Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI HOC KI I TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.24 KB, 5 trang )

E
F
O
G
H
Thời gian: 90 phút (Không kể chép đề)
Câu 1: (1 điểm) Số vô tỉ là gì? Cho ví dụ về hai số vô tỉ.
Câu 2: (2 điểm) Phát biểu trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam
giác. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của trường hợp này.
Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) x − 5 = −7 + 12
b)
1 2 3 2
. x : 1 :
3 3 4 5
 
 ÷
 
=
Câu 4: (2 điểm) Tìm ba số x, y, z biết rằng:
x y z
2 3 4
= =
và x + y + z = 27
Câu 5: (3 điểm)
a) Ở hình vẽ sau, cho biết ∆EOF và ∆GOH có
µ
µ
H F=
, HO = OF.
Chứng minh ∆EOF = ∆GOH.


b) Cho tam giác ABC có
µ
µ
B C=
. Tia phân
giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng:
i) ∆ADB = ∆ADC
ii) AB = AC.
---------------Hết---------------
MÔN
Năm học: 2008-2009
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/de-thi-hoc-ki-i-toan-7--13701976148691/atb1369375493.doc
Last printed 11/29/2008 6:48:00 a11/p11
1
Thời gian: 90 phút (Không kể chép đề)
Câu 1: (1 điểm)
Đònh nghóa căn bậc hai của một số a.
Áp dụng: Tính: a)
36
; b)
9
25
Câu 2: (1 điểm)
Phát biểu đònh lí về tổng ba góc của một tam giác.
Áp dụng: Cho ∆ABC có
µ
A
= 30
o
;

µ
B
= 80
o
. Tính
µ
C
.
Câu 3: (2 điểm)
Làm các phép tính sau:
a) 3
2
+ 5.2
2

2
2
3
 
 ÷
 ÷
 
b)
16

49
+
25
Câu 4: (2 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của
nó là 45m. Tính các cạnh của tam giác đó.

Câu 5: (1 điểm) Tính giá trò biểu thức sau:
7 3
5 2
2 . 9
6 .8
Câu 6: (3 điểm)
a) Ở hình vẽ sau, cho biết ∆ABD và ∆CBD
có AB = BC; AD = CD. Hãy chứng minh
∆ABD = ∆CBD.

b) Cho đoạn thẳng AB, điểm M nằm trên
đường trung trực của AB. So sánh độ dài
các đoạn thẳng MA và MB.
---------------Hết---------------
MÔN
Năm học: 2008-2009
2
B
A
D
C
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/de-thi-hoc-ki-i-toan-7--13701976148691/atb1369375493.doc
Last printed 11/29/2008 6:48:00 a11/p11
Thời gian: 90 phút (Không kể chép đề)
Câu 1: (1 điểm)
Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 2: (2 điểm)
Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác.
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của trường hợp này.
Câu 3: (2 điểm) Làm các phép tính sau:

a)
100

25
+
49
b)
1 5 1 5
15 . : 25 :
4 7 4 7
   
 ÷  ÷
   
− − −
Câu 4: (2 điểm) Tìm ba số x, y, z biết rằng:
x y z
3 4 5
= =
và x + y − z = 28
Câu 5: (3 điểm)
a) Ở hình vẽ sau, cho biết ∆BCA và ∆DAC biết


1 1
A C=
,


2 2
A C=

.
Chứng minh ∆BCA = ∆DAC.
b) Cho tam giác ABC có
µ
µ
B C=
. Tia phân giác của góc A cắt BC
tại D. Chứng minh rằng:
i) ∆ADB = ∆ADC
ii) AB = AC.
---------------Hết---------------
MÔN
Năm học: 2008-2009
3
A
B
C
D
1
2
2
1
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/de-thi-hoc-ki-i-toan-7--13701976148691/atb1369375493.doc
Last printed 11/29/2008 6:48:00 a11/p11
Thời gian: 90 phút (Không kể chép đề)
Câu 1: (1 điểm) Đònh nghóa hai đại lượng tỉ lệ nghòch.
Câu 2: (2 điểm) Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của hai tam
giác. Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của trường hợp này.
Câu 3: (2 điểm) Tìm x biết:
a)

x 7
3 6
=
b)
1
x 4 1
3
+ − = −
Câu 4: (2 điểm) Tìm x và y biết
x y
2 3
=
và x + y = 10
Câu 5: (3 điểm)
a) Ở hình vẽ sau, cho biết ∆ACB và ∆ADB
biết


1 2
A A=
,


1 2
B B=
.
Chứng minh ∆ACB = ∆ADB.

b) Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm
D trên tia Ay sao cho AB = AD.

Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy
điểm C sao cho BE = DC. Chứng minh rằng
∆ABC = ∆ADE.

---------------Hết---------------
MÔN
Năm học: 2008-2009
4
C D
A
B
1 2
2
1
Thời gian: 90 phút (Không kể chép đề)
Câu 1: (1 điểm) Đònh nghóa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 2: (2 điểm) Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai
tam giác. Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của trường hợp này.
Câu 3: (2 điểm) Làm các phép tính sau:
a)
49
+
4

100
b) 2 . 10
2

3
1

2
 
 ÷
 
+ 5 .
2
2
5
 

 ÷
 
Câu 4: (2 điểm) Tìm ba số x, y, z biết chúng tỉ lệ thuận với 2; 3; 6 và tổng của
chúng bằng 44.
Câu 5: (3 điểm)
a) Ở hình vẽ sau, cho biết ∆ABD và ∆CBD có AB = BC,


1 2
B B=
.
Chứng minh ∆ABD = ∆CBD.
b) Cho đoạn thẳng CD = 4cm. Gọi N nằm
trên đường trung trực của CD. Hãy so sánh các đoạn thẳng NC và ND.
---------------Hết---------------
MÔN
Năm học: 2008-2009
5
B
A

D
C
1
2
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/de-thi-hoc-ki-i-toan-7--13701976148691/atb1369375493.doc
Last printed 11/29/2008 6:48:00 a11/p11
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/de-thi-hoc-ki-i-toan-7--13701976148691/atb1369375493.doc
Last printed 11/29/2008 6:48:00 a11/p11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×