Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

giải chi tiết đề thi đại học vật lí 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.86 KB, 6 trang )




1

LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI
MÔN VẬT LÝ
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC
NĂM 2013
ĐC: 247B LÊ DUẨN ( P308 – KHU TẬP THỂ
TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ) ĐT: 01682 338 222

MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)

Mã đề thi: 859

Đề thi có 50 câu gồm 6 trang
Câu 1. Ta có:
( ) ( )
→==

=

= )(56,138)(380
14
2.120
.
4
1
4


2
2
2
max
max
VV
ff
fU
UU
CL
Đáp án D
Câu 2. Biểu diễn trên VTLG, ta có:
→==⇒== )(083,0)(
12
1
4
3
sstt
π
π
ϕ
Đáp án C
Câu 3: Từ đồ thị suy ra:
;40cm
=
λ
ON = 35cm; N trễ pha hơn O một góc
4
7
2

π
λ
π
ϕ
==∆
ON
.
Từ HV suy ra N đang ở VTCB chuyển động theo chiều dương

V
max
=
A
ω

Với A = 5cm;
)/(5,2
3,0.4
3
srad
t
π
π
ϕ
ω
==

=



V
max
=
A
ω
= 39,3cm/s

Đáp án D.

( HV C2) HV C3
Câu 4: Áp dụng ct:
→===
)(2,1
1
2.6,0
mm
a
D
i
λ
Đáp án A
Câu 5:
Nhận thấy:
1
2
d
d
U
U
= 3  I

2
= 3I
1
 Z
1
= 3Z
2
 Z
1
2
= 9Z
2
2

R
2
+ (Z
L
– Z
C1
)
2
= 9R
2
+ 9(Z
L
-
3
1C
Z

)
2
 2(R
2
+Z
L
2
) = Z
L
Z
C1
 R+ Z
L
2
=
2
1CL
ZZ

1
1
d
d
Z
U
=
1
Z
U
 U = U

d1

1
1
d
Z
Z
= U
d1

22
1
2
1
22
2
L
CLCL
ZR
ZZZZR
+
−++
= U
d1
3
2
?
1

Z

Z
C

(*)
Mặt khác: tanϕ
1
.tanϕ
2
= -1 
R
ZZ
CL 1

R
Z
Z
C
L
3
1

= -1 (Z
L
– Z
C1
)(Z
L
-
3
1C

Z
) = - R
2

 R
2
+ Z
L
2
– 4Z
L
3
1C
Z
+
3
2
1C
Z
= 0 
2
1CL
ZZ
– 4Z
L
3
1C
Z
+
3

2
1C
Z
= 0 
3
2
1C
Z
-
6
5
1CL
ZZ
= 0

3
1C
Z
-
6
5
L
Z
= 0  Z
C1
= 2,5Z
L
(**)  U = U
d1
3

2
?
1

Z
Z
C

= U
d1
2

Do đó U
0
= U
2

= 2U
d1
= 90V.  Đáp án D.
Câu 6: Áp dụng ct
md
d
d
d
d
d
d
d
d

I
I
LL 110
9
10lg1
9
lg
9
lg2020lg10lg10
1
1
1
1
1
1
1
2
1
2
2
1
21
=→=
+
→==
+

+
=⇔









==−

Đáp án A.




2

Câu 7: Các potong đều có năng lượng như nhau là sai

Đáp án D.
Câu 8: iii
a
D
i
LvLv
⇒>→>→=
λλ
λ
. Tăng lên  Đáp án C.
Câu 9: Áp dụng ct: →===




)(10.56,2
10.75,0
10.9875,1
19
6
25
0
J
hc
A
λ
Đáp án (B)

Câu 10: Theo c/t:







=
=









==
==
50.
200
5,12
1
.
200
;
2
1
21
4
3
2
2
1
1
1
1
1
2
2
k
k
kk
N

N
k
N
N
k
k
U
U
N
N
U
từ hệ pt trên ta suy ra k
1
= 8

Đáp án D.







Câu 11: Dễ suy ra:
LVD
εεε
<<

Đáp án D.


Câu 12: Ta có:
;.
cos
.
22
xP
U
RP
P
==∆
ϕ
với
ϕ
22
cos
U
R
x
=

xP
P
P
.=


Áp dụng ta có:
1,0.
1
1

1
==

xP
P
P
(1);
xP
P
P
.
2
2
2
=

mặt khác
)(2,12,1
112212
PPPPPP
tt
∆−=∆−⇔=

2
1
1
2
2
1
211

2
2211
2
22
08,1
1.0
108,11).1,0(2,1.)(2,1
P
P
P
P
P
P
xPPPxPPPPxPP
=−⇔=−⇔−=−⇔∆−=−⇔
Đặt






=−=

−=⇒=→=
=−=

−=⇒=→=
⇒=−⇔=
%3,1211877,0114,0

%7,8711123,0812,0
08,1
1,0
1
2
2
2
222
2
2
2
221
2
1
xP
P
P
HxPk
xP
P
P
HxPk
k
kP
P
k

 Đáp án C.





3



Câu 13: Khi có ngoại lực F, vật dao động điều hòa xung quanh VTCB mới O
1
cách O một đoạn = A =
cmm
k
F
505,0 ==
, Tấn số góc
3
2
6
3
20
)/(20
π
π
π
ωϕω
+===⇒==
tsrad
m
k
suy ra tại t đó vật đang cách
O

1
một đoạn 2,5cm và đang hướng ra biên dương với tốc độ
scmAv
/350
2
3
==
ω
. Khi ngắt lực vật lại có
VTCB mới là O ban đầu, khi đó li độ vật mới là x = 7,5cm và vẫn có
scmv
/350=
;
)/(20
srad
=
ω

Vậy
cmA 66,835
20
)350(
5,7'
2
2
2
==+=
 Đáp án C.

Câu 14: Ta có :

XXCLCL
uuuuuuuLC =++=⇒−=⇒= 1
2
ω

Mặt khác:
0
40725
2
3
100050
2
−∠=
−∠+∠
=
+
=
π
CXLX
X
uu
u
 U
0
=
725
V  Đáp án A.
Câu 15:
→===Φ
−−

)(10.4,24,0.10.60.
34
0
WbSB
Đáp án A

Câu 16: Tốc độ vệ tinh bằng chu vi quỹ đạo (quãng đường đi) chia cho chu kì T (T là thời gian đi 1 vòng = 24h):
T
hR
v
)(2
+
=
π
. Mặt khác:
hd ht
F F
=

2 2
2 2
. .4 ( )
( ) ( )
GM m mv m R h
R h R h T
π
+
= =
+ +
⇒ (R+h)=

2
3
2
.
4.
GM T
π
= 42112871m
⇒ h = 35742871m
Vì vệ tinh phát sóng cực ngắn nên sóng truyền thẳng đến mặt đất là hình chỏm cầu giới hạn bởi cung nhỏ MN trên
hình vẽ. Gọi V là vị trí vệ tinh. Điểm M, N là kinh độ có số đo bằng giá trị góc α
cos 0.1512
OM R
OV R h
α
= = =
+
⇒ α = 81,3
0
=81
0
20”

Đáp án C.

Câu 17: áp dụng ct:
2
0
nrr = ứng với quỹ đạo M


n = 3 vậy )(10.7,47)(10.77,49.10.53,0
111010
mmr
−−−
===

Đáp án C.
Câu 18:
)(
2
);/(
2
;5
0
radsrad
t
cmA
π
ϕπ
π
ω
−====


Đáp án A
Câu 19: Coi
1
=
λ
m và dễ suy ra OH = 6,6m; mặt khác những điểm

ngược pha với O cách O những đoạn là:
kkd
+
=
+
=
5,0)5,0(
λ

ứng k = 7 thì có 2 điểm dao động ngược pha; k = 8 có 1 điểm ; k = 9 có 1
điểm; k =10 có 1 điểm ; k = 11 có 1 điểm
Tóm lại trên đoạn MN có 6 điểm ngược pha với O.

Đáp án A.






R
R h
+
O
M
V
α
N




4

Câu 20: Theo đề ra ta có:
(
)
( )
Al
Alk
Alk
F
F
dh
dh
23
)(
)(
0
0
0
min
max
=∆⇒=
−∆
+∆
= (1)
Mặt khác:
( )
12
3

3
10
0
max
=

++=
l
A
l
MN
(2)
Kết hợp (1) và (2) suy ra A = 2cm hay
cml
4
0
=∆
Lại có:
)(5,2
2
1
0
Hz
l
g
f
=

=
π



Đáp án D.
Câu 21:
tvđ
λλλ
>>

Đáp án B.
Câu 22: Ta có:
ααα
KmKmKmPPP
ppOOpO
+=⇒+=
222
(1)
Mặt khác:
MeVcmmmmKKKE
pONpO
21,1)(
2
−=−−+=−+=∆
αα
(2)
Từ (1) và (2) giải pt bằng máy tính ta có:
MeVK
O
075,2=

Đáp án C.

Câu 23: Tia X không phải là tia phóng xạ.

Đáp án B.
Câu 24: từ pt:
172
2
2
1
10.3,14

=+
qq
(1) thay q
1
= 10
-9
C ta có |q
2
| = 3.10
-9
C.
Đạo hàm 2 vế của (1) theo thời gian ta có: 02.8
2
'
21
'
1
=+
qqqq
thay

02.8;
2211
'
22
'
11
=+⇒== qiqiqiqi
)(8
.4
||
2
11
2
mA
q
iq
i
==⇒  Đáp án D.
Câu 25: Ta có:
60
2
2
np
f
π
πω
==
;
22
2

2
)
1
((2
.)(
C
LR
RBSN
RIP
ω
ω
ω
−+
==
Vì P
1
= P
2
suy ra:
22
2
22
2
2
2
2
2
2
2
2

1
1
2
2
1
)1512(1,69
1800
)2090(1,69
1350
)
1
()
1
(
−+
=
−+

−+
=
−+
LL
C
LR
C
LR
ππ
ω
ω
ω

ω
ω
ω

Bấm máy tính ta có: L = 0,4774(H)  Đáp án A.
Câu 26: áp dụng c/t:
0
2
2
0
25,1
1
m
c
v
m
m =

=
 Đáp án B.
Câu 27: áp dụng c/t:
)(785,0
2
2
21
maxmax21
rad=
+
=⇒=+
ϕϕ

ϕϕϕϕ
 Đáp án C.
Câu 28: hai dây treo // nhau
21
αα
=⇔
với )
2
cos();
2
cos(
202101
π
ωαα
π
ωαα
−=−= tt
)(42,0)
2
4
5
cos()
2
9
10
cos( sttt =→−=−⇒
π
π
π
π

 Đáp án C

Câu 29: Áp dụng ct :
cmAAA 17158
222
2
2
1
=+=+=

Đáp án B
Câu 30: ta có:
a
a
aa
aa
tgtg
tgtg
tgy
36
5,12
5,4
.
8
1
5,48
.1
)(
12
12

12
+
=
+

=
+

=−=
ϕϕ
ϕϕ
ϕϕ

cmay 6
max
=⇔⇒
 d
2
= 10cm; d’
2
= 7,5cm
Mặt khác lại có:
cm
k
k
kdd
kdd
2
)5,0(5,45,7
810

)5,0(
'
1
'
2
12
=⇒



+=−
=−




+=−
=−
λ
λ
λ
λ
λ
;
Nhận thấy ứng với Q nó là điểm dao động cực đại thứ 1. Vậy điểm N cực đại gần P khác thuộc Ox



5


có OP > ON sẽ ứng k =2. Khi đó:
cmONONaaON 5,22.266.2
2222
=⇒=−+⇒=−+
λ

Vậy khoảng cách cực đại ngắn nhất thuộc Ox gần P nhất ứng với N, còn Q xa hơn.
Khoảng cách càn tìm là: PN= 4,5 -2,5 = 2cm  Đáp án B.
Câu 31: Ta có: kggA
NE
tP
A
N
N
nAm
aA
82,230230823
10.02,6.10.6,1.200
235.86400.365.3.10.200
.
.
.
.
2313
6
======



Đáp án D.

Câu 32: Xảy ra TH1:
2
.
λ
kl = với k+1=5 (số nút)

k = 4 vậy )(5,0
4
1.2
m==
λ

Câu 33: Theo đề ra ta có:
100
3
02
01
=
N
N
; sau thời gian t số lượng hạt còn lại là:
t
eNN
λ

=
0
t
t
eN

eN
N
N
2
1
.
.
02
01
2
1
λ
λ


=⇒
100
.3
1000
7
)(
12
t
e
λλ

=⇔ 74,1
=

t ( tỉ năm)


Đáp án B.
Câu 34: Ta có
)(6)(06,0.)
2,0
2
.(1,0.5,018,0
2
1
2222
cmmAAAm ==→=⇔=
π
ωω
vậy
11
2
=−






=
x
A
W
W
t
đ



Đáp án A
Câu 35: Dễ suy ra: Ω=Ω=Ω= 60;80);(20
CL
ZZR
=
−+
=
22
0
0
)(
.
CL
L
L
ZZR
ZU
U
880(V) ;
)(220
)(
.
22
0
0
V
ZZR
RU

U
CL
L
=
−+
=
;

⇒⊥
RL
uu khi VUuUu
LLRR
440
2
1
2
3
00
==⇒=

Đáp án D.
Câu 36: Bức xạ nhỏ nhất mà nguyên tử H
2
có thể phát ra thuộc vùng tử ngoại của dãy Lai Man
9,12.10
-8
m

12,1.10
-8

(m)

Đáp án B.
Câu 37:
m
f
c
Tc 30
10
10.3
.
7
8
====
λ


Đáp án D.
Câu 38: cm
L
A (6
2
== )

Đáp án D.
Câu 39: mmcE ∆⇒∆=∆
2
càng lớn



E

càng lớn

Đáp án D.
Câu 40:
45
11
100100
02220
100;200;100
*
*
π
−∠=


==→Ω=Ω=Ω=
i
Z
u
iZZR
LC


Đáp án B.
Câu 41: )(2,22 s
g
l
T

==
π

Đáp án B. Câu 42:
)(2356,2)(
2
MevcmmmE
dnp
=−+=∆


Đáp án C.
Câu 43: i vuông pha với q

i =1/2 I
0

q=
0
2
3
Q

Đáp án D.
Câu 44:
m
a
D
a
D

x
M
µλ
λ
λ
6,0
)6,0(5,3
5
=⇒
+
==

Đáp án B.
Câu 45: Lập tỉ số
33,5
3
16
==
λ
AB

N

=2.5+1=11

Đáp án A.
Câu 46: Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chát lỏng phát ra khi bị nung nóng.

Đáp án D.
Câu 47: Nhận thấy : t=2T


S=8A=32(cm)

Đáp án A.
Câu 48: 866,0
2
3
)
12
12
cos(cos
==−−=
ππ
ϕ


Đáp án B.
Câu 49:
19
10.01,2
==⇒==
hf
P
NfhNNP
ε
hạt.

Đáp án A. Câu 50: )(220110.2 vIRU
=
=

=

Đáp án B.




6

LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI MÔN VẬT LÝ
ĐC thuê dạy: Trường THPT Nguyễn Huệ - Số 247B Lê Duẩn TP Vinh , ĐT: 01682 338 222

TUYỂN HỌC SINH CÁC LỚP
LỚP 11 Lên 12: Thứ 4 Ngày 10/07 lúc 17h 30’
Lớp 13 hằng năm học vào tháng 10/9
I/ MÔ TẢ KHÓA HỌC:

- Giáo viên giàu kinh nghiệm LTĐH với phương pháp dạy sinh động, dễ hiểu, nhiệt tâm.

-

Kiến thức giáo khoa đư
ợc hệ thống đầy đủ, dễ hiểu. Bổ sung những kiến thức cần thiết để giải các đề thi mẫu
của BGD & ĐT.
-

Rèn luyện kỹ năng làm bài thi nhanh, chính xác và kịp thời gian quy định nhằm đạt điểm tối đa.

-


Được hệ thống lại kiến thức và truyền đạt KINH NGHIỆM THỰC TẾ cho mùa thi Đại học 2013.

II/ ĐIỀU KIỆN – MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP:

-

Lớp học sĩ số vừa phải, phòng học thoáng mát.
- Học bằng máy chiếu, hình ảnh sinh động, dễ hiểu.
-

Nơi học ở trung tâm thành phố thuận tiện việc đi lại.

III/ LỊCH HỌC - THỜI GIAN HỌC:

Thứ 4; CN lúc 17
h
30’

IV/ HỌC PHÍ: 35.000đ/1 buổi.
V/ ĐỊA CHỈ:

- Địa điểm thuê dạy: P 308 – Khu tập thể Trường THPT Nguyễn Huệ ( đối diện cổng chính
quân khu 4).
-
ĐT: 01682 338 222.

LỊCH HỌC CÁC LỚP
TT
Ca1 7
h


sáng 30’ Ca 2 (17
H
30’) Ca 3 (19
H
30’ )
T2
Lớp A
1 :
Dao động cơ; lực phục
hồi lực đàn hồi


T3

Lớp A2: Dao động cơ; Lực
phục hồi; Lực đàn hồi

Lớp A
3
Vận tốc; gia tốc

T4

KHAI GIẢNG LỚP MỚI
Lớp A
1
Dạng toán đồ thi dao động cơ

T5



T6

Lớp A
2
Dạng toán đồ thi dao động cơ

Lớp A
1 :
Dao động cơ; Viết pt
dao động

T7


Lớp A
3
:

Dao động cơ; Lực
phục hồi; Lực đàn hồi


×