Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.41 KB, 8 trang )
HƯỚNG DẪN NHẬP THÔNG TIN HỌC SINH
Cột A (STT): nhập số thứ tự 1, 2, 3….
Cột B (Họ tên học sinh) Nhập họ và tên học sinh (Lưu ý bảng mã Unicode)
Cột C (thứ tự nhập) không cần nhập
Cột D (Ngày sinh) Nhập theo thứ tự ngày/tháng/năm ví dụ 12/08/1996
Cột E (Nơi sinh) Nhập Huyện – Tỉnh; ví dụ: An Nhơn – Bình Định
Cột F (Giới tính) Nữ nhập 1; Nam nhập 0;
Cột G (Quê quán) Thôn – Xã – Huyện – Tỉnh; ví dụ: Trung Lý – Nhơn Phong – An Nhơn – Bình Định
Cột H (Qốc tịch) Việt Nam nhập 1
Cột I (Dân tộc) Dân tộc Kinh nhập 01
Cột J (Tôn giáo) Xem bảng mã tôn giáo (thầy cô chỉ nhập mã tôn giáo);
Cột K Địa chỉ thường trú (tổ/khu phố): Nhập Thôn; VD: Trung Lý;
Cột L Địa chỉ thường trú (phường/xã): Nhập mã xã; VD Xã Nhơn Phong thì nhập: 21925;
Cột M Địa chỉ thường trú (quận/huyện): Nhập mã huyện; VD Huyện An Nhơn thì nhập: 549;
549 Mã Huyện An Nhơn
550 Mã Huyện Tuy Phước
548 Mã Huyện Phù Cát
Cột N Địa chỉ thường trú(Tỉnh/Thành): Nhập tên mã Tỉnh hoặc Thành phố; VD Tỉnh Bình Định nhập 52
Cột O giống cột L, cột P giống cột M, cột Q giống cột N;
Cột R Email nhập địa chỉ Email của học sinh
Cột S nhập số điện thoại học sinh
Cột T Diện ưu tiên: Xem bảng mã ưu tiên (thầy cô chỉ nhập mã ưu tiên);
Cột U Diện ưu đãi: Xem bảng mã ưu đãi (thầy cô chỉ nhập mã ưu đãi);
Cột V Hưởng chế độ dân tộc nội trú: nhập False (không) True (có)
Cột W Khuyết tật: nhập số 0 không; 1 khiếm thính; 2 khiếm thị…
Cột X Đoàn đội: nhập số 0 không; 1 đội viên; 2 đoàn viên; 3 đảng viên
Cột Y Ngày kết nạp đoàn đội: nhập theo thứ tự: Ngày/tháng/năm;
Cột Z Đảng viên: nhập False không; True có
Cột AA ngày kết nạp đảng: nhập Ngày/tháng/năm
Cột AB ngày kết nạp đảng chính thức: nhập Ngày/tháng/năm
Cột AC Tình trạng hôn nhân: nhập 1 chưa lập gia đình