Hình 32.1. Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Hình 32.1. Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
VÙNG
DIỆN TÍCH
(Km
2
)
Thứ tự
DÂN SỐ
(Nghìn người)
Thứ tự
Cả nước 331951,5 86024,6
Trung du và miền núi Bắc Bộ 95.338,8 1 11.095,2 4
Đồng bằng sông Hồng 21.063,1 7 19.625,0 1
Bắc Trung Bộ 52.424,6 3 10.090,4 5
Duyên hải Nam Trung Bộ 44.360,7 4 8.780,0 6
Tây Nguyên 54.640,6 2 5.124,9 7
Đông Nam Bộ 23.605,2 6 14.095,7 3
Đồng bằng sông Cửu Long 40.518,5 5 17.213,4 2
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 2009
Hình 32.1. Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng
phân theo phía bắc và phía nam
Hoành Sơn (%)
Hình 32.1. Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Bão
Lũ, lụt
Hạn hán
Cát lấn
Rừng đầu
nguồn
Rừng phòng hộ
Công trình thuỷ lợi ở Hưng Lợi,
Nghệ An
Mô hình nông –
lâm kết hợp
Hồ Kẻ Gỗ - Hà Tĩnh
Bru – Vân Kiều
Tày
Mường
Kinh
H’mông
Thái
Các dân tộc Hoạt động kinh tế
Đồng bằng ven
biển phía đông
Chủ yếu là người
Kinh
Sản xuất lương thực, cây công
nghiệp hàng năm, đánh bắt và
nuôi trồng thủy sản. Sản xuất
công nghiệp, thương mại, dịch
vụ.
Miền núi, gò đồi
phía tây
Chủ yếu là các dân
tộc: Thái, Mường,
Tày, Mông,
Bru – Vân kiều,
Nghề rừng, trồng cây công
nghiệp lâu năm, canh tác trên
nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò
đàn.
Bảng 23.1. Một số khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế ở Bắc Trung Bộ
Bảng 23.2. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Bắc Trung Bộ,
năm 1999
Tiêu chí Đơn vị tính Bắc
Trung Bộ
Cả
nước
Mật độ dân số Người/km
2
195 233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,5 1,4
Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 13,3
Thu nhập bình quân đầu người trên tháng Nghìn/đồng 212,4 295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3
Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị % 12,4 23,6
THÀNH CỔ QUẢNG TRỊ
CỐ ĐÔ HUẾ