Họ tên HS
lớp 8/
KIỂM TRA
ĐẠI SỐ 8
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1 ( 1đ) : Cho phân thức:
ab
a
12
21
2
. Nhân tử chung của tử và mẫu là:
A.3a B. a
2
C.3a
2
D. ab
Câu 2 ( 1đ) : Phân thức:
5
5 5
x
x
−
−
rút gọn thành:
A.
1−x
x
B.
x
x
−1
C.
5
1
D.
1+
−
x
x
Câu 3 ( 1đ) Phân thức:
( )
( )
xx
x
−
−
52
52
rút gọn thành:
A.
x
1
−
B.
x
1
C. – x D.
( )
xx
x
−
−
5
5
Câu 4 ( 2đ) : Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a)
2
22
=
−
−+−
yx
yxyx
b)
14
63
2
2
=
−
+
x
xx
c)
=
− baab
ba
22
2
d)
=
−
−
22
2
ba
aba
B. TỰ LUẬN.
Bài1: ( 2đ)Rút gọn: a)
22
2 yxyx
xy
+−
−
b)
yxxyx
yxxyx
−−+
+−−
2
2
Bài2: ( 1đ)Tính giá trị của biểu thức: A =
11025
5
2
2
+−
−
xx
xx
với x = 0,2.
Bài 3 : ( 2đ)Tìm x biết: a
2
x + ax + x = a
3
– 1 với a là hằng số.
Giải
Họ tên HS
lớp 8/
KIỂM TRA
ĐẠI SỐ 8
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1 ( 1đ) : Cho phân thức:
ab
a
12
21
2
. Nhân tử chung của tử và mẫu là:
A.3a B. a
2
C.3a
2
D. ab
Câu 2 ( 1đ) : Phân thức:
5
5 5
x
x
−
−
rút gọn thành:
A.
1−x
x
B.
x
x
−1
C.
5
1
D.
1+
−
x
x
Câu 3 ( 1đ) Phân thức:
( )
( )
xx
x
−
−
52
52
rút gọn thành:
A.
x
1
−
B.
x
1
C. – x D.
( )
xx
x
−
−
5
5
Câu 4 ( 2đ) : Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a)
2
22
=
−
−+−
yx
yxyx
b)
14
63
2
2
=
−
+
x
xx
c)
=
− baab
ba
22
2
d)
=
−
−
22
2
ba
aba
B. TỰ LUẬN.
Bài1: ( 2đ)Rút gọn: a)
22
2 yxyx
xy
+−
−
b)
yxxyx
yxxyx
−−+
+−−
2
2
Bài2: ( 1đ)Tính giá trị của biểu thức: A =
11025
5
2
2
+−
−
xx
xx
với x = 0,2.
Bài 3 : ( 2đ)Tìm x biết: a
2
x + ax + x = a
3
– 1 với a là hằng số.
Giải