Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KT 1 TIẾT LỊCH SU 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.47 KB, 5 trang )

Trường THCS Định Hiệp ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên GV Cao Thị Bảy MÔN LỊCH SỬ 7
NĂM HỌC 2013-2014
I. MỤC TIÊUKIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới đến Việt Nam đầu thế kỉ XI học kì I, lớp 7.
So với yêu cầu của chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên,
từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.
- Thực hiện yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học
nếu thấy cần thiết
- Kiến thức
-HS hiểu được âm mưu xâm lược của quân xâm lược Tống, tường thuật, được diễn biến, kết quả, ý nghĩa của
cuộckháng chiến chống quân xâm lược Tống,
-HS
- Hiểu rõ việc thành lập nhà Lý và việc Lý Công Uẩn cho dời đô về Thăng Long
Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân tích,
đánh giá sự kiện.
- Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện,
nhân vật lịch sử…
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA
- Hình thức : Trắc nghiệm . tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Thời gian: 45 phút
Tên Chủ
đề
(nội dung,
chương
…)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


Cấp
độ
thấp
Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL
Sự hình
thành và
phát triển
của chế độ
phong kiến
ở Phương
Tây,
Phương
Đông
Đặc điểm
chính củaxã
hội và nền
kinh tế lãnh
địa ở phương
Đông XHPK
xác lập khi
nào?
Khu vực
Đông Nam
Á ngày nay
gồm những
nước nào ?
trình bày nét
tương đồng

của khu vực
Thể chế nhà
nước phong
kiến Phương
Đông Đông
Nam Á ngày
nay gồm bao
nhiêu
nước,công
trình kiến
trúc Ăng co
Số câu 2
Số điểm
Số câu 4
Số điểm1
Tỉ lệ 10 %
Số câu 1
Số điểm 2 đ
Tỉ lệ 20%Số
Câu 2
Điểm 0,5 đ
Tỉ lệ 5%
Số câu 7 Số
điểm 3,5
Tỉ lệ 35%
1
câu 1
Số điểm 2 đ
Tỉ lệ 20%
Nước Đại

Cồ việt
thời Đinh-
Tiền Lê
Công lao của
Đinh Bộ
Lĩnh
Lễ cày tich
điên
Số câu 5
Số điểm
Câu 2
Điểm 0.5 đ
Tỉ lệ 5%
Số câu 2
Số điểm
0,5đ
Tỉ lệ 0,5%
Cuộc
kháng
chiến
chống
quân xâm
lược
Tống(1076-
1077)
Cuộc tấn
công của nhà
lí nhằm đánh
đuổi quân
giặc nào? Ai

là người chỉ
huy
Nhà Lí rời đô
về Thăng
năm nào/
quân Tống bị
đánh bại ở
đâu
Vẽ sơ đồ
bộ máy
nhà nước
thời lí
nhận xét
Số câu 1
Số điểm
Tỉ lệ
Câu 2
Điểm 0.5 đ
Tỉ lệ 5%
Câu 2
Số điểm0,5
Tỉ lệ 5%%
Câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu 1
Số điểm 3
đ
Tỉ lệ 30%
Số câu 5

Số điểm 4
Tỉ lệ 40%
Đời sống
kinh tế
Trình bày
những nét
chính của
sự phát
triển kinh
tế nông
nghiệp thử
công
nghiệp
thời Lý
Số câu 1
Số điểm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Câu 1
Số điểm2
Tỉ lệ 20%
Số câu 1
Số điểm2
Tỉ lệ 20%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

Số câu 7
Số điểm1,75
Tỉ lệ 17.5%
Số câu 2
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 1
Số điểm0,25
Tỉ lệ 2,5%
Số câu 2
Số điểm 4
Tỉ lệ 40%
Số câu 1
Số điểm2
Tỉ lệ 20%
Số câu 13
Số điểm 10
Tỉ lệ
100%

2
Trường THCS Định Hiệp
Họ và tên……………………… KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp7 Môn: lịch sử 7
Tuần kiểm tra 10: Ngày kiểm tra 21/10
I .Trắc nghiệm(3đ)
Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1: đặc điểm chính của nền kinh tế lãnh địa là.
A.Hàng hóa. B.Tự cung tự cấp.
C.Trao đổi buôn bán. D.Tiểu thủ công nghiệp

Câu 2: Xã hội phong kiến phương đông có những đặc điểm nào sau đây?
A. Xã hội phong kiến xuất hiện từ thế kỉ V.
B. Sau thế kỉ XI xuất hiện thành thị trung đại.
C. Hình thành sớm phát triển chậm , suy thoái kéo dài.
D. Xã hội có 4 giai cấp chủ nô , nông nô, địa chủ ,công tước. .
Câu 3: Ai là người có công dẹp loạn 12 xứ quân thống nhất đất nước?
A. Trần Lãm. B. Đinh Bộ Lĩnh. C. Ngô Xương Xí. D. Ngô Quyền.
Câu 4: Xã hội phong kiến gồm mấy giai cấp?
A. 3 Giai cấp . B. 4 Giai cấp. C. 5 Giai cấp. D. 2 Giai cấp.
Câu 5: Cuộc tấn công để phòng vệ của nhà Lý Nhằm tiến đánh quân xâm lược nào?
A. Quân chăm Pa. B. Quân nam Hán. C. Quân chân Lạp. D.Quân Tống.
Câu 6: Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống năm 781?
A. đinh Toàn. B. Thái hậu Dương Vân Nga. C. Lê Hoàn . D. Đinh bộ lĩnh.
Câu 7: Các quốc gia Đông Nam Á ngày nay gồm bao nhiêu nước?
A. 9Nước B. 11 Nước . C.12 Nước . D. 10 Nước.
Câu 8: Nhà Lý dời đô về Thăng Long vào năm nào?
A. Năm 1009. B. Năm 1010. C. Năm 1011. D. Năm 1012.
Câu 9: Quân xâm lược Tống bị quân ta đánh bại ở đâu?
A. Hoa lư,Khâm Châu. B. Sông Bạch Đằng, biên giới phía bắc
C. Đại La ,Lạng Sơn. D. Sông như Nguyệt, sông Cầu
Câu 10: Nhà nước phong kiến được hình thành và xác lập dưới triều đại nào?
A. Thời Tần –Hán. B. Thời Hạ ,Thương Chu. C. Thời tam Quốc. D. Thời nhà Đường
Câu 11. Đền Ăng –Co là công trình kiến trúc tiêu biểu của:
A. Lào. B. Cam-pu-Chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma
Câu 12: Thế nào là “Lễ Cày Tịch Điền” ?
A. Vua tự cày để làm gương. B. Quan tự cày để lấy đất.
C. Nô tì tự cày để sản xuất. D.Dân tự cày để canh tác
II: Tự Luận (7đ)
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm những nước nào? Trình bày nét tương đồng của khu vực.(2đ)
Câu 2: Trình bày những nét chính của sự phát triển kinh tế nông nghiệp, thủ công nghiệp thời Lý . (2đ)

Câu 3: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời nhà Lý . Nêu nhận xét. (3đ)
Bài Làm







3




































4
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : LỊCH SỬ 7
Thời gian: 45 phút
I: Trắc nghiệm( 3 điểm mỗi cạu đúng 0,25đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
B A B B D D C B A B A B
II/Tự luận(7 điểm).
Câu 1: khu vực Đong nam Á ngày nay gồm 11 nước : Việt Nam , Lào, Cam pu chia, Thái Lan, Mi- an
–Ma, Phi-líp pin, Xin-ga Po, Ma lay xi a, In đo nê Xi A, Bru nây, Đông ti Mo
- Chịu ảnh hưởng của gió mùa tạo nên 2 mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa.
+ Thuận lợi: nông nghiệp phát triển
Khó khăn :nhiều thiên tai

Câu 2: Trình bày những nét chính về thủ công nghiệp thương nghiệp thời Lý
Ruộng đất do vua cai quản , nông dân cày cấy , nhà nước có nhiều biện pháp quan tâm sản xuất nông
nghiệp ( Lễ cày tịch điền, khuyến khích khai hoang, đào kênh mương, đắp đê phòng lụt.
Nhiều năm mùa màng bội thu.
Thủ công nghiệp. nghề dệt làm đồ gốm,, xây dựng đền đài, các nghề làm vàng ,trang sứcđều được mở
rộng.
Câu 3: vẽ sơ đồ bô máy nhà nước thời Lý
Trung ương - Địa phương
 đó là chính quyền quân chủ nhưng khoảng cách giữa chính quyền với nhân dân,giữa vua với
nhân dân chưa phải là xa lắm , nhà Lý luôn coi dân là gốc rễ sâu bền.
Bảng thống kê
Vua, quan đại
thần
Các quan văn Các quan võ
24 Lộ,
Phủ
Hương, xã Hương, xã
Huyện
Tổng số
HS
1 ->2 3->4 5->6 7->8 9->10 Trên trung
bình
Dưới trung
bình
Điểm 3 34 24 14 96,3% 3,7%
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×