Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

bài 6. Hoa Kì (tiet 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.28 MB, 32 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
GV: Nguyễn Thị Lệ Hy
Tượng Nữ Thần Tự Do
Kinh Đô Điện Ảnh Hollywood
Nhà Trắng
Vụ khủng bố ngày 11-9-2001
Quốc kì
Tổng Thống OBAMA
CẤU TRÚC BÀI HỌC
I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
1. Lãnh thổ
2. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1. Phần lãnh thổ ở trung tâm Bắc Mĩ
2. Bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai

III. DÂN CƯ
1. Gia tăng dân số
2. Thành phần dân cư
3. Phân bố dân cư
STT Quốc gia Diện ch
1 Liên Bang Nga 17,1
2 Canada 9,971
3 Hoa Kì 9,629
4 Trung Quốc 9,573
5 Braxin 8,512
DIỆN TÍCH MỘT SỐ QUỐC GIA LỚN TRÊN THẾ GIỚI
Đơn vị: triệu km
2



I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
Bán đảo
A-la-xca.
Phần lãnh thổ
ở trung tâm
bắc Mĩ.
Quần đảo
Ha-oai.
LƯỢC ĐỒ KHU VỰC BẮC MĨ
LƯỢC ĐỒ KHU VỰC BẮC MĨ
Quốc kì của Hoa Kì
B¶n ®å c¸c n íc trªn thÕ giíi
Thái
Bình


Dương
Đại
Tây

Dương
M
ĩ

L
a

T
i

n
h
Canada
1/ Lãnh thổ
Phần trung tâm:
Thiên nhiên đa dạng, phong phú
 thuận lợi cho phân bố SX
và phát triển GT
Lãnh thổ rộng lớn thứ 4 trên thế giới
Hình dạng lãnh thổ cân đối
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ
Phía Tây
Trung tâm
Phía Đông
Vùng phía Tây Vùng phía Đông Vùng trung tâm
Địa hình
Khí hậu
Khoáng sản
Tài nguyên
khác
U
U
U
P
P
Mo
Mo
Vàng
Chì, kẽm

Vvùng phía Tây
Địa
hình
Khí
hậu
Khoáng
sản
Tài
nguyên
khác
Diện tích rừng tương
đối lớn
Gồm các dãy núi trẻ xen
kẽ bồn địa, cao nguyên và
đồng bằng nhỏ ven TBD
Khí hậu hoang mạc và
bán hoang mạc, riêng các
đồng bằng ven TBD có
khí hậu cận nhiệt đới và
ôn đới hải dương
Nhiều kim loại màu. Tài
nguyên năng lượng
phong phú
Dãy Rocky
Cao bồi miền Tây
Cháy rừng ở Colorado
Cây thông Sequoia
P
Vvùng phía Đông
Địa

hình
Khí
hậu
Khoáng
sản
Tài
nguyên
khác
Gồm dãy núi già A-pa-lat
và các đồng bằng ven Đại
Tây Dương
Ôn đới hải dương và cận
nhiệt đới
Chủ yếu than, sắt
- Sông nhiều
- Diện tích đất phù sa lớn
Núi già Apalat
Thủ đô Oa-sin-tơn về đêm
Lũ lụt do bão Katina - 2005
Al
Al
Vvùng trung tâm
Địa
hình
Khí
hậu
Khoáng
sản
Tài
nguyên

khác
Phía Tây và phía Bắc: Địa
hình gò đồi thấp. Phía
Nam: đồng nằng phù sa
sông Mi-xi-xi-pi.
Phía Bắc có khí hậu ôn
đới. Phía Nam có khí hậu
cận nhiệt đới
Than, sắt, dầu mỏ, khí tự
nhiên
- Sông nhiều
- Đất phù sa màu mỡ
- Đồng cỏ rộng lớn
Moọt ủoaùn cuỷa soõng Mi-xi-xi-pi
Vũi rng
ng c Palouse
2. Bán đảo Alaxka và quần đảo Haoai
III. Dân cư
1. Gia tăng dân số
Nội dung thảo luận

Dựa vào bảng 6.1, nhận xét sự gia tăng dân số của
Hoa Kì. Nêu nguyên nhân và lợi ích của sự gia
tăng dân số đó.

Dựa vào bảng 6.2, nêu những biểu hiện của xu
hướng già hóa dân số của Hoa Kì và hậu quả của
xu hướng đó.
SỐ DÂN MỘT SỐ QUỐC GIA HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI
Đơn vị: triệu người (năm 2004)

Quốc gia
Số dân Vị thứ
Trung Quốc
1303 1
Ấn Độ
1080 2
Hoa Kì
296 3
Indonesia
242 4
Braxin
186 5
Châu Á
Châu Phi
Mĩ Latinh
Châu Âu
Nhập cư vào Hoa Kì
N¨m 1950 2004
TØ suÊt gia t¨ng d©n sè tù
nhiªn (

)
Tuæi thä trung b×nh ( tuæi)
Nhãm tuæi d íi 15 tuæi (%)
Nhãm trªn 65 tuæi (%)
1,5
70,8
27,0
8,0

0,6
78,0
20,0
12,0
Một Số Chỉ Số Về dân Số Hoa Kì
2. Thành Phần Dân Cư
3. Phân bố dân cư

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×