Hệ thống kiến thức Hình học
GV: Nguyễn Thị Hồng Lan
Hình học 7
I/ Hai đường thẳng song song, vuông góc
1) a b = A ; a c = B ;
AB
a // b 2) a // c ; b // c a // b
3) a c ; b c a // b 4) a // b ; b c a c
2/ Góc tạo bởi 2 đường thẳng song song
c d = A ; c d' = B ; a // b
11
AB
(đv) ;
42
AB
(slt) ;
o
12
A B 180
(tcp)
3/ Tam giác
1/ ABC
o
A B C 180
2) ABC có
oo
A 90 B C 90
3/ ABC
2
B A C
4) ABC
22
B A ; B C
5) AB = DE ; BC = EF ; CA = FD ABC = DEF (c-c-c)
6) AB = DE ;
AD
; AC = DF ABC = DEF (c-g-c)
7)
B E;BC EF;C F
ABC = DEF (g-c-g)
8)
o
A D 90
và
BC = EF ,
BE
BC = EF , AB = DE
ABC = DEF
9) Định lý Pythagore: ABC có
o
A 90
AB
2
+ AC
2
= BC
2
4/ Bất đẳng thức trong tam giác
1) Đường xiên hình chiếu: Cho Ad ; B, H d : AH d AH < AB
2) AC < AB HC < HB ; AC = AC' HC = HC'
3) A, B, C không thẳng hàng |BC – CA| < AB < BC + CA
Nếu A, B, C là ba điểm bất kỳ |BC – CA| AB BC + CA
5/Quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác
1) ABC có AB AC
CB
2) ABC cân tại A
AB = AC
BC
3) ABC đều
AB = BC = CA
A B C
4) ABC cân tại A và có một góc bằng 60
o
ABC là tam giác đều.
5) ABC cân tại A
o
A 180 2B
;
o
180 A
B
2
;
n
A 2B
BH: hìnhchiếu
của AB trên d