Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

BÀI 48: VÙNG BẮC TRUNG BỘ LỚP 12 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.28 MB, 29 trang )


BÀI 48: V n đ phát ấ ề
tri n kinh t - xã h i ể ế ộ ở
B c Trung Bắ ộ
KHU DU D CH SINH THÁI V C QUÀNH - XÃ NGH A NINH Ị Ự Ĩ
THÀNH PH NG H I T NH QU NG BÌNH.Ố ĐỒ Ớ Ỉ Ả

Hãy xác định trên bản
đồ Hành chính Việt Nam
vị trí địa lý và phạm
vi lãnh thổ của vùng
Bắc Trung Bộ?
1. KHÁI QUÁT
CHUNG





Dựa vào hình 48.2 hoặc át lát địa lí VN em hãy
xác định 6 tỉnh thành của vùng Bắc Trung Bộ ?
Ranh giới của vùng ? Diện tích ? Dân số ?
Vị trí tiếp giáp ? Ý nghĩa của vị trí ?

* B c Trung B g m các t nh: ắ ộ ồ ỉ
Thanh Hóa, Ngh An, Hà T nh, ệ ỉ
Qu ng Bình, Qu ng Tr , Th a Thiên ả ả ị ừ
– Hu . ế
* Dãy núi B ch Mã là ranh gi i t ạ ớ ự
nhiên gi a B c Trung B và Duyên ữ ắ ộ
h i Nam Trung B .ả ộ


* B c Trung B có di n tích t ắ ộ ệ ự
nhiên 51,5 nghìn km2, s dân 10,6 ố
tri u ng i (năm 2006), chi m ệ ườ ế
15,6% di n tích và 12,7% s dân ệ ố
c n c.ả ướ
* Phía b c giáp Tây B c và Đ ng ắ ắ ồ
b ng sông H ng, phía tây giáp ằ ồ
Lào, phía nam giáp Duyên h i ả
mi n Trung, phía đông giáp Bi n ề ể
Đông.

HS – HS : Phân tích nh ng đi u ữ ề
ki n thu n l i và khó khăn v ệ ậ ợ ề
ĐKTN- TNTN c a vùng BTB? ủ
G i ý :(thu n l i) thu c mi n nào ợ ậ ợ ộ ề
? Khí h u? ( đông + h )khoáng ậ ạ
s n ? Sông ngòi ? R ng? Đ t? ả ừ ấ
Du l ch?ị
THÁC Giang Đi n ề

a. Đi u ki n t ề ệ ự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên :
- Thu n l i:ậ ợ
+Khí h u nhi t đ i gió mùa phân hóa đa d ng .ậ ệ ớ ạ
+Dãi đ ng b ng ven bi n đ t đai đa d ng (phù sa , ồ ằ ể ấ ạ
feralit…)
+ khoáng s n có giá tr nh crômit, thi c, s t, đá vôi và ả ị ư ế ắ
sét làm xi măng, đá quý.
+R ng có di n tích t ng đ i l n. T p trung ch y u ừ ệ ươ ố ớ ậ ủ ế ở
biên gi i phía tây ớ

+ Các h th ng sông Mã, sông C có giá tr v th y l i, ệ ố ả ị ề ủ ợ
giao thông th y ( h l u) và ti m năng th y di n. ủ ở ạ ư ề ủ ệ
+ Ven bi n có kh năng phát tri n đánh b t và nuôi ể ả ể ắ
tr ng th y s n.ồ ủ ả
CẦU PHAO THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI TỈNH QUẢNG BÌNH.

+ Tài nguyên du l ch :ị

các bãi t m n i ti ng nh : S m S n, ắ ổ ế ư ầ ơ
C a Lò, Thiên C m, Thu n An, Lăng ử ầ ậ
Cô;

Di s n thiên nhiên th gi i Phong Nha ả ế ớ
– K Bàng; ẻ

di s n văn hóa th gi i Di tích c đô ả ế ớ ố
Hu , Nhã nh c cung đình Hu .ế ạ ế
BI N THIÊN C M Ể Ầ


CÁNH Đ NG LÁC VEN SÔNG LA Ồ Ở
* KHÓ KHĂN :
+ v n còn ch u nh h ng khá m nh c a gió mùa Đông ẫ ị ả ưở ạ ủ

B c v mùa đông.ắ ề
+ Mùa h có hi n t ng gió ph n Tây Nam th i m nh, ạ ệ ượ ơ ổ ạ
nhi u ngày th i ti t nóng và ề ờ ế
khô.
+ Nh ng ngay sau nh ng ngày h n hán, có th bão p ư ữ ạ ể ậ
đ n đem theo m a l n và n c lũ, tri u c ng gây thi t ế ư ớ ướ ề ườ ệ

h i cho s n xu t và đ i s ng.ạ ả ấ ờ ố
+ Tài nguyên phân b , phân tán ố

HS – HS : Phân tích th n l i và ậ ợ
khó khăn v ĐKKT-XH c a vùng ề ủ
BTB?
BÃI T M C A LÒ NGH ANẮ Ử Ệ

• Dân c giàu truy n th ng l ch s , c n ư ề ố ị ử ầ
cù , ch u khó ị
• Nhi u di tích văn hóa l ch s ề ị ử
• M nh đ t đ a linh nhân ki t ả ấ ị ệ
b. Đi u ki n kinh t xã h i:ề ệ ế ộ
*Thu n l i ậ ợ
H m ch A- Quãng Bình ầ ữ

VEN BIỂN BẮC TRUNG BỘ

M c s ng c a dân c còn th p. ứ ố ủ ư ấ

h u qu chi n tranh v n còn đ l i, nh t là vùng ậ ả ế ẫ ể ạ ấ ở
r ng núi. ừ

C s h t ng c a vùng v n còn nghèo, ơ ở ạ ầ ủ ẫ

Vi c thu hút các d án đ u t n c ngoài v n còn h n ệ ự ầ ư ướ ẫ ạ
ch . ế
=> trong t ng lai g n đây, kinh té B c Trung ươ ầ ắ
B s có b c phát tri n đáng k .ộ ẽ ướ ể ể
Khó khăn :

×