BÍ QUYẾT GIẢI BÀI TẬP NGỮ ÂM TIẾNG ANH
• chú thích : AT : âm tiết
NA : nguyên âm
Name : North American English
NAĐ : nguyên âm đôi
PA : phụ âm
TAC : trọng âm chính
TA : trọng âm
• Thuật ngữ : digraph : chữ đôi, chữ kép : là nhóm mẫu tự đại diện cho một âm , ví dụ ph
trong phone hoặc ey trong key.
Phần 1 : Lý thuyết
I. A và các digraph của a
1. A
a. kí hiệu : æ
Ex: cat [kæt] , access ['ækses] … thường phổ biến ở những AT có TA
b. kí hiệu ei
EX : face [feis] , basic ['beisik], nation ['neiSn] … cũng thường phổ biến ở những AT có TA
c. kí hiệu ơ ( từ âm này trở đi, nếu thấy chỗ nào hok phiên âm quốc tế được thì đó là máy
tính hok có kí hiệu mấy anh, chị , bạn tự tra từ điển giùm nha ! )
EX : about , assistant, comparable …. RẤT phổ biến ở những AT KHÔNG có TA .
d. kí hiệu a
Ex : start , park , large … phổ biến khi a có r + PA theo sau .
d. kí hiệu eơ
Ex : square , welfare …. phổ biến khi a có re theo sau.
e. kí hiệu : o ngắn
Ex: watch, whatever … phổ biến khi a đi sau w
f. kí hiệu o dài
Ex: talk , all , warm …. phổ biến khi a có l hoặc r đi sau
g. kí hiệu i
Ex : village ['vilidZ] , advantage , cottage …. phổ biến trong các AT – age
Lưu ý : many ['meni], Caesar ['si:zơ], bass [beis]
2. Các digraph của a ( ai, ay , au , aw )
a. ai và ay
• kí hiệu ei : rain, day, attain …
• kí hiệu eơ : fair, affair …. phổ biến khi có r theo sau .
• kí hiệu ơ : curtain , moutain … phổ biến ở những vần không có TA, có khi thay /ơ/ bằng
/i/.
Lưu ý :
- ai, ay dc phát âm là /e/ trong những từ sau : says /sez/; said /sed/; again , against .
- khi đứng ở cuối từ, ở những AT ko có TA, ai ,ay có thể dc đọc là /i/, ví dụ
Monday /’m^ndi/; Murray /’m^ri/ (NamE /’m3:ri/
- quay /ki:/
b. au, aw
• kí hiệu o dài : author, law, automation …
• kí hiệu a : laugh , aunt …
Lưu ý :
- trong những từ vay mượn , có trường hợp được đọc là /ơu/ như gauche, chauffeur, bureau,
sauerkraut, langlauf …
- chỉ trong British English , có trường hợp đọc là o ngắn : sausage
- gauge /geidz/
Phần 2 : Bài tập áp dụng
CỐ GẮNG DỰA VÀO NGUYÊN TẮC, ĐỪNG SỬ DỤNG TỪ ĐIỂN NHA !
Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác các từ còn lại
1. a. earflap b. basic c. mechanic d. natural
2. a. delicate b. laser c. vapour d. nation
3. a. want b. what c. water d. quality
4. a. says b. plays c. days d. pays
5. a. volcanic b. relaxed c. sanguine d. vacancy
6.a . swamp b. scapel c. tolerate d. swan
7. a. access b. accident c. account d. attach
8.a. cottage b. aim c. Canadian d. classmate
9. a. fame b. change c. blame d. champagne
10. a. addition b.adventure c. advertise d. advantage
11. a. caress b. affair c. welfare d. careful
12.a latter b. later c. classmate d. date
13. a. portrait b. advantage c. storage d. cage
14. a. obstacle b. matter c. organic d. tavern
15. a. aunt b. draught c. laugh d. fault
Lần trước là âm a rồi , nay tới b nha !
Phần lí thuyết :
Thực ra mà nói thì âm b với lại digraph của nó ( bb)
thường chỉ có hai trường hợp đọc là /b/ và câm thôi.
Bởi vậy phần này rất ngắn , chỉ cần chú ý mấy cái
sau :
B câm khi :
- b đứng trước t, ví dụ debt /det/, subtle /’s^tl/,
doubt /daut/
- b đứng sau m và ở cuối từ , ví dụ : climb /klaim/,
bomb /bom/, comb /kom/, limb, dumb, thumb ,
plumber , womb
Phần bài tập :
Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với
các từ còn lại .
1. a. debt b. birth-mark c. obstacle d. forbid
2. a. barber b. tomb c. abound d. tobacco
3. a. embroider b. piggybank c. syllable d. doubtful
4. a . tab b. mob c. comb d. rib
5. a. dumb b. basement c. abnormal d. beachwear
6. a. fabric b. bulldog c. climbing d. botanist
7. a. comfortable b. bombing c. baby d. bright
8. a. matchbox b. harbour c. bungalow d. subtle
9. a.plumber b. tribe c. bribe d. fiber
10. a thumb b. womb c. limb d. suburb
Hôm nay mình sẽ post key của hai bài luyện tập trước , mình chỉ đánh đáp án thôi, các bạn
chịu khó ra từ điển để hiểu rõ hơn nha .
Phần a
1. b
2. a
3. c
4. a
5. d
6.b
7. c
8.a
9 . d
10. c
11. a
12. a
13. d
14. a
15. d
Phần b 1.a 3. d 5. a 7. b 9 . a 2. b 4. c 6.c 8. d 10. d
Rồi bây giờ tới chữ c chứ nhỉ
Phần 1 : Lý thuyếtC VÀ CÁC DIGRAPH CỦA C
1. C a. kí hiệu /k/ : thường thấy khi ở cuối từ và khi đứng trước a-o-u và l-r
Ex: basic /’beisik/; maniac /’meiniæk/ Cage/ keidgz/, cake/keik/, camera ['kæmərə] ,
class /kla:s/, crude /kru:d/ …
b. kí hiệu /s/ : khi có e, i , hoặc y theo sau
Ex: nice /nais/ , central ['sentrəl], city /’sity/, cycle /’saikle/; face /feis/
c. kí hiệu ∫ : khi c ở cuối một AT có TAC được theo sau bởi e, i và một NA.
Ex : ocean ['əʊ∫n], presious ['pre∫əs], special ['spe∫l], musician [mju:'zi∫n]…
Notes : c câm trong các trường hợp đặc biệt sau như muscle ['mʌsl] , indict [in'dait],
Connecticut [kə'netikət]…Phần chữ c này dài quá đề hai ba bữa nữa mình sẽ post tiếp cho
các bạn ^^
II – Các digraph của c ( cc, sc, ch, tch, sch, ck )
1.cc
a.kí hiệu k : rất phổ biến
Ex : account , acclaim…
b.kí hiệu ks : khi có e, i, hoặc u theo sau c
Ex : accept, accelerate …
2.sc
a.kí hiệu sk : rất phổ biến
Ex : describe /di’skraib/, scorch / sko:t∫ /…
b.kí hiệu s : khi theo sau c là e, i hoặc y
Ex : scent /sent/, discipline / di’saipl/, scenery /’si:nơri/, scepter /’septơ/ …
c.kí hiệu ∫ : khi c ở cuối 1 âm có TAC và theo sau là i + NA .
Ex : conscious, fascist , …
3.ch
a.kí hiệu t∫ : phổ biến
Ex : chip, teacher, chalk, chat, cheer, chin, choose …
b.kí hiệu ∫ : đối với các từ mượn tiếng Pháp
ex : machine, champagne, parachute …
c.kí hiệu k : đối với các từ co 1nguồn gốc từ tiếng Hi Lạp hoặc đi sau ch là 1 NA
ex : chemistry /’kemistri/, chaos, monarch, Christmas, technical, …
d.kí hiệu dz : thỉnh thoảng, phổ biến ở những địa danh ở Anh tận cùng bằng ich
ex : sandwich, Norwich …
4.tch
kí hiệu t∫ : phổ biến
ex : fetch …
5.sch
a.kí hiệu sk : phổ biến
ex : school , scholarship …
b.kí hiệu ∫ : rất hiếm
ex : schedule …
chú ý :
-ch câm trong những từ như : yacht
-question /’kwest∫ơn/, natural /’naet∫rơl/, cello /’t∫elo/
6.ck
kí hiệu k : phổ biến
ex : back, acknowledge …
D VÀ CÁC DIGRAPH CỦA D
A - D
1 . Kí hiệu d : Phổ biến
Ex : date /deit/, dear /diơ/, dead /ded /, /d^l/
2. Kí hiệu dz : phổ biến đối với "du", chủ yếu là khi u là 1 âm yếu *.
ex : gradual, procedure, verdure, schedule
B - DIGRAPH CỦA D
D chỉ có 1 digraph duy nhất là dd và nó cũng chỉ đọc là /d/
Ex : middle/'midl/, daddy
Notes : d câm trong các từ : sandwich, Wedneday /'wenzdei/, handkerchief, handsome
- apartheid /ơ'pa: tait/
E VÀ CÁC DIGRAPH CỦA E
I- E
1. Kí hiệu e : phổ biến trong những chữ có 1 vần tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm ( ngoại trừ R) ;
hoặc trong những AT có TAC
Ex : dress /dres/; very /’veri/, bed/bed/, debt /det/, scent /sent/, stretch [stret∫], eleven /i’levơn/, extend
/iks’tend/, sensitive /’sensitiv/…
Nhưng : her [hə:], term / tə:m/, interpret /in’tə rit /
2. Kí hiệu /i:/ : khi đứng liền trước hình thức tận cùng phụ âm+ e và ở những AT có TAC.
Ex : cede /si:d/, scene /si:n/, benzene /ben’zi:n/, evil /’i:vl/…
3. Kí hiệu / 3:/ phổ biến khi R theo sau e
Ex : serve /s3:v/, preserve /pri’z3:v/, prefer /pri’f3:r/ …
4. Kí hiệu /iə/ : ít phổ biến, thỉnh thoảng với ere
Ex : severe /sə’viə/ ; sincere /sin’siə /…
5. Kí hiệu /i/ : phổ biến, đặc biệt với những tiếp đầu ngữ be, de , re
Ex : begin/bi’gin/, pretty /’priti/, review /ri’vju/, become /bi’k^m/, decide /di’sai/, remind /ri’maind/…
6. Kí hiệu /ə/ : phổ biến ở những AT không có TA, nhất là khi nằm trong những tổ hợp el, ence, ent, er
Ex : silent, open, generator, barrel, agent, incidence, teacher, chicken, sentence …. ( phần này mí bạn tra
từ điển giùm nha, chử ơ web đọc hok dc ) .
7. Kí hiệu /eơ/ : phổ biến khi có re đi sau
Ex : where /weơ/, there /đeơ/, …
8. Kí hiệu /ei / : ở những từ vay mượn và những từ có tận cùng bằng –eity, -eic
Ex : suede /sweid/, deity /’deipơti/, nucleic
/ nju:’kleiik /, bouquet /bu’kei /…
E câm khi ở cuối từ, khi theo sau 1 PA
Ex : make /meik/, life /laif/, notice, orange …
Chú ý :
-e có thể đọc là /i/ khi ở cuối từ và sau 1 PA, ex : apostrophe , catastrophe
-cliché /kli:∫ei/, émigre /’emigrei/, précis /’preisi:/
Phần II- CÁC DIGRAPH CỦA E
Các digraph của e thường ko có quy tắc nhất định đâu, chỉ là 1 số mức độ để đánh giá sự
phổ biến của âm thôi.
1. ea
a. kí hiệu /i:/ : phổ biến
ex : tea /ti:/, seat /si:t/, beam /bi:m/, creature / ['kri:tơ], heat /hi:t/
b. kí hiệu : /e/ : tương đối phổ biến
ex : bread /bred/, steady /'stedi/, measure /'mezơ/, instead /in'sted/
c. Kí hiệu /ei/ : tương đối phổ biến
ex : great /greit/, steak /steik/, break /breik/,
d. kí hiệu /iơ/ : tương đối phổ biến ( tra TĐ giùm nha, mấy cái phiên âm web đọc hok dc !)
ex : theatre, near, idea , tear, clear, weary, smear, beard, dreary, spear, fear,
e. Kí hiệu /3:/ : phổ biến khi có r theo sau ea
ex : early/'3:li/, pearl / p3:l/, earn /3:n/, learn /, search , nhưng ocean /ơ/
f. kí hiệu /a:/ : ít phổ biến
ex : heart /ha:t/, hearth,
g. Kí hiệu /eơ/ : tương đối phổ biến, chủ yếu khi ở cuối từ hoặc stem và có r theo sau
ex : bear, swear, pear, tear ( xé rách ), bearish, wear
Chú ý : ea trong những từ như creation hay react ko phải là digraph của e
2. ed : bài cũ ôn lại thôi nhưng cũng khá quan trọng
a. kí hiệu /id/ : stem tận cùng bằng /t/ hoặc /d/
ex : needed /'ni:did/, wanted /'wontid/, accepted
b. kí hiệu /t/ : stem tận cùng bằng 1 trong những âm sau : /k/, /p/, /f/,/s/, /th/ , /t∫/, / ∫/
ex : walked, typed, laughed, washed, watched, missed, gap-toothed
c: Kí hiệu /d/ : những trường hợp ko thuộc 2 trường hợop trên
ex : described, played, climbed,
Chú ý : /ed/ dc phát âm là /id/ trong 1 số trạng từ như supposedly, allegedly, marketly và
1 số tính từ như : aged /'eidzid/, beloved /bi'l^vid/, blessed /'blesid/, crooked, cursed,
dogged, learned, naked, ragged, rugged, sacred, wicked, wretched, one/two/three/four-
legged
CÁC DIGRAPH CỦA E ( TT)
3. ee
a. kí hiệu /i:/ : phổ biến
ex: tree /tri:/, degree /di'gri:/, heel, /hi:l/, cheese [t∫i:z] , screen /skri:n/, free /fri:/
b. kí hiệu /iơ/ : khi có r đi sau cùng
ex : beer, engineer, steer, deer, cheer, sneer, career, musketeer, leer, overseer,
chú ý :
- ee trong been được đọc là /i/ trong NAmE và /i:/ trong BrE
- Greenwich /'grinit∫/
4. ei và ey
a. kí hiệu /ei/ phổ biến
ex : veil /veil/, convey, eight /eit/, weight, deign, freight, sleight slei/ , beige /beiz/ , neighbour, heinous
b. kí hiệu /i:/ : tương dối phổ biến
ex : receive /ri'si:v/, key /ki:/, seize /si:z/, leister /'li:stơ/, ceiling, seignior, conceive, deceive, receipt,
c. kí hiệu /i/ : tương đối phổ biến
ex : abbey, alley, attorney
d. kí hiệu /eơ/ và /iơ/ : khi có r theo sau ei
ex : their, weird
- ei trong neither và either có thể đọc là /ai/ trong BrE hoặc /i:/ trong AmE
- ei trong những từ như atheism /'eithiizm/ , deity /'deiơti/, nucleic không phải là digraph của e
- rất ít trường hợp ei dc đọc là /e/, v1i dụ heifer /'hefơ/, Reynolds /'renơldz/
5. Kí hiệu eu, và ew
a. kí hiệu /ju:/ : phổ biến
ex : feudal , few, pneumonia
b. kí hiệu /u:/ : tương đối phổ biến
rheumatism, crew, sewage,
c. kí hiệu /juơ/ : khi có r theo sau
ex : Europe, sulfuric
- có khi eu dc đọc là /ơu/ ( làm ơn tra từ điển để thấy kí hiệu phiên âm chính xác) , ví du sew /so7u/, hoặc
/3:/ trong masseuse , masseur
- lieutenant lef'ten o7nt /
F VÀ CÁC DIGRAPH CỦA F
(cái này rất là ngắn ^^)
thường thì f trong chữ nào cũng phát âm là /f/ hết thôi trừ 1 số ngoại lệ cần chú ý sau đây :
- of /ơv/ hoặc /^v/
- f câm trong halfpenny /'heipni/
- âm "f" cũng thường có dạng chính tả là ph, như trong photograph và thỉnh thoảng là gh
như trong rough
G VÀ CÁC DIGRAPH CỦA G
A- G
1. kí hiệu/g/ : phổ biến khi đứng trước a/o/ u
ex : gas, game /geim/, gamble, garbage /ga:bigz/, luggage, goal
/goul/ gong, gorgeous, gossip /'gosip/, guess /ges/, gurgle/ 'gơ:gl/, gutter/'g^tơ/, guzzler,
exception : goal /dzeil/ ( nhà tù, nhà giam )
2. Kí hiệu /dz/ : khi đứng trước e/i/y và trong tận cùng ge của 1 chữ
ex : gem /dzem/, germ, gentle /'dzentl/, general /'dzenrơl/, ginger /' dzindzơ/, legend,
allergy, cage, stage, village, cottage
exception : get / get/, gear, geese, girl
3. kí hiệu /z/ : thỉnh thoảng gặp, khi có e/i/y theo sau
ex : garage, regime
note :
- g câm trước m hoặc n khi m,n đứng đầu hoặc cuối từ như gnat /naet/, sign, design,
resign, phlegm, foreign
- imbroglio/im'brouliou/, singer / 'sinơ/
B. CÁC DIGRAPH CỦA G
1. gh
a. kí hiệu /g/ : phổ biến
ex : ghost, spaghetti
b. kí hiệu /f/ : tương đối phổ biến
ex : rough. cough, laugh
exception : plough /plow/
chú ý : gh câm sau i và 1 số NA như : high, eight, daughter, night, though, although,
daughter, neighbour, ought, caught, brought, brought, taught, thought
2. gu
a. kí hiệu /g/ : chủ yếu khi ở đầu từ hoặc ở những từ tận cùng bằng gue
ex : guarantee, guard /ga:d/, vague /veig/, league /li:g/
b. kí hiệu /gw/ : chủ yếu khi ở giữa từ
ex : guave /'gwa:vơ/ , language
3. các digraph dg và gg phát âm tương tự như trường hợp của g
CÁCH PHÁT ÂM "H"
vì là phụ âm nên h hầu như đều đọc là /h/ chỉ có những trường hợp không phát âm đáng
chú ý như sau :
- h câm khi đứng đầu từ sau G:
ex : ghetto/getou/, ghost /goust/, ghoul /gu:l/
- khi đứng đầu từ sau R :
ex : rhetoric /'retơrik/, rhinoceros /rai'nosơrơs/, rhyme /raim/, rhythm /'riđm/
- khi đứng đầu từ sau EX :
ex : exhaust, exhort, exhibit, exhilarate, exhilarant, exhauster
- khi đứng cuối 1 từ :
ex : oh /ou/, hurrah, Jenovah, pharaoh, catarrh, verandah,
- trong những từ như heir, honest, honour, hour và các word form của nó.
phew, đã xong