Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 ( 2013-2014)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.83 KB, 5 trang )

Trường THCS B An Trường Đề kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014
Môn: Toán lớp 7
(Thời gian: 90 phút)
I.\ Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức kỹ năng của môn toán lớp 7 học kì
I. (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng).
Đánh giá tiếp thu kiến thức phần đại số và hình học trong học kì I môn toán khối 7
Giáo viên có định hướng điều chỉnh phương pháp cho phù hợp tình hình học sinh trong
học kì II.
II.\ Hình thức của đề kiểm tra:
- Đề kiểm tra tự luận.
- Đối tượng HS: Trung bình, Khá, Giỏi
III.\ Ma trận của đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 7 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Số hữu tỉ - số
thực
Biết được cách
cộng, trừ, nhân
chia số hữu tỉ;
nắm được tính
chất của dãy tỉ
số bằng nhau.
Thông qua tính
chất hiểu được
cách lập luận để
giải một bài


toán tìm x.
Vận dụng tính
chất của dãy tỉ
số bằng nhau để
giải bài toán.
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
2
1 đ
2
1 đ
1
2 đ
5
4 đ = 40%
2. Hàm số Biết khái niệm
về hàm số
Đại lương tỉ lệ
nghịch, đại
lượng tỉ lệ thuận
Biết vẽ trục tạo
độ Oxy
Biểu diễn điểm
trên mặt phẳng
tọa độ Oxy
Số câu:
Số điểm: tỉ lệ %
2

2


4
2 đ = 20%
3. Ba trương hợp bằng
nhau của hai tam giác
Biết trường
hợp bằng nhau
( c-c-c), (c-g-c)
, (g-c-g )
Hiểu được cách
lập luận để
chứng minh hai
tam giác bằng
nhau
Vận dụng tính
sự bằng nhau
của hai tam
giác để suy ra
các cạnh tương
ưng bằng nhau
góc tương ứng
bằng nhau
Vận dụng để
chứng minh tia
phân giác của
một góc
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ
%
1 1,5 đ 2

1,5đ
1
1 đ
4
4 đ= 40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
2,5 đ = 25%
6
3 ,5 đ = 35%
4
4 đ = 40%
13
10 đ = 100%
Trường THCS B An Trường Đề thi học kì I Năm học: 2013- 2014
Môn: Toán Lớp:7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
NỘI DUNG ĐỀ

Câu 1. (1 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
2 7
5 5

b)
4 5 4 16
1 0,5
23 21 23 21

+ − + +

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:
a)
3 2
5 3
x + =
b)
3 5
2 4
x − =
Câu 3. (2 điểm) Tìm hai số x, y biết
3 5
x y
=
và x + y = 24.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x . Hãy điền số thích hợp vào ô trong bảng
sau :
x -1 2 -3 4 5 -6
y = 2x
Câu 5. (1,5 điểm) Tìm số đo góc B trên hình vẽ.
A

120
0
C D
B
Câu 6 : ( 2,5 đ ) Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB
= AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chứng minh
rằng ABC = ADE

Gv : Tô Văn Định
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán 7
Câu NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
a.
b.

2 7 5
1
5 5 5

− = = −


27 4 5 16
( ) ( ) 0,5
23 23 21 21
− + + +

23 25
0,5 2,5
23 25
= + + =


0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu

2
a.
b.
3 2
5 3
x + =
2 3 10 9
3 5 15 15
1
15
x
x
= − = −
=> =

3 5
2 4
x − =
=>
5 3 11
4 2 4
x = + =

11
4
x
⇒ =
0.5 đ
0.25 đ
0.5 đ

0.25 đ
Câu 3
Ta có:
3 5
x y
=
và x + y = 24
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau



24
3
3 5 3 5 8
x y x y+
= = = =
+




x = 9,

y = 15
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 4 Xét hai ACD và BCD
Có : AC = BC ( gt)

AD = BD ( gt)
CD là cạnh chung
Vậy : ACD = BCD ( c,c,c)

góc B = 120
0
( góc tương ứng)

0.5 đ
0.5 đ
0,5đ
Câu 5
x
E
B
0,5đ
* Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.

×