Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi toan lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.13 KB, 3 trang )

Trờng tiểu học xuân hng
Năm học 2012-2013
đề thi học sinh giỏi lớp 3 - tháng 1
Môn: toán
( Thời gian: 60 phút)
Câu1: (4 điểm) Tính nhanh: 15 x 2 + 15 x 3 + 5 x 15 -100
Câu 2: ( 4 điểm) Tìm X
x x 2 + x x 3 +x x 15 + 10 = 90
Câu 3: (4 điểm)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số sau và giải thích
64; 32; 16; 8; ; ;
Câu 4: (5 điểm)
Một lớp học có
2
1
số học sinh là học sinh Khá;
3
1
số học sinh là học sinh Giỏi;
còn lại 7 em là học sinh Trung bình (không có học sinh Yếu). Hỏi lớp học đó có
bao nhiêu học sinh?
Câu 5: (3 điểm)
Trên hình bên có bao nhiêu:
a) Hình tam giác?
b) Hình tứ giác?
Trờng tiểu học xuân hng
Năm học 2012-2013
đề thi học sinh giỏi lớp 3 - tháng 1
Môn: toán
( Thời gian: 60 phút)
Câu1: (4 điểm) Tính nhanh: 15 x 2 + 15 x 3 + 5 x 15 -100


Câu 2: ( 4 điểm) Tìm x :
x x 2 + x x 3 +x x 15 + 10 = 90
Câu 3: (4 điểm)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số sau và giải thích
64; 32; 16; 8; ; ;
Câu 4: (5 điểm)
Một lớp học có
2
1
số học sinh là học sinh Khá;
3
1
số học sinh là học sinh Giỏi;
còn lại 7 em là học sinh Trung bình (không có học sinh Yếu). Hỏi lớp học đó có
bao nhiêu học sinh?
Câu 5: (3 điểm)
Trên hình bên có bao nhiêu:
c) Hình tam giác?
d) Hình tứ giác?
Trờng tiểu học xuân hng
Năm học 2012-2013
đề thi học sinh giỏi lớp 3 - tháng 1
Môn: Tiếng Việt
( Thời gian: 60 phút)
Cõu 1: (3 điểm) ho cỏc t sau: Nhp ng, thi ho, m mn, try quõn, chin
u, rộo rt, hy sinh, ho s, dng cm.
a. Hóy sp xp cỏc t ng trờn thnh hai nhúm: Nhúm t ch bo v T quc
v nhúm t ch Ngh thut.
b. t 2 cõu vi mi t sau: dng cm, m mn.
Cõu 2: (3 điểm) Hóy t du phy cho ỳng vo cỏc cõu sau:

a. Xa xa nhng ngn nỳi nhp nhụ my ngụi nh thp thoỏng vi cỏnh
chim chiu bay lng thng v t.
b. Mt bin lỳa vng võy quanh em hng lỳa chớn thoang thong õu õy.
Câu 3.(6 điểm)
a. Đặt câu có hình ảnh so sánh để nói về:
- Cây cối
- Hoạt động
b. Gạch chân dới bộ phận chính thứ nhất trong các câu vừa đặt.
Câu 4:(8 im) Hóy vit mt on vn (t 10- 12 cõu) k v mt vic tt em ó
lm lp (hoc nh) m em cm thy phn khi v thớch thỳ nht.
Trờng tiểu học xuân hng
Năm học 2012-2013
đề thi học sinh giỏi lớp 3 - tháng 1
Môn: Tiếng Việt
( Thời gian: 60 phút)
Cõu 1: (3 điểm) ho cỏc t sau: Nhp ng, thi ho, m mn, try quõn, chin
u, rộo rt, hy sinh, ho s, dng cm.
a. Hóy sp xp cỏc t ng trờn thnh hai nhúm: Nhúm t ch bo v T quc
v nhúm t ch Ngh thut.
b. t 2 cõu vi mi t sau: dng cm, m mn.
Cõu 2: (3 điểm) Hóy t du phy cho ỳng vo cỏc cõu sau:
a. Xa xa nhng ngn nỳi nhp nhụ my ngụi nh thp thoỏng vi cỏnh
chim chiu bay lng thng v t.
b. Mt bin lỳa vng võy quanh em hng lỳa chớn thoang thong õu õy.
Câu 3.(6 điểm)
a. Đặt câu có hình ảnh so sánh để nói về:
- Cây cối
- Hoạt động
b. Gạch chân dới bộ phận chính thứ nhất trong các câu vừa đặt.
Câu 4:(8 im) Hóy vit mt on vn (t 10- 12 cõu) k v mt vic tt em ó

lm lp (hoc nh) m em cm thy phn khi v thớch thỳ nht.
đáp án môn toán lớp 3
Câu Nội dung đáp án Điểm
Câu 1
a) 15 x 2 + 15 x 3 + 5 x 15 -100
= 15 x (2+ 3 + 5) 100 (nhân một số với một
tổng)
= 15 x 10 100
= 150 100
= 50
4 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 2
x x 2 + x x 3 +x x 15 + 10 = 90
x x (2+3+15) + 10 =90
x x 20 = 90 10
x x 20 = 80
x = 80 : 20
x = 4
4 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Câu 3


b) Nhận xét: Ta có: 64 :2=32 ; 32 :2=16 ; 16 :2-8
Mỗi số hạng trong dãy số (kể từ số thứ hai) bằng
2
1
số đứng liền trớc trong dãy số đó. Vậy số cần điền
vào ô trống lần lợt là: 4; 2;
4 điểm
2 điểm
2 điểm
Câu 4
Coi toàn bộ số học sinh cả lớp là đoạn thẳng AB.
Chia đoạn thẳng AB thành 6 phần bằng nhau thì số
phần học sinh Giỏi là: 6 : 2 = 3 (phần),
số phần học sinh Khá là: 6 : 3 = 2 (phần)
số phần học sinh Trung bình là: 6 3 2 =
1(phần). 1 phần là 7 bạn. Vậy cả lớp đó có số
học sinh là:
7 x 6 = 42 (học sinh)
Đáp số: 42 học sinh
5 điểm
2 điểm
1 điểm
1 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
Câu 5
Hình vẽ bên có:
a) 10 hình tam giác
b) 7 hình tứ giác
3 điểm

1,5 điểm
1,5 điểm
Đáp án môn Tiếng Việt 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×