Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

CÔNG THỨC GIẢI NHANH HOA_LTĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.47 KB, 2 trang )

CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA HỌC 12_LTĐH BIÊN SOẠN GV:VŨ VĂN LÀNH

TRUNG TÂM GIA SƯ THÀNH TÀI Website:giasuthanhtai.com


1.KL+Axit Loại 1 HCl; H
2
SO
4loãng
Muối +H
2

 HCl:m
muối
=m
kl
+71.
n
H
2

 H
2
SO
4:
m
muối
=m
kl
+96.
n


H
2

2.KL+Axit Loại 2 HNO
3;
H
2
SO
4đn
Muối+sp Khử
a. H
2
SO
4
sp Khử SO
2
;S;H
2
S




 





 


 

 




 

 

 

 




n
SO4
2-
(tạo muối)=









m
muối
=m
kl
+
m
SO4
2-
(tạo muối)



n
axit=
n
S(
sp Khử
)+
n
S(SO4
2-
(tạo muối))

b.HNO
3
sp Khử NO;NO
2
;N
2

O;N
2
;NH
4
NO
3




 





 

 

 

   




 






n
NO3
-
(tạo muối)=






n
axit=
n
N(
sp Khử
)+
n
N(NO3
-
(tạo muối))


n
axit
=4
n
NO+2NO

2
+10
n
N2O+12
n
N
2
+10
n
NH
4
NO
3


m
muối
=m
kl
+
m
NO
3
-
(tạo muối)+
m
NH
4
NO
3

chú ý:chỉ có kim loại Mg,Al,Zn có thể NH
4
NO
3




 


3.hhX(Fe;FeO;Fe
2
O
3
;Fe
3
O
4
)
a.hhX H
2
SO
4 đặc
nóng dư Fe
2
(SO
4
)
3

;SO
2
;H
2
O







 


b.hhX HNO
3

3
)
3
;NO;NO
2
;H
2
O







   


4.hhX(Cu;CuO;Cu
2
O)
a.hhX H
2
SO
4 đặc
nóng dư Cu(SO
4
);SO
2
;H
2
O






 


b. hhX HNO
3


3
)
2
;NO;NO
2
;H
2
O






   




5.Sp Phản ứng nhiệt nhôm pư axit loại 2 dư Sp khử
FexOy+Al HNO
3
;H
2
SO
4
muối+

NO;NO

2
;SO
2

3
n
Al+(3x-2y)
n
FexOy=3
n
NO+
n
NO
2
+2
n
SO
2
6.dd kiềm SO
2
;CO
2










CO
2 dư
vừa đủ OH
-


1 2
Sp
HCO
3
-
HCO
3
-
CO
3
2-


n
HCO
3
-
HCO
3
-
CO
3
2-

CO
3
2-

n
CO
3
2-
=
n
OH
-
=
n
CO
2


n
CO
3
2-
=
n
OH
-
-
n
CO
2


n
HCO
3
=
n
CO
2
-
n
CO
3
2-
=2
n
CO
2
-
n
OH
-


7.dung dịch kiềm td muối Al








Al
3+

vừa đủ OH
-


3 4
Sp
n
Al(OH)
3

Al(OH)
3

n
AlO
2
-


=
n
OH
-
Al(OH)
3


AlO
2
-
AlO
2
2-
=
n
Al
3+

3



n
Al(OH)
3
=4
n
Al
3+
-
n
OH
-



n

AlO
2
2-
=
n
OH
-
-

3
n
Al
3+


8.dung dịch kiềm td muối Zn







Zn
2+

vừa đủ OH
-



2 4
Sp
n
Zn(OH)
2

Zn(OH)
2

n
ZnO
2
2-


=
n
OH
-
Zn(OH)
2

ZnO
2
2-
ZnO
2
2-
=
n

Zn
2+

2



n
Zn(OH)
2
=4
n
Zn
2+
-
n
OH
-


2


n
ZnO
2
2-
=
n
OH

-
-

2
n
Zn
2+

2



CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA HỌC 12_LTĐH BIÊN SOẠN GV:VŨ VĂN LÀNH

TRUNG TÂM GIA SƯ THÀNH TÀI Website:giasuthanhtai.com

PHẦN HỮU CƠ
I.CÔNG THỨC TÍNH ĐỒNG PHÂN
1.Ancol no đơn: C
n
H
2n+2
O 2
n-2
(1<n<6)
2.Andehit no đơn: C
n
H
2n
O 2

n-3
(2<n<7)
3.Axit no đơn : CnH2nO
2
2
n-3
(2<n<7)
4.Este no đơn : C
n
H
2n
O
2
2
n-2
(1<n<5)
5.Amin no đơn : C
n
H
2n+3
N 2
n-1
(0<n<5)
6.Ete no đơn : C
n
H
2n
O (n-1)(n-2):2 (2<n<6)
7.Xeton no đơn: C
n

H
2n
O (n-2)(n-3):2 (2<n<7)
II.CÔNG THỨC TÍNH SP ĐỐT CHÁY
1.Đốt cháy hợp chất hữu cơ:CxHyOxNt
Số C=
n
CO
2
/
n
hc;số H=2
n
H
2
O/
n
hc;số N=2
n
N
2
/
n
hc
2.Đốt Ancol no đơn:
m
Ancol=
m
H
2

O-
m
CO
2/11 ;
m
Ancol=18
n
H
2
O-4
n
CO
2

3.Đốt hchc:C
n
H
2n
-
2
O
2;
C
n
H
2n
-
4
O
4

m
Đốt=
m
CO
2
-30
n
H
2
O
4.Đốt Amin no đơn:
n
Amin=2(
n
H
2
O-
n
CO
2
)/3;
n
O
2pu
=
n
CO
2
-
n

H
2
O/2
III.MỘT SỐ PU Ở NHÓM CHỨC
1.Ancol +Na muối +H
2

Số nhóm chức=2
n
H
2/
n
Ancol;
m
muối=
m
Ancol+44
n
H
2
2.Andehit+AgNO
3
2Ag (ngoại lệ HCHO 4Ag)




3a.Axit+Na muối + H
2
Số nhóm chức=2

n
H
2/
n
Axit;
m
muối=
m
Axit+44
n
H
2
3b. Axit+NaOH muối + H
2
O
Số nhóm chức=
n
NaOH
pu/
n
Axit;
m
muối=
m
Axit+22
n
NaOH

4.Este+NaOH muối +Ancol
5.Gluxit(cacbonhidrat)

a.glucozo ;fructozo+AgNO
3
2Ag
b.saccarozo đốt Sp AgNO
3
4Ag
6a.Amin+H
+
muối
Số nhóm chức=
n
H
+
/
n
Amin ;
m
nuối=
m
Amin+
m
Axit
6b.Amin td muối kim loại
AlCl
3
+3RNH
2
+3H
2
O Al(OH)

3
+3RNH
3
Cl
Chú ý: Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
tan trong Amin dư
7a.Aminoaxit+NaOH số chức COOH=
n
NaOH/
n
Amino
7b. Aminoaxit+H
+
số chức NH
2
=
n
H
+
/
n
Amino
7c.Este của Aminoaxit và muối amoni
Những pư tạo thành este của Aminoaxit và muối amoni
 H
2
NR

1
COOH+R
2
OH H
2
NR
1
COOR
2
+H
2
O
 H
2
NR
1
COOH+R
2
NH
2
H2NR1COONH
3
R2
 H
2
NR
1
COOH+NH
3
H

2
NR
1
COONH
4

 RCOOH+NH
3
RCOONH
4


Phân loại
Tên gọi và công thức

Gốc
hidrocacbon
CH
3
- (Metyl) ;C
2
H
5
- (Etyl) ;C
3
H
7
- (Propyl);CH
3
-CH- (Isopropyl);CH

3
-CH-CH
2
-CH
2
- (Isopentyl)
CH
3
CH
3
CH
2
=CH-CH
2
- (Alyl); C
6
H
5
- (Phenyl); C
6
H
5
-CH
2
- (Benzyl); CH
2
=CH- (Vinyl);


Ancol

Thường gặp
CH
3
-OH (Metylic); C
2
H
5
- OH(Etylic); C
3
H
7
-OH (Propylic); CH
2
=CH-CH
2
- OH (Alylic);
C
6
H
5
-CH
2
-OH (Benzylic); CH
3
-CH-OH (Isopropylic);CH
3
-CH-CH
2
-CH
2

- OH(Isoamylic)
CH
3
-(CH
2
)
3
-CH
2
- OH(Amylic) CH
3
CH
3


Axit
Thường gặp
HCOOH (formic); CH
3
-COOH (Axetic); C
2
H
5
-COOH (Propyonic); CH
2
=CH-COOH (Acrylic)
C
6
H
5

-COOH (Benzoic); C
6
H
5
-CH
2
-COOH (Benzylic);HOOC-(CH
2
)
4
-COOH (Adipic)
HOOC-COOH (Oxalic); C
15
H
31
-COOH (Panmitic); C
17
H
35
-COOH (Stearic); C
17
H
33
-COOH (Oleic)
C
17
H
31
-COOH (Linoleic); C
17

H
29
-COOH (Linolenic); CH
2
=C-COOH (Metacrylic)
CH
3
Một số
Este
CH
3
-COO- CH
3
(Metyl axetat); CH
2
=CH-COO- C
2
H
5
(Etyl Acrylat);



Một số chất
hữu cơ
thông dụng
CH
2
-COOH (Glyxin_Gly); CH
3

-CH-COOH (Alanin_Ala); CH
3
-CH-CH-COOH (Valin_Val);
NH
2
75


NH
2
89 CH
3
NH
2
117
H
2
N-(CH
2
)
4
-CH-COOH (Lysin_Ly); HOOC-CH-CH
2
-CH
2
-COOH (Axitgutamic_Glu)
NH
2
146 NH
2

147
TƠ Nilon_6,6: H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
+ HOOC-(CH
2
)
4
-COOH Tơ nilon_6,6 (226)
Tơ nitron(hay olon):CH
2
=CH(CN) Tơ olon
Cao su isopren (cao su thiên nhiên):CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
cao su Isopren


×