Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tóm Tắt cách dùng V/ to V hay V+ing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.86 KB, 4 trang )

By Hoa Dang Mai, Tung Thien High School. Mobil:
0936267288
Cách dùng danh động từ (gerund) và động từ nguyên thể (infinitive)
V-ing to V V
1. Làm S (đầu câu)
2. Làm C (sau be,
mean/require)
3. sau giới từ: of, off, in, at,
on, to, with, without, about,
for, from)
4. sau các liên từ:before, after,
when, while, since, although,
for
1. Làm S (đầu câu)
2. Làm C (sau be) His plan is to keep the affair secret;
What I like í to swim in the sea and the to lie on the warm
sand.
3. Sau tính từ (adj) mẫu: It +be+ adj (+for sb) + toV (It
is dangerous to lean out of the window)
4. sau too +adj(quá…)hoặc adj + enough(đủ )
5. sau adj+of+O (It’s very kind of you to put me up for the
night: cho trọ)
6. Sau các V hoặc V+O dưới đây:
can
may
must
had better
ought to
should
will
shall


don’t/
doesn’t/
5. Sau các V sau:
1. Admit* (thừa nhận )
2. appreciate (đánh giá )
3. avoid (tránh )
4. consider *( xem xét )
5. complete/finish(hoàn
thành)
6. delay ( trì hoãn )
7. deny* ( từ chối )
8. discuss ( thảo luận )
9. dislike (không thích )
10. enjoy ( thích )
11. fancy* (= imagine)
12. forgive
13. keep ( tiếp tục )
14. mean(= involve)
15. mention (đề cập )
16. mind ( phiền , ngại )
17. miss (nhớ, bỏ lỡ )
18. postpone ( trỉ hoãn )
19. practise (luyện tập )
20. prevent sb from
21. quit (=stop/give up)
22. recall (nhớ đã)
23. risk (liều làm gì)
24. can’t help
25. can’t stand
26. can’t bear

27. It is no use /It is no good
28. It is no sense/ harm in
29. to be/get used to(quen với)
30. to be busy (bận rộn )
31. to be worth(xứng đáng )
32. to look forward to
33. to have difficulty / fun /
trouble/ a hard time
34. to have a difficult time
1. afford (đủ khả năng )
2. agree (đồng ý)
3. appear /seem(có vẻ)
4. arrange (= prepare)
5. ask
6. beg ( nài nỉ),
7. care (để tâm)
8. cause
9. dare (dám)
10. decide ( quyết định )
11. demand ( yêu cầu )
12. deserve ( xứng đấng )
13. expect ( mong đợi )
14. fail ( thất bại )
15. hesitate (do dự )
16. hope (hi vọng )
17. learn ( học)
18. manage/try/attempt
19. mean (ý định )
20. offer (đề nghị )
21. plan ( lên kế hoạch )

22. pretend ( giả vờ )
23. promise ( hứa )
24. refuse ( từ chối )
25. threaten (đe doạ )
26. volunteer (tự nguyện)
27. want
28. wish (mong muốn)
29. too + adj/adv
30. adj + enough
31. how/what/where/when
the first/ second/ last
1. advise sb
2. allow sb
3. ask /get sb
4. challenge sb(thách thức )
5. convince/ persuade sb
6. ( thuyết phục)
7. encourage sb ( khuyến
khích)
8. forbid sb ( cấm )
9. force sb ( buộc )
10. hire sb (thuê )
11. instruct sb ( hướng dẫn )
12. invite sb ( mời )
13. order sb (ra lệnh )
14. remind sb (nhắc nhở )
15. require (đòi hỏi )
16. teach (dạy)
17. tell sb (bảo)
18. urge sb (thúc giục)

19. want (muốn)
20. warn (cảnh báo)
21. would like
22. would hate
23. would prefer
By Hoa Dang Mai, Tung Thien High School. Mobil:
0936267288
35. go (fishing/shopping/
swimming)

Một số V được theo sau bởi cả 2 dạng
1. Những động từ chỉ tri giác theo sau là V(nghe/biết cái gì đã xảy ra) hoặc V-ING ( nghe/thấy cái gì
đang xảy ra)
see , watch, look at, listen to, smell, notice, observe, hear, feel , taste
Ex: - I saw him get into his car and drive away. – We all felt the house shake
- As I passed her house, I heard her having a row with someone; They felt the earth shaking beneath their feet.
2. Need + to-V hoặc V: cần làm gì; nhưng need/want/ require + V-ing: cần/muốn được làm; deserve +
Ving: đáng được;
Ex: We need to finish all exercises before going to class = All exercises need finishing ……
3. Stop + to-V: dừng để làm gì khác (for purpose) ; nhưng stop + V-ing: dừng việc đang làm (=give up)
………………………………………………………………………………………………………………
4. Remember/don’t forget + to-V: nhớ /đừng quên phải làm; nhưng remember/forget + V-ing: nhớ
đã/quên đã làm gì đó.
………………………………………………………………………………………………………………
5. Try + to-V: cố gắng làm gì (= manage to do/ attempt to do) e.g: I tried to open the door but I couldn't.
nhưng try + V-ing: thử làm gì (= put to the test) Ex: Try phoning his home number (thử gọi về nhà ông ta
xem)
6. Regret:
+ To-Inf: (Sorry to have to do → thông báo một
điều gì đáng tiếc)

- I regret to tell you that you failed the test.
(Tôi lấy làm tiếc báo cho bạn biết rằng bạn đã thi rớt)
+ Verb-ing: (What a pity → hối tiếc một hành động
xảy ra trong quá khứ)
- I regret not taking your advice, so I failed.

7. Would like/ love/ care/prefer (= think it better/worse or wish) + to-V
Would hate (= think it worse) + to V
Nhưng nếu mang nghĩa của “enjoy” hoặc “dislike” thì dùng V-ing (không có would ở trước)
Ex: Would you like to go to the theatre with me ?
8. advise + V-ing (khuyên làm gì) nhưng advise sb + to V(khuyên ai làm gì)
………………………………………………………………………………………………………………
permit + V-ing (……………………) nhưng permit sb + to V (………………………)
………………………………………………………………………………………………………………
By Hoa Dang Mai, Tung Thien High School. Mobil:
0936267288
allow + V-ing (……………………) nhưng allow sb + to V(………………………)
………………………………………………………………………………………………………………
recommend + V-ing ; nhưng recommend sb + to V
………………………………………………………………………………………………………………
9. Suggest/propose + noun/ V-ing ; nhưng suggest (that) S + should V/ V(nguyên thể)
hoặc suggested (that) S + should V/ V+ed(QKĐ)
………………………………………………………………………………………………………………

10. mean + to V (= intend) nhưng mean + V-ing (có nghĩa là=involve)
Ex: Sorry, I didn’t mean to interrupt you; - Spending all the money today means starving tomorrow.
11. Các V begin, start, continue, intend/propose(dự định), bother(làm phiền), có thể theo sau bởi V hoặc
Ving mà không có sự khác biệt về nghĩa.
Ex: - I intended to tell/ telling her what I think;
Nhưng : - I begin to learn karatedo (không dùng learning vì 2 động từ ở dạng Ving không dùng liền nhau)

12. Có thể thêm một đại từ nhân xưng tân ngữ hay 1 tính từ sở hữu trước gerund
Ex: - He insisted on me/my phoning her (I had to phone her).
- My parents disliked me/my working late.
By Hoa Dang Mai, Tung Thien High School. Mobil:
0936267288

×