Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

BÀI 14: MẠCH RLC NỐI TIẾP (BẢN ĐẸP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.16 KB, 15 trang )


R
U
uuuv
I
v
i
C
U
uuuv
I
v
i
L
U
uuuv
I
v
i
 Mạch chỉ có R:
ϕ = 0  u và i cùng pha
 Mạch chỉ có C:
ϕ = − π/2  u trễ π/2 so với i
 Mạch chỉ có L:
ϕ = π/2  u sớm π/2 so với i
3 MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

Vậy nếu lấy i làm chuẩn và
I = I
0
cos(ωt)


thì
Điện áp 2 đầu R Điện áp 2 đầu C Điện áp 2 đầu L
R 0R
u U cos t= ω
C 0C
u U cos t
2
π
 
= ω −
 ÷
 
L 0L
u U cos t
2
π
 
= ω +
 ÷
 
Nếu lấy 3 phần tử R, L và C mắc nối tiếp
Thì ta có mạch sau

u
R
= u
AM
u
L
= u

MN
u
C
= u
NB
u = u
AB
R 0R
u U cos t= ω
C 0C
u U cos t
2
π
 
= ω −
 ÷
 
L 0L
u U cos t
2
π
 
= ω +
 ÷
 
Mạch có R, L và C mắc nối tiếp
Với:
Điện áp 2 đầu R:
Điện áp 2 đầu L:
Điện áp 2 đầu C:

Điện áp tức thời 2 đầu đoạn mạch: u = ?

u
R
= u
AM
u
L
= u
MN
u
C
= u
NB
u = u
AB
Mạch có R, L và C mắc nối tiếp
Và thời điểm t xác định: cường độ dòng điện qua
mạch là không đổi  áp dụng định luật về dòng 1c
Định luật về điện áp tức thời cho đoạn mạch
R,L,C nối tiếp:
u = u
R
+ u
L
+ u
C

R
U

uuuv
I
v
i
C
U
uuuv
I
v
i
L
U
uuuv
I
v
i
.
O

R C L
0R 0C 0L
U cos t U cos t U cos t
2 2
u u u u
π π
   
= ω + ω − + ω +
 ÷  ÷

+


= +
 
Mạch có R, L và C mắc nối tiếp
u
R
= u
AM
u
L
= u
MN
u
C
= u
NB
u = u
AB
R 0R
u U cos t= ω
C 0C
u U cos t
2
π
 
= ω −
 ÷
 
L 0L
u U cos t

2
π
 
= ω +
 ÷
 

L
U
uuuv
C
U
uuuv
R
U
uuuv
I
v
i
Cách vẽ mạch R, L, C nối tiếp
LC
U
uuuuv
U
uv
ϕ

Cách tính mạch R, L, C nối tiếp
R
U

L C
U U

U
L
U
uuuv
C
U
uuuv
R
U
uuuv
I
v
i
LC
U
uuuuv
U
uv
ϕ
( )
2
2 2
R L C
U U U U= + −

( )
( )

( )
( )
( )
2
2 2 2
L C
2
2 2 2 2
L C
2
2 2 2
L C
2
2
2
2
L C
2
2
L C
U I R I.Z I.Z
U I R I . Z Z
U I R Z Z
U
I
R Z Z
U U
I
Z
R Z Z

= + −
⇔ = + −
 
⇔ = + −
 
⇒ =
+ −
⇒ = =
+ −
( )
2
2 2
R L C
U U U U= + −

( )
2
2
L C
Z R Z Z= + −
Vậy:
Gọi là tổng trở mạch RLC nối tiếp ( Ω)
Định luật Ôm cho đoạn mạch RLC nối tiếp:
U
I
Z
=

Độ lệch pha giữa u và i: ϕ = ?
R

U
L C
U U

U
L
U
uuuv
C
U
uuuv
R
U
uuuv
I
v
i
LC
U
uuuuv
U
uv
ϕ
L C L C
R R
U U Z Z
tan
U Z
− −
ϕ = =

ϕ

L
U
uuuv
C
U
uuuv
R
U
uuuv
I
v
i
Trường hợp: Z
L
> Z
C
 U
L
> U
C
thì ϕ > 0

u sớm pha hơn i
Vecto U nằm trên vecto I
U
uv
ϕ


L
U
uuuv
C
U
uuuv
R
U
uuuv
I
v
i
Trường hợp: Z
L
< Z
C
 U
L
< U
C
thì ϕ < 0

u trễ pha hơn i
Vecto U nằm dưới vecto I
U
uv
ϕ

L
U

uuuv
C
U
uuuv
R
U
uuuv
I
v
i
Trường hợp: Z
L
= Z
C
 U
L
= U
C
thì ϕ = 0

u cùng pha hơn i
Vecto U nằm trùng vecto I
U
uv
ϕ = 0
Hiện tượng
Cộng hưởng
Điện

Cộng hưởng điện

Điều kiện:
L C
2
1
fZ Z
1
L
C
L
C 1
2 C
Lωω = ⇔
ω
==⇔
π
⇔=
Dấu hiệu:
 u và i cùng pha: ϕ = 0 ↔ ϕ
u
= ϕ
i

 Tổng trở đoạn mạch bé nhất: Z
min
= R
 Điện áp hai đầu L bằng điện áp hai đầu C: U
L
= U
C
 Hệ số công suất là lớn nhất: cosϕ


= 1
 Công suất tiêu thụ là lớn nhất: P = I
2
.R

×