Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương ôn tập môn vật lý HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.17 KB, 2 trang )

Đề cơng ôn tập học kì I môn Vật lí 10
Cõu 1: Mt vt chuyn ng thng cú phng trỡnh:
x = t
2
+ 2t + 10 (x: tớnh bng m, t: tớnh bng s)
a. Xỏc nh tớnh cht chuyn ng, tỡm ta ban u, vn tc ban u v gia tc ca vt?
b. Tớnh qung ng vt i c sau 2s k t lỳc kho sỏt chuyn ng
Cõu 2: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s
2
.
a/ Xác định vận tốc của tàu sau khi chuyển động đợc 2s.
b/ Tìm quãng đờng đi đợc khi tàu đạt vận tốc 36km/h.
c/ Tính tốc độ trung bình của tàu trong giây thứ 3.
Cõu 3: Mt vt bt u chuyn ng nhanh dn u trờn on ng thng. Sau 5s k t lỳc
chuyn ng vt i c qung ng 15m.
a.Tớnh gia tc ca vt
b.Tớnh qung ng vt i c khi vn tc ca vt t c 4m/s
Cõu 4: Một cánh quạt quay đều với tần số 40vòng/s. Cánh quạt dài 0,5m.
a/ Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt.
b/ Tính gia tốc hớng tâm của một điểm ở đầu cánh quạt.
Cõu 5 : Cho th vn tc - thi gian ca mt vt chuyn ng thng nh hỡnh v:

Cõu 6: Mt ụ tụ ang chuyn ng vi vn tc 10m/s thỡ hóm phanh chuyn ng chm dn
u. Sau khi i thờm c 25m thỡ dng li
a/ Tớnh gia tc ca ụ tụ
b/ Tớnh vn tc ca ụ tụ sau khi hóm phanh 2s
c/ Tớnh thi gian ca ụ tụ t lỳc hóm phanh n lỳc dng li
Cõu 7: Mt vt ri t do t cao h = 45m, ly g = 10m/s
2
a/ Tớnh thi gian ri v vn tc ca vt ngay khi chm t
b/ Tớnh thi gian vt ri c 1m cui cựng trc lỳc chm t


Cõu 8: Mt vt c nộm theo phng ngang t cao h = 80m so vi mt t vi vn tc
ban u v
0
= 15m/s. Ly g = 10m/s
2
.
a/ Tớnh tm bay xa ca vt
b/ Tớnh vn tc ca vt khi chm t v xỏc nh hng ca vn tc lỳc ú.
Cõu 9: Mt vt c nộm t cao h = 45m theo phng xiờn gúc = 30
0
hng lờn so vi
phng ngang, vn tc nộm ban du l 10m/s. ly g = 10m/s
2
.
a/ Xỏc nh cao cc i m vt t c
b/ Tớnh vn tc ca vt khi chm t v hng ca vn tc lỳc ú.
Cõu 10: Một vật đặt trên mặt phẳng ngang có khối lợng m = 10kg bắt đầu chuyển động nhanh
dần đều dới tác dụng của lực F = 20N theo hớng chuyển động.
a/ Tính gia tốc của vật.
b/ Tính thời gian để vật đi đợc 9m kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Cõu 11: Một ôtô khối lợng m=2500kg đang chạy với vận tốc v
0
= 36km/h trên đờng nằm ngang
thì hãm phanh, lực hãm có độ lớn F=5000N.
a/ Tính gia tốc khi hãm phanh.
b/ Tính quãng đờng mà ôtô đi đợc từ lúc bắt đầu hãm đến lúc dừng lại.
Cõu 12: Mt vt ri t do t cao h = 80m, ly g = 10m/s
2
a/Tớnh thi gian ri v vn tc ca vt ngay khi chm t.
b/Tớnh qung ng vt ri c trong giõy cui cựng trc lỳc chm t

Tổ Vật Lí Trờng THPT Diễn Châu 4
0
t(s)
4
8
4
v(m/s
)
a/ Xỏc nh tớnh cht ca chuyn ng, vn
tc ban u v gia tc ca vt
b/ Tớnh qung ng vt c sau 3s k
t lỳc kho sỏt chuyn ng
Cõu 13: Mt vt m = 2kg chuyn ng trờn mt phng nm ngang di tỏc dng ca lc kộo F
= 12N theo phng ngang. H s ma sỏt gia vt v mt phng ngang l
à
= 0,45.
Ly g = 10m/s
2
.
a/ Tớnh gia tc ca vt
b/ Xỏc nh ln ca lc kộo F vt chuyn ng thng u
Cõu 14: Mt vt m = 0,1kg chuyn trt trờn mt phng nghiờng di l = 10m v cao h = 5m.
H s ma sỏt gia vt v mp nghiờng l
à
= 0,. 2. Ly g = 10m/s
2
.
a/ Tớnh thi gian vt chuyn ng ht chiu di mt phng nghiờng
b/ Mun cho vt chuyn ng lờn mt phng nghiờng vi vn tc khụng i thỡ cn tỏc dng
lc kộo

F

theo phng ca mt phng nghiờng cú ln bng bao nhiờu?
Cõu 15: Mt vt m = 1kg chuyn ng trờn mt phng nm ngang di tỏc dng ca lc kộo F
= 6N theo phng hp vi phng ngang gúc = 30
0
. H s ma sỏt gia vt v mt phng
ngang l
à
= 0,55. Ly g = 10m/s
2
.
a/ Tớnh gia tc ca vt
b/ Xỏc nh ln ca lc kộo F vt chuyn ng thng u
Cõu 16 :Mt ngi gỏnh mt thỳng ngụ cú trong lng P
1
= 300N v mt thỳng thúc cú trng
lng P
2
= 400N, ũn gỏnh cú chiu di 1,2m. Hi ngi ú phi chu tỏc dng mt lc lờn vai
l bao nhiờu v v trớ t vai lờn ũn gỏnh õu ũn gỏnh cõn bng nm ngang?
Cõu 17: Thanh nhẹ AB có thể quay quanh chốt quay cố định A.
Tác dụng vào đầu B của thanh lực F =10N(
F
vuông góc với
AB.HV). Trọng vật đợc treo vào điểm O. Thanh AB nằm cân bằng
theo phơng ngang. Cho AO=OB=0,5m.
Xác định trọng lợng của vật.
Cõu 18: Đặt vật m=1kg nằm yên trên bàn tròn cách tâm của bàn
0,25m cho bàn tròn quay đều (trục quay qua tâm của bàn) với tốc độ góc 2(rad/s). Cho

g=10m/s
2
a/ Xác định lục ma sát nghỉ tác dụng lên vật
b/ Cho hệ số ma sát nghỉ
n
à
=0,4. Bàn phải quay với tốc độ góc thoả mãn điều kiện nào để vật
luôn nằm yên trên bàn.
Cõu 19: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
=25cm, độ cứng của lò xo K=200N/m, đầu trên của
lò xo đợc treo cố định vào điểm O. Bỏ qua khối lợng của lò xo. Để lò xo có chiều dài l = 30cm
thì ta phải treo vào đầu dới một vật có khối lợng là bao nhiêu? Cho g=10m/s
2
Cõu 20: Một vật khối lợng m=60kg đứng trên thang máy chuyển động lên trên gồm hai giai
đoạn. Hãy xác định lực nén lên thang máy: Cho g=10m/s
2
a/ Nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 0,2m/s
2
.
b/ Chậm dần đều với gia tốc có độ lớn là 0,2m/s
2
.
Hết
Tổ Vật Lí Trờng THPT Diễn Châu 4
A
O
B
F

×