Chào mừng các quý thầy cô đến dự giờ lớp
Bài Giảng Hóa Học 8
Kiểm Tra Bài Cũ
!"#$%&$$'()
*+#$%&,-$./
!$0.+*10.+(2.34$'1-
$*.)567+.8
9:4.34567+.8,-;<$+*=5
8
Giải
Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng
tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất
đó
Khối lượng 1 mol nguyên tử natri là :
M
Na
= 1 x 23 = 23 g
Câu 1 : Khối lượng mol là gì ?
Tính khối lượng của 1 mol nguyên tử Natri
Câu 2 : 1 mol chất khí bất kì có thể tích là bao
nhiêu lít ? ( ở đktc )
Hãy tính thể tích (ở đktc ) của 0,5 mol khí oxi (0
2
)
Giải
Thể tích của 1 mol chất khí ở đktc là 22,4l
Thể tích ở đktc của 0,5 mol khí oxi là :
= 0,5 x 22,4 = 11,2 ml
2
O
V
Tiết 24
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng
chất :
* >? * +# $%& ;< $ @A) BC. +#
$%&$,-@A$'<DE$
Giải
"#$%&,-;<$+*@A$'
Tiết 24 – Bài 19 : Chuyển Đổi Giữa Khối Lượng ,
Thể Tích Và Lượng Chất
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng
chất
1. Công thức tính khối lượng:
Nếu gọi :
-
m : khối lượng (g)
-
n : số mol ( mol )
-
M : khối lượng mol ( g/mol )
Từ kết quả của ví dụ trên , hãy rút ra công thức
tính khối lượng (m ) ?
1. Công thức nh khối lượng:
( )
m
n mol
M
=
2. Công thức tính số mol:
3. Công thức tính khối
lượng mol:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
( / )
m
M g mol
n
=
Ví dụ 2 : Tính khối lượng của 0,5 mol H
2
O
Biết H = 1 ; O = 16
Giải
Khối lượng của 0,5 mol H
2
O là :
gMnm
OH
918.5,0.
2
===
Tóm Tắt
gm
moln
OH
OH
?
5,0
2
2
=
=
THẢO LUẬN NHÓM
BT :
a) Tính số mol của 32 g Cu ? Biết Cu = 64
b) Tính khối lượng của 0,8 mol H
2
SO
4
? Biết H = 1 ; S
= 32 ; O = 16 ?
Các nhóm giải và ghi vào bảng phụ
F
Tóm Tắt
gm
molg
M
molnb
moln
molgM
gma
SOH
SOH
SOH
Cu
Cu
Cu
?
/98
4.16322.1
8,0)
?
/64
32)
42
42
42
=
=
++=
=
=
=
=
-8G#$,- $'
18"#$%&,-;H$
9
GI
$'
98.8,0.
5,0
64
32
42
==
===
Mnm
mol
M
m
n
SOH
Cu
= 78,4g
( )
m
n mol
M
=
( / )
m
M g mol
n
=
I. Công thức chuyển đổi
giữa khối lượng và
lượng chất
. ( )m n M g=
II. Công thức chuyển đổi
giữa lượng chất và thể ch
chất khí :
II. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể
ch chất khí
*>?J7+.;.34,-;<$ I
$'1-
$*.)
F
34,-;<$ I
657+.8$'
C7K.$'L#$0.+*;$'.340.+*
57+.8; 2M.N37OP-L#$Q'
.34$'()
2
22,4.0,25 5,6( )
CO
V l= =
R=S.C7K.$'L#$0.+*;$'.34
0.+*57+.8;ta có công thức chuyển đổi
.22,4( )V n l=
( )
22,4
V
n mol=
4. Công thức nh thể ch:
5. Công thức tính số mol chất khí:
( )
m
n mol
M
=
( / )
m
M g mol
n
=
I. Công thức chuyển đổi
giữa khối lượng và
lượng chất
. ( )m n M g=
II. Công thức chuyển đổi
giữa thể ch chất khí và
lượng chất
.22,4( )V n l=
( )
22,4
V
n mol=
a) 0,2 mol O
2
ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
b) 1,12 (l) khí N
2
ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
THẢO LUẬN NHÓM
Các nhóm giải và ghi vào bảng phụ
BT
a) 0,2 mol O
2
ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
b) 1,12 (l) khí N
2
ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
THẢO LUẬN NHÓM
B9:4
-834567+.8,-;$I
)
18G#$567+.8,-;5$8+*
)
F
34,-;$I
57+.8$'
G#$,-;$+*
567+.8$'
( )
m
n mol
M
=
( / )
m
M g mol
n
=
. ( )m n M g=
.22,4( )V n l=
( )
22,4
V
n mol=
DẶN DÒ
Học thuộc các công thức chuyển đổi
DẶN DÒ
- Bài tập về nhà: 3, 4, 5, 6 SGK trang 67
Chuẩn bị bài mới: Tỉ khối của chất khí.
CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH
TIẾT HỌC KẾT THÚC TẠI ĐÂY
Bài Tập Củng Cố
Hãy tính số mol và thể tích (đktc) của 2,5g
H
2
?
Các nhóm giải và ghi vào bảng phụ