Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra ĐẠI SỐ chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.69 KB, 6 trang )


CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
A. Lí thuyết:
Câu 1: Nêu định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 2: Nêu dịnh nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
Câu 3: Hàm số là gì ? Cho ví dụ.
Câu 4: Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ :
A(-1; 3) ; B(-4; 5) ; C(2; 2) ; D(1; -1)
Câu 5: Đồ thị của hàm số y = f (x) là gì ?
Câu 6: Đồ thị của hàm số y = ax (a

0) có dạng như thế nào ?
B. Trắc nghiệm: Chọn câu đúng khoanh tròn
Câu 7: Biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và các giá trị tương ứng cho ở bảng sau :
x
1
3
-3

y 2 ?
Giá trị ô trống trong bảng là:
a) -1 b)
1
3

c) -9 d) -18
Câu 8: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,4 ; y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 0,5 .
Khi đó x tỉ lệ thuận với z theo hệ số :
a) 0,9 b)
4
5


c) 0,02 d) 0,2
Câu 9: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(-2; 4). Khi đó giá trị của a là :
a) 2 b) -2 c)
1
2
d)
1
2

Câu 10: Đồ thị hàm số đi qua điểm O(0; 0) và A
1
1;
2
 

 ÷
 
thì hàm số đó được cho bởi công thức:
a) y = -2x b) y =
1
2
x−
c) y =
1
2
x
d) y = 2x
Câu 11: Cho hàm số y = f(x) = 1- 3x . Khi đó :
a) f(0) = -3 b) f(1) = -4 c) f(-1) = 4 d) f(2) = 6
Câu 12: Biết x,y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch có giá trị tương ứng cho ở bảng . Giá trị ô trống trong

bảng là :
x 4 6
y 1,5 ?
a) -1 b) 5 c) 1 d)
1
2
Câu 13: Cho hàm số y = (2k + 1) x
a) Xác định k để đồ thị hàm số đi qua A(-1 ; 1)
b) Vẽ đồ thị hàm số ứng với k vừa tìm được.
Câu 14 : Cho hàm số y = ax.
a) Tìm a biết rằng điểm M (-3 ; 1) thuộc đồ thị hàm số.
b) Điểm N (-5 ; 2) có thuộc đồ thị hàm số không ?
Câu 15 : Một người đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h hết 30 phút. Nhưng do đường
trơn người đó phải đi với vận tốc 8 km/h thì hết thời gian là bao nhiêu phút ?
Câu 16 : Tam giác ABC có số đo các góc A : B : C tỉ lệ với 2 : 3 : 4. Hãy tính số đo các góc của
tam giác ABC.
Câu 17 : Cho 15 công nhân xây một ngôi nhà hết 30 ngày. Hỏi 18 công nhân xây ngôi nhà hết bao
nhiêu ngày ? ( giả sử năng suất làm việc như nhau)
Câu 18 : Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 8 thì y = 15.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k
b) H ãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x = 6 ; x = 10
Câu 19 : Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 6 thì y = 4
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x = 9 ; x = 15
Câu 20 : Cho hàm số y = f(x) =
2
4x −
. Tìm x biết f(x) = 0

ĐÁP ÁN :
Câu 1 : SGK trang 52 – 53
Câu 2 : SGK trang 57 – 58
Câu 3 : SGK trang 63
Câu 4 : y
B
5
A 4
3
2
C
1
-4 -3 - 2 -1 1 2 x
-1 D
-2
-
-
-
Câu 5 : SGK trang 69
Câu 6 : SGK trang 70
Câu 7 : d
Câu 8 : d
Câu 9 : b
Câu 10 : b
Câu 11 : c
Câu 12 : c
Câu 13 : a) Vì A(-1 ; 1) thuộc đồ thị hàm số nên :
1 = (2k +1) . (-1)
2k +1 = -1
k = -1

b) Vẽ đồ thị hàm số y = -x y
Điểm A(1 ; -1) thuộc đồ thị hàm số y = -x.
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đã cho.
1
Câu 14 : a) Điểm M(-3 ; 1) thuộc đồ thị hàm số nên 1 = a.(-3) 0 x

1
3
a⇒ = −
-1 A
b) Vì a =
1
3


1
3
y x⇒ = −
Thay x = -5 ; y = 2 vào công thức hàm số y =
1
3
x−
2 =
1
3

.5 (đẳng thức sai)
Nên N(-5 ; 2) không thuộc đồ thị hàm số.
Câu 15 :
Gọi x là thời gian người đó đi với vận tốc 8km/h

Vì quãng đường không đổi nên vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch

12
8 0,5
x
⇒ =

12 0,5
0,75
8
x
×
⇒ = =
(giờ) = 45 phút
Vậy : Thời gian xe đạp đi từ nhà đến trường với vận tốc 8km/h là 45 phút.
Câu 17 :
Gọi x (ngày) là thời gian mà 18 công nhân xây xong ngôi nhà đó.
Vì năng suất làm việc như nhau nên số công nhân và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch

15
18 30
x
⇒ =

15 30
25
18
x
×
⇒ = =

(ngày)
Vậy : Số 18 công nhân xây ngôi nhà đó mất 25 ngày
Câu 18 :
a) k = -1
b) y = -x
c) Khi x = -1

y = 1
d) Khi x = 0

y = 0
Câu 19 :
a) k = 24
b) y =
24
x
c) Khi x = 9

y =
8
3
d) Khi x = 15
8
5
y⇒ =
Câu 20 :
x =





×