phòng giáo dục & đào tạo huyện lục ngạn
Tr ờng tiểu học phi điền
Ngờithựchiện:PhanThịTinh
hội thi giáo viên giỏi cấp cơ sở
phân môn: tập đọc
lớp: 3a1
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Toán
Một đề-ca-mét vuông (1dam
2
)
a) Đề-ca-mét vuông
1dam
*Đề-ca-mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh dài 1dam.
*Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam
2
1dam
2
= 100m
2
Đề- ca- mét vuông; Héc- tô- mét vuông
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Toán
b) Héc-tô-mét vuông
*Héc-tô-mét vuông là diện tích
của hình vuông có cạnh dài 1hm.
*Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm
2
1hm
2
= 100dam
2
Đề- ca- mét vuông; Héc- tô- mét vuông
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Toán
Bài 1 :
Bốn trăm hai mươi mốt nghìn đề-ca-mét vuông
318 dam
2
421000 dam
2
397 hm
2
280 426 hm
2
Ba trăm mười tám đề-ca-mét vuông
Hai trăm tám mươi nghìn bốn trăm hai mươi
sáu héc-tô-mét vuông
Ba trăm chín mươi bảy héc-tô-mét vuông
Đọc các số đo diện tích :
Đề- ca- mét vuông; Héc- tô- mét vuông
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Đố vui
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Toán
Bài 2 :
b) Hai mươi bảy nghìn một trăm ba
mươi hai đề-ca-mét vuông.
116 dam
2
27132 dam
2
429 hm
2
97638 hm
2
a) Một trăm mười sáu đề-ca-mét vuông.
d) Chín mươi bảy nghìn sáu trăm ba
mươi tám héc-tô-mét vuông .
c) Bốn trăm hai mươi chín héc-tô-mét
vuông.
Viết các số đo diện tích :
Đề- ca- mét vuông; Héc- tô- mét vuông
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Toán
Bài 3 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đề- ca- mét vuông; Héc- tô- mét vuông
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Rung chuông vàng
10
1000
100
10987654321
hÕt giê
1dam
2
= m
2
A
B
CC
60000
10987654321
hÕt giê
6dam
2
= m
2
60
600
A
C
BB
5
10987654321
hÕt giê
50dam
2
= m
2
5000
500
A
B
A
C
10987654321
hÕt giê
8hm
2
= dam
2
80
A
800
BB
8000
C
7
700
70000
10987654321
hÕt giê
700hm
2
= dam
2
A
B
CC