Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.98 KB, 1 trang )
Họ tên:..........................................phiếu kiểm tra học sinh giỏi lần 2
Lớp: ............ Môn: Toán 4 (thời gian 60 phút)
Phần 1:
Điền đáp số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1: 234 x 24 + 75 x234 + 234 =...................................
Bài 2: Giá trị của biểu thức 357 - ( 99 + x) với x=25 là:.....................
Bài 3: Khi viết chữ số 5 vào bên trái một số có 4 chữ số thì đợc số mới hơn số
cũ......................................... đơn vị.
Bài 4: Cho các số : 89124; 89256; 98295; 89194. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé
đến lớn là:............................................
Bài 5: Số gồm không trăm mời hai nghìn, hai trăm triệu, hai trăm đợc viết
là:.........................................
Bài 6: Trung bình cộng của 3 số là 45. Biết số thứ ba là 12 và bằng
3
1
số thứ hai.
Số thứ nhất là:......................
Bài 7: Hai số có tổng là số lẻ lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số lẻ bé nhất có hai chữ số.
Tìm hai số đó. Số lớn là:...........................Số bé là: ...............................
Bài 8: Hình bên có ..............góc nhọn:
Bài 9: Lớp 4A có 36 học sinh, lớp 4B có 40 học sinh. Số học sinh 4C bằng trung bình
cộng của học sinh 4A và 4B. Hỏi số học sinh cả 3 lớp là bao nhiêu?
Cả 3 lớp có số học sinh:............................
Bài 10: Đầu cá cân nặng hơn đuôi cá 200g nhng lại nhẹ hơn thân cá 300g. Biết rằng cả
con cá cân nặng 2200g. Đuôi cá cân nặng là:..............................
II. Phần trình bày bài giải
Bài 1: Chu vi hình vuông là 36cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài giải
...........................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................