ĐỀ ƠN TẬP CHƯƠNG 1&2 - NĂM HỌC 2013 – 2014
ĐỀ SỐ 2
MƠN: VẬT LÍ - LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút, khơng kể thời giao đề.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu, 5 điểm)
Câu 1:Cơng của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích 12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một
nguồn điện có suất điện động 1,5V là
A. 18J B. 8J C. 0,125J D. 1,8J
Câu 2:Số hạt electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.10
18
.
Khi đó dòng điện qua dây dẫn đó có cường độ là
A. 1(A) B. 2 (A) C. 0,512 (A) D. 0,5 (A)
Câu 3:Dòng điện khơng đổi là dòng điện
A. có chiều khơng đổi theo thời gian.
B. có chiều và cường độ khơng đổi theo thời gian
C. có cường độ khơng đổi theo thời gian
D. có chiều thay đổi nhưng cường độ khơng thay đổi theo thời gian.
Câu 4: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên 3 lần thì lực tương
tác giữa chúng sẽ :
A. tăng lên gấp 3 lần B. giảm đi 9 lần
C. tăng lên gấp 9 lần D. khơng thay đổi.
Câu 5: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
(C) và 4.10
-7
(C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân
khơng. Khoảng cách giữa chúng là: Biết K = 9.10
9
Nm
2
/kg
2
)
A. r = 6 (cm) B. r = 0,6 (m) C. r = 0,6 (cm) D. r = 6 (m).
Câu 6: Các hạt mang điện trong nguồn điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. hấp dẫn B. lực lạ C. Cu long D. điện trường
Câu 7: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng 2.10
-4
N. Độ lớn của điện tích đó là:
A. 1,25.10
-4
C B. 8.10
-4
C C. 8.10
-2
C D. 1,25.10
-3
C
Câu 8: Đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V B. J/m C. V/m D. N/m
Câu 9: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tính điện
tích của tụ điện:
A. 40μC B. 10μC C. 30μC D. 20 μC
Câu 10:Biết hiệu điện thế U
MN
=6V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. V
N
-V
M
=6V B. V
N
=6V C. V
M
=6V D. V
M
-V
N
=6V
Câu 11: Chọn biểu thức sai trong các biểu thức tính toán trên một đoạn mạch điện :
A. A = UIt B. Q = tRI C. P = UI D. Q =
R
U
2
t
Câu 12: Cho ba điện trở R
1
= 20Ω, R
2
= 10 Ω , R
3
= 5 Ω được ghép nối tếp với nhau . Khi đó điện trở
tương đương của ba điện trở là :
A. 2, 9 Ω B. 35 Ω C. 25 Ω D. 20 Ω
Câu 13: Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?
A.Ampe (A) B. Niutơn (N) C. Jun (J) D. (W)
Câu 14: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A.Ampe kế B. Lực kế C. Cơng tơ điện D. nhiệt kế
Câu 15: Điều kiện để có dòng điện trong một vật :
A.Có hiệu điện thế và điện tích tự do B. Có điện tích
C.Có điện thế D. Có hiệu điện thế
Câu 16: Cơng suất của nguồn điện được xác định theo cơng thức:
A. P = Eit. B. P = UIt. C. P = ξ I D. P = UI.
Câu 17: Tính nhiệt luợng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5
Ω
, có dòng điện 5A chạy qua 20s.
A. 2500J B. 20J C. 500J D. 400J
Cõu 18: Trờn nhón ca mt bn l in cú ghi 220V- 1000W. Nu dựng bn l trờn hiu in th 220V
thỡ trong 2 phỳt , bn l tiờu th in nng l:
A. 1000J B. 2000J C. 120KJ D. 500J
Cõu 19: Chn phng ỏn ỳng :Sut in ng ca ngun in l i lng c trng cho :
A.kh nng thc hin cụng ca ngun in. B. kh nng tớch in cho hai cc ca nú.
C.kh nng d tr in tớch ca ngun in D. kh nng tỏc dng lc ca ngun in.
Cõu 20: Mt mch in kớn gm ngun in cú sut in ng E, in tr trong r, in tr mch ngoi R.
Gi I l cng dũng in trong mch. Hiu in th gia hai cc ca ngun in l :
A. U = E + rI. B. U = E rI. C. U = RI. D. U = E I
2
r
II. PHN T LUN (2 bi, 5 im)
Bài 1.
Cho một mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ , trong đó suất điện động và điện trở trong các nguồn điện tơng ứng
là
1
= 1,5V , r
1
= 1 ;
2
= 3V , r
2
= 2 . Các điện trở mạch ngoài là R
1
= 12 , R
2
= 12 ; R
3
= 6 .
a. Tính suất điện động
b
và điện trở trong r
b
của bộ nguồn , điện trở tơng đơng ở mạch ngoài R
N
b. Tìm cờng độ dòng điện trong mạch , Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B .
c. Tìm công suất của bộ nguồn và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R
2
Bi 2: Cú mch in nh hỡnh v. Ngun in cú sut in in = 24V v cú in tr
trong r=1 . Trờn cỏc búng ốn cú ghi:
1
(12V- 6W),
2
(12V 12W), in tr
R=3.
a. Cỏc búng ốn sỏng nh th no? Tớnh cng dũng in qua cỏc búng ốn.
b. Tớnh cụng sut tiờu th ca mch in v hiu sut ca ngun in.
c. Tớnh cụng sut tiờu th trờn in tr R.
1
2
R
, r