S
f.S
s
F
f
S
s
=
=
=>
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông
đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
- Chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi
điểm của chất lỏng và thành bình


A
B
Ống đo mực chất lỏng
Bình A và thiết bị B là hai
nhánh của bình thông nhau.
Do đó ta có thể biết được mực
chất lỏng của bình A, thông
qua mực chất lỏng ở thiết bị B
trong suốt.
C9: Bình A được làm vật liệu
không trong suốt. Thiết bị B
được làm bằng vật liệu trong
suốt. Hãy giải thích hoạt
động của thiết bị này?
A
B


Bài tập 1 : Một ô tô có trọng lượng của
là P = 20000 N.
a) Nếu nâng vật lên trực tiếp thì cần
một lực F có độ lớn tối thiểu là bao
nhiêu ?
b) Trong thực tế người ta dùng máy nén
thủy lực để đưa một ôtô lên cao . Biết
pittông nhỏ có diện tích s = 3 dm
2
,
Pittông lớn có diện tích S = 3 m
2

. Hãy
tính lực f tối thiểu mà người đó tác dụng
vào máy nén thủy lực để nâng ôtô lên.
F = 20000N
F
P

Bài tập 2 : Một ô tô có trọng
lượng của là P = 20000 N.
a) Nếu nâng vật lên trực tiếp thì
cần một lực F có độ lớn tối thiểu
là bao nhiêu ?
b) Trong thực tế người ta dùng
máy nén thủy lực để đưa một
ôtô lên cao . Biết pittông nhỏ có
diện tích s = 3 dm
2
, Pittông lớn
có diện tích S = 3 m
2
. Hãy tính
lực f tối thiểu mà người đó tác
dụng vào máy nén thủy lực để
nâng ôtô lên.
Công thức máy nén thuỷ lực:
F
f
S
s
=

s
f
S
= Fx

=>
0,003
f
3
= 20.000 x
f = 200 Ν

Hướng dẫn về nhà:

Nắm được nguyên tắc hoạt động của BÌNH THÔNG NHAU .

Công thức của MÁY NÉN THỦY LỰC .
1. Bài vừa học
2. Bài sắp học:

Tiết 11: ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN

Đọc trước bài

×