Phòng giáo dục và đào tạo hồng bàng
Trường tiểu học quán toan
Giáo viên: oàn Thị Bích thuỷ
Lớp : 4a1
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết số đo diện tích vào bảng con
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 54: Đề - xi - mét vuông
Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị:
đề - xi - mét vuông.
Đề - xi - mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh dài 1 dm.
Đề - xi - mét vuông viết tắt là: dm
2
Một đề-xi-mét vuông (1dm2)
1dm
1cm
1cm2
Ta thấy hình vuông 1dm2 gồm 100 hình vuông 1cm2
1dm2 = 100cm2
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: §äc
32dm2 ; 911dm2 ; 1952dm2 ; 492000dm2
Bi 2: Viết theo mẫu:
Đọc
Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông
102dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
812dm2
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét
vuông
1969dm2
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
2812dm2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1dm2 = 100cm2
V
100cm2 = 1dm2
4800
48dm2 = ................cm2 ; 1997dm2 =
199700
...................cm2
20
99
2000cm2 = ...........dm2 ; 9900cm2 = ..................dm2
Bµi 4:
><=
?
=
210cm2 ........ 2dm210cm2
6dm23cm2 ....... 603cm2
=
>
1954cm2 ....... 19dm250cm2
<
2001cm2 ........ 20dm210cm2
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
5cm
1dm
20cm
a. Hình vuông và hình chữ nhật có diện
tích bằng nhau.
Đ
b. Diện tích hình vuông và diện tích hình
chữ nhật không bằng nhau.
S
c. Hình vuông có diện tích lớn hơn diện
tích hình chữ nhật.
S
d. Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện
tích hình vuông.
S