Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Học Sinh Giỏi môn Toán(Phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.94 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra Học Sinh Giỏi môn Toán(Phần 1)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
122+77 156-55 456x6 778:9
Bài 2: Tính:
25+7+9= 25-7+9=
= =
25+7-9= 25-7-9=
= =
Bài 3: Một đội công nhân ngày thứ nhất sửa được 156m đường, ngày thứ hai đội công nhân đó sửa được nhiều hơn ngày thứ nhất 52m
đường. Hỏi cả hai ngày đội công nhân dó sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
Bài 4:Tính nhẩm:
a.8x5= 5x5= 10x9= 9x9=
7x1= 10x7= 5x10= 10x1=
1x10= 5x7= 7x10= 2x8=
b.40:5= 16:8= 20:5= 30:6=
15:3= 56:7= 16:4= 25:5=
50:10= 70:10= 70:7= 10:10=
Bài 5:Điền dấu >,<,=
a+6+7 a+7+6 ; cx1 cx1+6 ; 2+5+y 5+y
Bài 6:Số:
1.Một phần tám của 24 là:
2.Bảy phần chín của 81 là:
3.Năm phần mười một của 99 là:
4.Hai phần mười của 100 là:
5.Năm phần sáu của 72 là:
Bài 7:Đặt tính rồi tính:
1128+9 4566-14 3668:7 9954x7
Bài 8:Không tính, hãy so sánh 2 biểu thức hơn kém nhau bao nhiêu?
a.155+c 155+1+c(Hơn kém nhau )
b.744+a 548+a(Hơn kém nhau )


c.5541+h 5541+h+4(Hơn kém nhau )
d.114+a a+115(Hơn kém nhau )
Bài 9:Giải bài toán sau:
8 can dầu đựng được 88 l dầu.Hỏi 10 can dầu đựng được bao nhiêu lít dầu?(Biết số lít dầu đựng được trong mỗi can dầu là như nhau)
Bài giải
Bài 10:Đặt tính rồi tính:
25+53 77-6 20x6 72:4
Bài 11:Một hình vuông có cạnh là 1m.Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu mi-li-mét?
Bài giải
Bài 12:Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng một phần sáu chiều dài.Tính chu vi hình chữ nhật.
Bài giải
Bài 13:Số:
a.50;100;150;250; ;
b.75;150;300;600;
c.110;112;114;116; ;
d.78;68;58; ; ; ;
e.15+5;20+5; ; ;
Bài 14:>,<,=
1.112+9 112+7+2
2.556+6 555+6
3.117+4 116+6
Bài 15:Tính nhẩm:
0x1= 4x5= 7x8=
2x3= 5x6= 9x10=
Bài 16:Đặt tính rồi tính:
74456+56 32154-112 87745x2 99365:5
Bài 17:Viết(theo mẫu);
a.5565=5000+500+60+5
7558=
9360=

7402=
1068=
b.11253=10000+1000+200+50+3
75806=
93025=
54612=
11230=
50632=
c.50004=50000+4
71000=
15002=
80002=
69005=
10007=
85000=
d.1003=1000+3
7002=
1100=
1500=
Bài 18:Viết thành số:
a.5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 1 đơn vị:
7 nghìn, 6 trăm, 2 chục :
2 nghìn, 5 trăm, 5 đơn vị :
4 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị :

b.17 nghìn, 5 trăm, 8 chục, 5 đơn vị:
36 nghìn, 9 trăm, 5 chục :
12 nghìn, 8 trăm, 9 đơn vị :
48 nghìn, 7 chục, 5 đơn vị :



×