Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bai 9 tiet 12 khu vuc tay nam a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 27 trang )

Đ
Đ
ia
ia




KiÓm tra bµi cò
C©u 1:
Ch©u ¸ ® îc
chia thµnh
nh÷ng khu
vùc tù nhiªn
nµo ?
Khu vùc t©y nam ¸
1. VÞ trÝ ®Þa lÝ
Khu vực tây nam á
1. Vị trí địa lí
Cửùc nam
12
0
B
Cửùc baộc
42
0
B
Cực Tây
26
o


Đ
Cực Đông
73
o
Đ
Khu vùc t©y nam ¸
1. VÞ trÝ ®Þa lÝ
- Giíi h¹n: Tõ 12
o
B ®Õn 42
o
B
Tõ 26
o
§ ®Õn 73
o
§
- T©y Nam ¸ n»m trong ®íi nãng vµ
cËn nhiÖt
B i 9à : Khu vùc t©y nam ¸
Khu vực tây nam á
1. Vị trí địa lí
- Giới hạn: Từ 12
o
B đến 42
o
B
Từ 26
o
Đđến 73

o
Đ
- Tây Nam á nằm trong đới nóng và
cận nhiệt
Chaõu
Au
Chaõu A
Chaõu
Phi
Kênh đào xuy - ê
Thành phố Istanbul
Khu vực tây nam á
1. Vị trí địa lí
- Giới hạn: Từ 12
o
B đến 42
o
B
Từ 26
o
Đđến 73
o
Đ
- Tây Nam á nằm trong đới nóng và
cận nhiệt
- Tây Nam á nằm ở ngã ba của ba
châu lục: á; âu; Phi
- Vị trí có ý nghĩa chiến l ợc trong
phát triển kinh tế
Vị trí khu vực

Tây Nam á
có đặc điểm gì
nổi bật ?
?
Chaõu
Au
Chaõu A
Chaõu
Phi
Khu vực tây nam á
1. Vị trí địa lí
2. Đặc điểm tự nhiên
- Khu vực có nhiều núi và cao nguyên
- Phía đông bắc và tây nam tập trung
nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ.
- Phần giữa là đồng bằng L ỡng Hà
màu mỡ.
a. Địa hình
Độ cao địa hình nào chiếm u
thế ở Tây Nam á ?
a. D ới 500m
b. Từ 500m đến 2000m
c. Trên 2000mc. Trên 2000m
SN Iran
SN
Thoồ Nhú Kyứ
SN
Arap
ẹB
Lửụừng

Haứ
b. Các đặc điểm tự nhiên khác
Núi Nordiran I ran
Sơn nguyên Kurdistan Arap Saudi
Cánh đồng lúa mì
Khu vực tây nam á
Nhóm 1: Nêu đặc điểm khí hậu khu vực Tây Nam á? Giải thích?
Nhóm 2: Nêu đặc điểm sông ngòi ở Tây Nam á? Kể tên các sông lớn ?
Nhóm 3: Nêu đặc điểm cảnh quan ở Tây Nam á?
Nhóm 4: Nêu nguồn tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của
khu vực? Sự phân bố ?
B i 9 : Khu vực tây nam á
1. Vị trí địa lí
2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình
b. Các đặc điểm tự nhiên khác
+ Khí hậu:
nóng, khô quanh năm.
Khu vực tây nam á
1. Vị trí địa lí
2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình
b. Các đặc điểm tự nhiên khác
+ Khí hậu: nóng, khô quanh năm.
+ Sông ngòi:
Rất ít sông. Có hai sông lớn là sông
Ti - gơ - rơ và sông Ơ - phơ - rát.
Khu vực tây nam á
1. Vị trí địa lí
2. Đặc điểm tự nhiên

a. Địa hình
b. Các đặc điểm tự nhiên khác
+ Khí hậu: nóng, khô quanh năm.
+ Sông ngòi:
Rất ít sông. Có hai sông lớn là sông
Ti - gơ - rơ và sông Ơ - phơ - rát.
+ Cảnh quan:
Hoang mạc nhiệt đới
Chủ yếu là hoang mạc và bán
hoang mạc
Hoang mạc cát ở Xi - ri
Biển chết
Khu vực tây nam á
1. Vị trí địa lí
2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình
b. Các đặc điểm tự nhiên khác
+ Khí hậu: nóng, khô quanh năm.
+ Sông ngòi:
Rất ít sông. Có hai sông lớn là sông
Ti - gơ - rơ và sông Ơ - phơ - rát.
+ Cảnh quan:
Chủ yếu là hoang mạc và bán
hoang mạc
+ Khoáng sản:
Khai thác dầu ở I ranBồn chứa dầu mỏ
Tài nguyên dầu mỏ là quan trọng
nhất ( 65% trữ l ợng dầu của thế giới)
B i 9à : Khu vùc t©y nam ¸
1. VÞ trÝ ®Þa lÝ

2. §Æc ®iÓm tù nhiªn
3. §Æc ®iÓm d©n c , kinh tÕ,
chÝnh trÞ
a. §Æc ®iÓm d©n c
Lîc®åc¸cníckhuvùcT©yNam¸
(*)C¸ctiÓuv¬ngquècArËpthèngnhÊt
Diệntích , dân số các n ớc tây nam á
STT Tên n ớc,
Diện tích
(Nghìn
Km2)
Dân số
(triệu
ng ời)
1 Ap ga ni x tan 647,500 16,9
2 Ba ranh 0,62 0,5
3 Síp 6,25 0,7
4 Ga da 0,7
5 I rắc 434,91 18,2
6 I ran 1648,00 59,7
7 I x ra en 0020,77 5,2
8 Gioc đa ni 91,89 3,6
9 Cô oét 17,82 1,4
STT Tên n ớc
Diện tích
(Nghìn
Km2)
Dân số
(triệu
ng ời)

10 Li băng 10,41 3,4
11 Ôman 212,46 1,6
12 Ca ta 11,07 0,5
13 A ráp xê út 2149,70 16,1
14 Xy ri 185,20 13,7
15 Thổ Nhĩ Kì 780,54 59,2
16 Tiểu v ơng
quốc A ráp
83,60 2,5
17 Iêmen 527,97 10,4
N ớc lớn nhất:A ráp xê út; n ớc bé nhất: Ba ren
Khu vực tây nam á
1. Vị trí địa lí
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đặc điểm dân c , kinh tế,
chính trị
a. Đặc điểm dân c
- Dân số khoảng 286 triệu ng ời, phần
lớn là ng ời ả rập theo đạo Hồi.
- Dân số phân bố rất không đều, tập
trung ở đồng bằng L ỡng Hà, ven biển.
Lễ cầu nguyện ở thánh địa Mecca
Nhà thờ Hồi giáo
Khu vực tây nam á
1. Vị trí địa lí
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đặc điểm dân c , kinh tế,
chính trị
a. Đặc điểm dân c
- Dân số khoảng 286 triệu ng ời, phần

lớn là ng ời ả rập theo đạo Hồi.
- Dân số phân bố rất không đều, tập
trung ở đồng bằng L ỡng Hà, ven biển.
b. Đặc điểm kinh tế, chính trị
+ Kinh tế
Dựa trên điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên,
cho biết Tây Nam á
có thể phát triển
ngành kinh tế nào?
Phát triển mạnh công nghiệp khai thác
và chế biến dầu mỏ
Nhà máy lọc dầu ở Ca - ta
Khu vực tây nam á
1. Vị trí địa lí
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đặc điểm dân c , kinh tế,
chính trị
a. Đặc điểm dân c
- Dân số khoảng 286 triệu ng ời, phần
lớn là ng ời ả rập theo đạo Hồi.
- Dân số phân bố rất không đều, tập
trung ở đồng bằng L ỡng Hà, ven biển.
b. Đặc điểm kinh tế, chính trị
+ Kinh tế
Phát triển mạnh công nghiệp khai thác
và chế biến dầu mỏ
Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới
B i 9 : Khu vực tây nam á

1. Vị trí địa lí
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đặc điểm dân c , kinh tế,
chính trị
a. Đặc điểm dân c
- Dân số khoảng 286 triệu ng ời, phần
lớn là ng ời ả rập theo đạo Hồi.
- Dân số phân bố rất không đều, tập
trung ở đồng bằng L ỡng Hà, ven biển.
b. Đặc điểm kinh tế, chính trị
+ Kinh tế
Phát triển mạnh công nghiệp khai thác
và chế biến dầu mỏ
Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới
+ Chính trị
Là khu vực không ổn định về chính trị
KHU VỰC TÂY NAM Á
Vò trí đòa lý Điều kiện tự nhiên Kinh tế – chính trò
Có ý nghóa
chiến lược
quan trọng
-
Núi, sơn nguyên
-
Khô hạn
-
Ít sông
-
Cảnh quan hoang mạc,
bán hoang mạc

-
Tài nguyên: dầu mỏ,
khí đốt
- Công nghiệp khai thác,
chế biến dầu mỏ.
- Xuất khẩu dầu mỏ.
- Không ổn đònh
chính trò.
a. Giáp nhiều vònh, biển, đại dương, có kênh đào
Xuy - ê.
b. Vò trí ngã ba của ba châu lục, nằm trên đường
hàng không quốc tế.
c. Vò trí ngã ba của ba châu lục, trên tuyến đường
biển ngắn nhất từ Âu sang Á.
d. Nằm trên các tuyến đường biển ngắn nhất và
đường sông quan trọng.
Lun tËp
Câu 1: Hãy chọn ý đúng trong các ý sau:
Đặc điểm này làm cho Tây Nam Á có vò trí chiến
lược quan trọng
Câu 2: Hãy chọn ý đúng trong những ý sau:
Những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển
kinh tế – xã hội của khu vực:
a. Chính trò không ổn đònh.
b. Sự tranh chấp giữa các bộ tộc dân tộc trong khu vực.
c. Sự can thiệp gây chiến tranh của các nước đế quốc.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Lun tËp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×